Học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2022 - 2023 mới nhất

Cập nhật Học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2022 - 2023 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 65 lượt xem


Học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2022 - 2023 mới nhất

A. Mức học phí của trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2021 - 2022

* Đối với những sinh viên nhập học vào năm 2021, bảng thông tin về mức học phí sẽ được quy định trong thông báo nhập học, cụ thể là:

- Học phí của chương trình đào tạo lý thuyết là 1.000.000 VNĐ/ tín chỉ.

- Học phí của chương trình đào tạo thực hành là 1.500.000 VNĐ/ tín chỉ.

* Trung bình một khóa học kéo dài 4 năm sẽ có khoảng từ 140 đến 150 tín chỉ. Như vậy, mức học phí mỗi năm mà sinh viên các ngành phải đóng cho Nhà trường dao động từ 38.000.000 VNĐ đến 42.000.000 VNĐ.

B. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 25.25 Đợt 1
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D14 19.5 Đợt 1
3 7310608 Đông phương học D01; D06; D14; D15 18.5 Đợt 1
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
5 7380107 Luật kinh tế A01; D01; D15; D66 18 Đợt 1
6 7380101 Luật C00; D01; D15; D66 18 Đợt 1
7 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D07; D11 25 Đợt 1
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07; D11 25 Đợt 1
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14; D15 24.5 Đợt 1
10 7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D14; D15 24.5 Đợt 1
11 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 25 Đợt 1
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng A01; D01; D07; D11 18 Đợt 1
13 7340301 Kế toán A01; D01; D07; D11 18 Đợt 1
14 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 25.25 Đợt 2
15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D14 19.5 Đợt 2
16 7310608 Đông phương học D01; D06; D14; D15 18.5 Đợt 2
17 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D10; D14; D15 18.5 Đợt 2
18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
19 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
20 7380107 Luật kinh tế A01; D01; D15; D66 18 Đợt 2
21 7380101 Luật C00; D01; D15; D66 18 Đợt 2
22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14; D15 24.5 Đợt 2
23 7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D14; D15 24.5 Đợt 2
24 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 25 Đợt 2
25 7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; D14; D15 25 Đợt 2
26 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D07; D11 25 Đợt 2
27 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07; D11 25 Đợt 2
28 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A01; D01; D07; D11 25 Đợt 2
29 7340201 Tài chính - Ngân hàng A01; D01; D07; D11 18 Đợt 2
30 7340301 Kế toán A01; D01; D07; D11 18 Đợt 2
31 7340301 Kiểm toán A01; D01; D07; D11 18 Đợt 2

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   550 Đợt 1
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   550 Đợt 1
3 7310608 Đông phương học   550 Đợt 1
4 7480201 Công nghệ thông tin   550 Đợt 1
5 7380107 Luật kinh tế   550 Đợt 1
6 7380101 Luật   550 Đợt 1
7 7340101 Quản trị kinh doanh   550 Đợt 1
8 7340120 Kinh doanh quốc tế   550 Đợt 1
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   550 Đợt 1
10 7810201 Quản trị khách sạn   550 Đợt 1
11 7810206 Quan hệ quốc tế   550 Đợt 1
12 7320108 Quan hệ công chúng   550 Đợt 1
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng   550 Đợt 1
14 7340301 Kế toán   550 Đợt 1
15 7340302 Kiểm toán   550 Đợt 1
16 7220201 Ngôn ngữ Anh   550 Đợt 2
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   550 Đợt 2
18 7310608 Đông phương học   550 Đợt 2
19 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   550 Đợt 2
20 7480201 Công nghệ thông tin   550 Đợt 2
21 7340122 Thương mại điện tử   550 Đợt 2
22 7380107 Luật kinh tế   550 Đợt 2
23 7380101 Luật   550 Đợt 2
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   550 Đợt 2
25 7810201 Quản trị khách sạn   550 Đợt 2
26 7810206 Quan hệ quốc tế   550 Đợt 2
27 7320108 Quan hệ công chúng   550 Đợt 2
28 7340101 Quản trị kinh doanh   550 Đợt 2
29 7340120 Kinh doanh quốc tế   550 Đợt 2
30 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng   550 Đợt 2
31 7340201 Tài chính - Ngân hàng   550 Đợt 2
32 7340301 Kế toán   550 Đợt 2
33 7340302 Kiểm toán   550 Đợt 2

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 65 lượt xem