Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM 5 năm gần đây

Cập nhật Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM 5 năm gần đây, mời các bạn đón xem:
1 403 lượt xem


Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM 5 năm gần đây

A. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11; D14; D15; X78; D12; D96; X80; X81 17 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D03; D11; D14; D14; X78; X80; X81 17  
3 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D14; D15 15  
4 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; A01; D63; D14; D15 15  
5 7310206 Quan hệ quốc tế D01; D14; D15; D66; D09; D10; D84 15 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
6 7310608 Đông phương học D01; A01; D63; D06; D14; D15 15  
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01; D14; D15; D66; D09; D10; D84 17 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
8 7320108 Quan hệ công chúng D01; D14; D15; D66; D09; D10; D84 15 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
9 7340101 Quản trị kinh doanh D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 15 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
10 7340115 Marketing D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 17 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
11 7340120 Kinh doanh quốc tế D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 15 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
12 7340122 Thương mại điện tử A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 15  
13 7340302 Kiểm toán D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 15  
14 7380101 Luật D09; D10; D84; D01; C00; D66; D14; D15 15  
15 7380107 Luật kinh tế D09; D84; A01; D01; C00; D66; D14; D15 15  
16 7480103 Kế toán D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 15  
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 15  
18 7480107 Tài chính – ngân hàng D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 15  
19 7480107 Trí tuệ nhân tạo A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 15  
20 7480201 Công nghệ thông tin A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 15  
21 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 15 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D14; D15; D66; D08 15 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
23 7810201 Quản trị khách sạn D01; D14; D15; D66; D08 15 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11; D14; D15; X78; D12; D96; X80; X81 20 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D03; D11; D14; D14; X78; X80; X81 20  
3 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D14; D15 18  
4 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; A01; D63; D14; D15 18  
5 7310206 Quan hệ quốc tế D01; D14; D15; D66; D09; D10; D84 18 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
6 7310608 Đông phương học D01; A01; D63; D06; D14; D15 18  
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01; D14; D15; D66; D09; D10; D84 20 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
8 7320108 Quan hệ công chúng D01; D14; D15; D66; D09; D10; D84 18 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
9 7340101 Quản trị kinh doanh D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 18 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
10 7340115 Marketing D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 20 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
11 7340120 Kinh doanh quốc tế D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 18 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
12 7340122 Thương mại điện tử A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 18  
13 7340302 Kiểm toán D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 18  
14 7380101 Luật D09; D10; D84; D01; C00; D66; D14; D15 18  
15 7380107 Luật kinh tế D09; D84; A01; D01; C00; D66; D14; D15 18  
16 7480103 Kế toán D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 18  
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 18  
18 7480107 Trí tuệ nhân tạo A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 18  
19 7480107 Tài chính – ngân hàng D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 18  
20 7480201 Công nghệ thông tin A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 18  
21 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 18 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D14; D15; D66; D08 18 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
23 7810201 Quản trị khách sạn D01; D14; D15; D66; D08 18 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   600  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   600  
3 7220209 Ngôn ngữ Nhật   500  
4 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   500  
5 7310206 Quan hệ quốc tế   500  
6 7310608 Đông phương học   500  
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện   600  
8 7320108 Quan hệ công chúng   500  
9 7340101 Quản trị kinh doanh   500  
10 7340115 Marketing   600  
11 7340120 Kinh doanh quốc tế   500  
12 7340122 Thương mại điện tử   500  
13 7340302 Kiểm toán   500  
14 7380101 Luật   500  
15 7380107 Luật kinh tế   500  
16 7480103 Kỹ thuật phần mềm   500  
17 7480103 Kế toán   500  
18 7480107 Trí tuệ nhân tạo   500  
19 7480107 Tài chính – ngân hàng   500  
20 7480201 Công nghệ thông tin   500  
21 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   500  
22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   500  
23 7810201 Quản trị khách sạn   500  

B. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét học bạ

Đợt 1

Cụ thể, đối với 2 phương thức xét điểm học bạ THPT (phương thức xét kết quả học bạ THPT: HK2 lớp 11 & HK1 lớp 12 & phương thức xét kết quả học bạ THPT lớp 12) điểm số dao động từ 18 đến 25.

Thông tin chi tiết như sau:

Dai hoc Ngoai ngu Tin hoc TPHCM cong bo diem chuan hoc ba dot 1 - 2024

Thí sinh trúng tuyển sớm theo phương thức xét tuyển học bạ THPT đợt 1 năm 2024 sẽ nhận được thông báo trúng tuyển có điều kiện từ HUFLIT theo 1 trong các hình thức sau: 

-  Nhận thông báo trúng tuyển qua SMS hoặc email cá nhân. Thời gian nhận được thông báo dự kiến từ ngày 10/5 đến 15/5/2025.

-  Chủ động tra cứu bằng tài khoản tuyển sinh thí sinh đã đăng ký tại https://tuyensinh.huflit.edu.vn/. (Ngoài ra, thí sinh sẽ nhận được giấy báo nhập học có điều kiện). Thời gian tra cứu dự kiến 15/5/2025.

Năm 2024, theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thí sinh có kết quả xét tuyển sớm tại các Trường Đại học, Cao đẳng phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo theo hướng dẫn và được công nhận tốt nghiệp THPT mới chính thức trúng tuyển. 

C. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM 2023

Trường Đại học Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP. Hồ Chí Minh công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển sớm theo 3 phương thức đợt 2 cho 18 ngành đào tạo bậc Đại học hệ chính quy của Trường.


D. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM năm 2022

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 21
7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 26
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D14 20
7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D07; D11 22
7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07; D11 23
7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 22
7340201 Tài chính - Ngân hàng A01; D01; D07; D11 19.5
7340301 Kế toán A01; D01; D07; D11 19.5
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14; D15 20
7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D14; D15 20
7380107 Luật kinh tế A01; D01; D15; D66 15
7310608 Đông phương học D01; D06; D14; D15 16
7380101 Luật A01; C00; D01; D66 15

E. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM năm 2021

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 20.5
7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 32.25
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D14 24.5
7340101 Quản trị kinh doanh D01; A01; D07; D11 29
7340120 Kinh doanh quốc tế D01; A01; D07; D11 29.5
7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 29.5
7340201 Tài chính - Ngân hàng D01; A01; D07; D11 19
7340301 Kế toán D01; A01; D07; D11 18.5
7810103 Quản trị DV DL và lữ hành A01; D01; D14; D15 21
7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D14; D15 21
7380107 Luật kinh tế A01; D01; D15; D66 16
7310608 Đông Phương học D01; D06; D14; D15 21

F. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM năm 2020

Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia

Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển KV3
7480201 Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm) 19.75
7220201 Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh-Trung) 29.25
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Tiếng Trung thương mại; Song ngữ Trung-Anh) 23.25
7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Marketing; Quản trị nguồn nhân lực) 25.75
7340120 Kinh doanh quốc tế 26.25
7310206 Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành: Quan hệ công chúng - Truyền thông; Ngoại giao) 25.50
7340201 Tài chính - Ngân hàng 19.00
7340301 Kế toán 18.00
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 20.75
7810201 Quản trị khách sạn 20.00
7380107 Luật kinh tế (Chuyên ngành: Luật kinh doanh; Luật thương mại quốc tế; Luật Tài chính Ngân hàng) 16.00
7310608 Đông Phương học (Chuyên ngành: Nhật Bản học; Hàn Quốc học) 21.25

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 403 lượt xem


Nhắn tin Zalo