Phương án tuyển sinh Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2025 mới nhất

Cập nhật Phương án tuyển sinh Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 325 lượt xem


Phương án tuyển sinh Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2025 mới nhất

A. Phương án tuyển sinh của Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2025

Trường ĐH Ngoại ngữ-Tin học TP.HCM vừa công bố phương án tuyển sinh năm 2025 với nhiều thay đổi so với năm 2024, như mở rộng tổ hợp môn, thêm ngành học mới...

1. THÔNG TIN CHUNG

1/ Vùng tuyển sinh: Cả nước.

2/ Mã trường: DNT.

3/ Các phương thức xét tuyển: (dự kiến)

Năm 2025, HUFLIT triển khai 04 phương thức xét tuyển, mở rộng cảnh cửa đại học cho các bạn thí sinh:

– Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;

– Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả học tập THPT lớp 12;

– Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TP. HCM;

– Phương thức 4: Xét tuyển thẳng (Theo quy định của Bộ GD&ĐT).

Với mỗi phương thức, thí sinh có thể lựa chọn nhiều tổ hợp môn khác nhau, linh hoạt theo năng lực học tập, sở trường cá nhân và định hướng ngành nghề thay vì bị giới hạn các tổ hợp như trước đây.

4/ Các ngành đào tạo và tổ hợp xét tuyển tại HUFLIT

Qua 33 năm hình thành và phát triển, HUFLIT là trường đại học tiên phong với chương trình đào tạo sử dụng 02 công cụ chiến lược Ngoại ngữ và Công nghệ thông tin. Nắm bắt các xu hướng nghề nghiệp và đáp ứng thị trường lao động, HUFLIT hiện đang đào tạo 04 lĩnh vực đặc thù với 23 ngành đào tạo. Trong đó có 03 ngành mới bắt đầu tuyển sinh từ năm 2025 là: Kỹ thuật phần mềm, Marketing và Truyền thông đa phương tiện.

Với chương trình đào tạo ba năm rưỡi (3.5 năm), HUFLIT hướng đến việc trang bị nền tảng kiến thức vững chắc, rèn luyện tư duy và kỹ năng ứng dụng công nghệ trong công việc, giúp người học thích nghi với sự biến động không ngừng của thị trường lao động. Sinh viên không chỉ được trang bị kiến thức chuyên môn mà còn có cơ hội rèn luyện kỹ năng toàn diện, thông qua các hoạt động như chương trình trao đổi – liên kết quốc tế, du học ngắn hạn, học kỳ doanh nghiệp hay thực tập tại các công ty đối tác,…

Các ngành đào tạo:

Media VietJack

2. ĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂN THEO TỪNG PHƯƠNG THỨC

2.1. Điều kiện xét tuyển chung

Tất cả các phương thức xét tuyển, ngành tuyển sinh đều được quy về thang điểm 30. Riêng đối với các ngành có môn thi chính, môn thi chính được nhân hệ số 2 và quy về thang điểm 30.

Các ngành có tổ hợp môn xét tuyển có môn tiếng Anh, tiếng Trung Quốc, tiếng Hàn, tiếng Nhật được sử dụng quy đổi điểm chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định của HUFLIT.

Media VietJack

Bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ tại HUFLIT 2025

2.2. Điều kiện xét tuyển theo từng phương thức

2.2.1. Phương thức xét kết quả thi tốt THPT 2025:

+ Điều kiện xét tuyển:

Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

Tham gia kỳ thi THPT Quốc gia 2025;

Có điểm thi THPT Quốc gia 2025 đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do trường quy định. Trường sẽ công bố khi có kết quả thi THPT Quốc gia 2025.

+ Cách xét tuyển:

Thí sinh đăng ký xét tuyển, thanh toán lệ phí trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT theo quy định, mốc thời gian quy định và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

2.2.2. Phương thức xét kết quả học tập THPT lớp 12

Thí sinh có thể dùng kết quả học tập THPT lớp 12 để xét tuyển vào HUFLIT cho 23 ngành đào tạo hệ chính quy của trường.

+ Điều kiện xét tuyển:

Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Tổng điểm 03 môn tham gia xét tuyển (không nhân hệ số) từ 18.00 điểm trở lên.

+ Cách xét tuyển:

Bước 1: Đăng ký thông tin xét tuyển học bạ – nhận học bổng tại website HUFLIT

Thí sinh thao tác đăng ký trực tuyến 100% tại: https://tuyensinh.huflit.edu.vn. Điền đầy đủ và chính xác thông tin cá nhân theo yêu cầu (Họ Tên; Ngày sinh, CCCD và nơi cấp, Nơi thường trú/ tạm trú, Trường THPT đang theo học, Bảng điểm THPT). Đồng thời đăng tải đầy đủ + rõ nét hình ảnh hoặc file scan trường yêu cầu.

Ngoài ra thí sinh nhớ chọn phương thức xét tuyển và chính sách học bổng mong muốn.

Bước 2: Đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT

Thí sinh đăng ký xét tuyển, thanh toán lệ phí trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT theo quy định, mốc thời gian quy định và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

Kết quả trúng tuyển sẽ được HUFLIT và Bộ GD&ĐT thông báo sau khi kết thúc quá trình lọc ảo.

2.2.3. Phương thức xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2021 của ĐHQG TP. HCM
Thời gian đăng ký dự thi: Theo kế hoạch của Đại học quốc gia TP.HCM.

+ Điều kiện xét tuyển:

Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2025 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ ngưỡng điểm xét tuyển là 500/1200.

+ Cách xét tuyển:

Thí sinh đăng ký xét tuyển, thanh toán lệ phí trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT theo quy định, mốc thời gian quy định và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

Kết quả trúng tuyển sẽ được Bộ GD&ĐT và HUFLIT thông báo sau khi kết thúc quá trình lọc ảo.

2.2.4 Phương thức xét tuyển thẳng (theo quy định của Bộ GD&ĐT năm 2025).

HUFLIT sẽ công bố các tiêu chí nhận hồ sơ xét tuyển thẳng và tổ chức nhận hồ sơ kèm thông báo hướng dẫn chi tiết sau.

3. THÔNG TIN HỌC PHÍ, HỌC BỔNG

3.1. Học phí năm 2025

Năm 2025, HUFLIT áp dụng mức học phí với đơn giá là 1.230.000/tín chỉ. Mức học phí này được duy trì ổn định trong toàn khóa học và không thay đổi. Số tín chỉ của tất cả các ngành là 135 tín chỉ (chưa bao gồm tín chỉ GDTC, GDQP, thực hành…).

Phụ huynh và thí sinh có thể tham khảo DỰ TRÙ học phí theo từng năm tại HUFLIT:

Media VietJack

Media VietJack

3.2. Chính sách học bổng năm 2025

Năm 2025, HUFLIT áp dụng các chính sách học bổng vô cùng hấp dẫn, thí sinh đăng ký ứng tuyển học bạ ngay sẽ được nhận được các học bổng giá trị từ HUFLIT từ 15% đến 100% học phí toàn khóa.

Ngoài ra, HUFLIT còn triển khai Quỹ Hỗ trợ sinh viên với tổng giá trị lên đến 13 tỷ đồng mỗi năm. Đây là chương trình hỗ trợ tài chính đặc biệt dành riêng cho sinh viên HUFLIT, giúp các em có thể mượn tiền đóng học phí với lãi suất 0%, giảm bớt gánh nặng tài chính.

B. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11; D14; D15; X78; D12; D96; X80; X81 17 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D03; D11; D14; D14; X78; X80; X81 17  
3 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D14; D15 15  
4 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; A01; D63; D14; D15 15  
5 7310206 Quan hệ quốc tế D01; D14; D15; D66; D09; D10; D84 15 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
6 7310608 Đông phương học D01; A01; D63; D06; D14; D15 15  
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01; D14; D15; D66; D09; D10; D84 17 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
8 7320108 Quan hệ công chúng D01; D14; D15; D66; D09; D10; D84 15 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
9 7340101 Quản trị kinh doanh D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 15 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
10 7340115 Marketing D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 17 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
11 7340120 Kinh doanh quốc tế D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 15 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
12 7340122 Thương mại điện tử A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 15  
13 7340302 Kiểm toán D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 15  
14 7380101 Luật D09; D10; D84; D01; C00; D66; D14; D15 15  
15 7380107 Luật kinh tế D09; D84; A01; D01; C00; D66; D14; D15 15  
16 7480103 Kế toán D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 15  
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 15  
18 7480107 Tài chính – ngân hàng D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 15  
19 7480107 Trí tuệ nhân tạo A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 15  
20 7480201 Công nghệ thông tin A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 15  
21 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 15 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D14; D15; D66; D08 15 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
23 7810201 Quản trị khách sạn D01; D14; D15; D66; D08 15 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11; D14; D15; X78; D12; D96; X80; X81 20 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D03; D11; D14; D14; X78; X80; X81 20  
3 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D14; D15 18  
4 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; A01; D63; D14; D15 18  
5 7310206 Quan hệ quốc tế D01; D14; D15; D66; D09; D10; D84 18 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
6 7310608 Đông phương học D01; A01; D63; D06; D14; D15 18  
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01; D14; D15; D66; D09; D10; D84 20 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
8 7320108 Quan hệ công chúng D01; D14; D15; D66; D09; D10; D84 18 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
9 7340101 Quản trị kinh doanh D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 18 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
10 7340115 Marketing D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 20 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
11 7340120 Kinh doanh quốc tế D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 18 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
12 7340122 Thương mại điện tử A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 18  
13 7340302 Kiểm toán D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 18  
14 7380101 Luật D09; D10; D84; D01; C00; D66; D14; D15 18  
15 7380107 Luật kinh tế D09; D84; A01; D01; C00; D66; D14; D15 18  
16 7480103 Kế toán D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 18  
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 18  
18 7480107 Trí tuệ nhân tạo A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 18  
19 7480107 Tài chính – ngân hàng D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 18  
20 7480201 Công nghệ thông tin A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 18  
21 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 18 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D14; D15; D66; D08 18 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
23 7810201 Quản trị khách sạn D01; D14; D15; D66; D08 18 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   600  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   600  
3 7220209 Ngôn ngữ Nhật   500  
4 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   500  
5 7310206 Quan hệ quốc tế   500  
6 7310608 Đông phương học   500  
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện   600  
8 7320108 Quan hệ công chúng   500  
9 7340101 Quản trị kinh doanh   500  
10 7340115 Marketing   600  
11 7340120 Kinh doanh quốc tế   500  
12 7340122 Thương mại điện tử   500  
13 7340302 Kiểm toán   500  
14 7380101 Luật   500  
15 7380107 Luật kinh tế   500  
16 7480103 Kỹ thuật phần mềm   500  
17 7480103 Kế toán   500  
18 7480107 Trí tuệ nhân tạo   500  
19 7480107 Tài chính – ngân hàng   500  
20 7480201 Công nghệ thông tin   500  
21 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   500  
22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   500  
23 7810201 Quản trị khách sạn   500  

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 325 lượt xem


Nhắn tin Zalo