Các ngành đào tạo trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2025 mới nhất
A. Các ngành đào tạo trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2025 mới nhất
Các ngành, mã ngành xét tuyển Đại học Ngoại Ngữ - Tin học TP.HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; D11; D14; D15; X78; D12; X79; X80; X81 | ||||
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; D04; D03; D11; D14; D15; X78; X80; X81 | ||||
| 3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; D06; D15; D14 | ||||
| 4 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; D11; DD2; D06; D14; D15 | ||||
| 5 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; D14; D15; X78; D09; D10; X25 | ||||
| 6 | 7310608 | Đông phương học | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; A01; D06; DD2; D15; D14 | ||||
| 7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; D14; D15; X78; D09; D10; X25 | ||||
| 8 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; D14; D15; X78; D09; D10; X25 | ||||
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; A01; D07; X27; X28; X25; X26; D11; D14 | ||||
| 10 | 7340115 | Marketing | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; A01; D07; X27; X28; X25; X26; D11; D14 | ||||
| 11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; A01; D07; X27; X28; X25; X26; D11; D14 | ||||
| 12 | 7340122 | Thương mại điện tử | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | ||||
| 13 | 7340302 | Kiểm toán | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; A01; D07; X27; X28; X25; X26; D11; D14 | ||||
| 14 | 7380101 | Luật | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D09; D10; X25; D01; C00; X78; D14; D15 | ||||
| 15 | 7380107 | Luật kinh tế | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D09; X25; A01; D01; C00; X78; D14; D15 | ||||
| 16 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | ||||
| 17 | 7480103 | Kế toán | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; A01; D07; X27; X28; X25; X26; D11; D14 | ||||
| 18 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | ||||
| 19 | 7480107 | Tài chính – Ngân hàng | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; A01; D07; X27; X28; X25; X26; D11; D14 | ||||
| 20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | ||||
| 21 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; A01; D07; X27; X28; X25; X26; D11; D14 | ||||
| 22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; D14; D15; X78; X26 | ||||
| 23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; D14; D15; X78; X26 |
B. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2025
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D14; D15; X78; D12; D96; X80; X81 | 17 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D03; D11; D14; D14; X78; X80; X81 | 17 | |
| 3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06; D14; D15 | 15 | |
| 4 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; A01; D63; D14; D15 | 15 | |
| 5 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01; D14; D15; D66; D09; D10; D84 | 15 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 6 | 7310608 | Đông phương học | D01; A01; D63; D06; D14; D15 | 15 | |
| 7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01; D14; D15; D66; D09; D10; D84 | 17 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 8 | 7320108 | Quan hệ công chúng | D01; D14; D15; D66; D09; D10; D84 | 15 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 15 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 10 | 7340115 | Marketing | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 17 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 15 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 12 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | 15 | |
| 13 | 7340302 | Kiểm toán | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 15 | |
| 14 | 7380101 | Luật | D09; D10; D84; D01; C00; D66; D14; D15 | 15 | |
| 15 | 7380107 | Luật kinh tế | D09; D84; A01; D01; C00; D66; D14; D15 | 15 | |
| 16 | 7480103 | Kế toán | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 15 | |
| 17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | 15 | |
| 18 | 7480107 | Tài chính – ngân hàng | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 15 | |
| 19 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | 15 | |
| 20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | 15 | |
| 21 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 15 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D14; D15; D66; D08 | 15 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; D14; D15; D66; D08 | 15 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D14; D15; X78; D12; D96; X80; X81 | 20 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D03; D11; D14; D14; X78; X80; X81 | 20 | |
| 3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06; D14; D15 | 18 | |
| 4 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; A01; D63; D14; D15 | 18 | |
| 5 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01; D14; D15; D66; D09; D10; D84 | 18 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 6 | 7310608 | Đông phương học | D01; A01; D63; D06; D14; D15 | 18 | |
| 7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01; D14; D15; D66; D09; D10; D84 | 20 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 8 | 7320108 | Quan hệ công chúng | D01; D14; D15; D66; D09; D10; D84 | 18 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 18 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 10 | 7340115 | Marketing | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 20 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 18 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 12 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | 18 | |
| 13 | 7340302 | Kiểm toán | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 18 | |
| 14 | 7380101 | Luật | D09; D10; D84; D01; C00; D66; D14; D15 | 18 | |
| 15 | 7380107 | Luật kinh tế | D09; D84; A01; D01; C00; D66; D14; D15 | 18 | |
| 16 | 7480103 | Kế toán | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 18 | |
| 17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | 18 | |
| 18 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | 18 | |
| 19 | 7480107 | Tài chính – ngân hàng | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 18 | |
| 20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | 18 | |
| 21 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 18 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D14; D15; D66; D08 | 18 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; D14; D15; D66; D08 | 18 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 600 | ||
| 3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 500 | ||
| 4 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 500 | ||
| 5 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 500 | ||
| 6 | 7310608 | Đông phương học | 500 | ||
| 7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
| 8 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 500 | ||
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 500 | ||
| 10 | 7340115 | Marketing | 600 | ||
| 11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 500 | ||
| 12 | 7340122 | Thương mại điện tử | 500 | ||
| 13 | 7340302 | Kiểm toán | 500 | ||
| 14 | 7380101 | Luật | 500 | ||
| 15 | 7380107 | Luật kinh tế | 500 | ||
| 16 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 500 | ||
| 17 | 7480103 | Kế toán | 500 | ||
| 18 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 500 | ||
| 19 | 7480107 | Tài chính – ngân hàng | 500 | ||
| 20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 500 | ||
| 21 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 500 | ||
| 22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 500 | ||
| 23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 500 |
C. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2024
1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ
Cụ thể, đối với 2 phương thức xét điểm học bạ THPT (phương thức xét kết quả học bạ THPT: HK2 lớp 11 & HK1 lớp 12 & phương thức xét kết quả học bạ THPT lớp 12) điểm số dao động từ 18 đến 25.
Thông tin chi tiết như sau:
Thí sinh trúng tuyển sớm theo phương thức xét tuyển học bạ THPT đợt 1 năm 2024 sẽ nhận được thông báo trúng tuyển có điều kiện từ HUFLIT theo 1 trong các hình thức sau:
- Nhận thông báo trúng tuyển qua SMS hoặc email cá nhân. Thời gian nhận được thông báo dự kiến từ ngày 10/5 đến 15/5/2025.
- Chủ động tra cứu bằng tài khoản tuyển sinh thí sinh đã đăng ký tại https://tuyensinh.huflit.edu.vn/. (Ngoài ra, thí sinh sẽ nhận được giấy báo nhập học có điều kiện). Thời gian tra cứu dự kiến 15/5/2025.
Năm 2024, theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thí sinh có kết quả xét tuyển sớm tại các Trường Đại học, Cao đẳng phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo theo hướng dẫn và được công nhận tốt nghiệp THPT mới chính thức trúng tuyển.
D. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2023
1. Xét điểm thi THPT


2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 25.25 | Đợt 1 |
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 19.5 | Đợt 1 |
| 3 | 7310608 | Đông phương học | D01; D06; D14; D15 | 18.5 | Đợt 1 |
| 4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
| 5 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; D01; D15; D66 | 18 | Đợt 1 |
| 6 | 7380101 | Luật | C00; D01; D15; D66 | 18 | Đợt 1 |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D11 | 25 | Đợt 1 |
| 8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D11 | 25 | Đợt 1 |
| 9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 24.5 | Đợt 1 |
| 10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14; D15 | 24.5 | Đợt 1 |
| 11 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 25 | Đợt 1 |
| 12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07; D11 | 18 | Đợt 1 |
| 13 | 7340301 | Kế toán | A01; D01; D07; D11 | 18 | Đợt 1 |
| 14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 25.25 | Đợt 2 |
| 15 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 19.5 | Đợt 2 |
| 16 | 7310608 | Đông phương học | D01; D06; D14; D15 | 18.5 | Đợt 2 |
| 17 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D10; D14; D15 | 18.5 | Đợt 2 |
| 18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 2 |
| 19 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 2 |
| 20 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; D01; D15; D66 | 18 | Đợt 2 |
| 21 | 7380101 | Luật | C00; D01; D15; D66 | 18 | Đợt 2 |
| 22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 24.5 | Đợt 2 |
| 23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14; D15 | 24.5 | Đợt 2 |
| 24 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 25 | Đợt 2 |
| 25 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; D01; D14; D15 | 25 | Đợt 2 |
| 26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D11 | 25 | Đợt 2 |
| 27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D11 | 25 | Đợt 2 |
| 28 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A01; D01; D07; D11 | 25 | Đợt 2 |
| 29 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07; D11 | 18 | Đợt 2 |
| 30 | 7340301 | Kế toán | A01; D01; D07; D11 | 18 | Đợt 2 |
| 31 | 7340301 | Kiểm toán | A01; D01; D07; D11 | 18 | Đợt 2 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 550 | Đợt 1 | |
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 550 | Đợt 1 | |
| 3 | 7310608 | Đông phương học | 550 | Đợt 1 | |
| 4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 550 | Đợt 1 | |
| 5 | 7380107 | Luật kinh tế | 550 | Đợt 1 | |
| 6 | 7380101 | Luật | 550 | Đợt 1 | |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 550 | Đợt 1 | |
| 8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 550 | Đợt 1 | |
| 9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 550 | Đợt 1 | |
| 10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 550 | Đợt 1 | |
| 11 | 7810206 | Quan hệ quốc tế | 550 | Đợt 1 | |
| 12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 550 | Đợt 1 | |
| 13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 550 | Đợt 1 | |
| 14 | 7340301 | Kế toán | 550 | Đợt 1 | |
| 15 | 7340302 | Kiểm toán | 550 | Đợt 1 | |
| 16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 550 | Đợt 2 | |
| 17 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 550 | Đợt 2 | |
| 18 | 7310608 | Đông phương học | 550 | Đợt 2 | |
| 19 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 550 | Đợt 2 | |
| 20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 550 | Đợt 2 | |
| 21 | 7340122 | Thương mại điện tử | 550 | Đợt 2 | |
| 22 | 7380107 | Luật kinh tế | 550 | Đợt 2 | |
| 23 | 7380101 | Luật | 550 | Đợt 2 | |
| 24 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 550 | Đợt 2 | |
| 25 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 550 | Đợt 2 | |
| 26 | 7810206 | Quan hệ quốc tế | 550 | Đợt 2 | |
| 27 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 550 | Đợt 2 | |
| 28 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 550 | Đợt 2 | |
| 29 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 550 | Đợt 2 | |
| 30 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 550 | Đợt 2 | |
| 31 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 550 | Đợt 2 | |
| 32 | 7340301 | Kế toán | 550 | Đợt 2 | |
| 33 | 7340302 | Kiểm toán | 550 | Đợt 2 |
E. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 21 | |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 26 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D04;D14 | 20 | |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;D01;D07;D11 | 22 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01;D01;D07;D11 | 23 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01;D01;D14;D15 | 22 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01;D01;D07;D11 | 19.5 | |
| 8 | 7340301 | Kế toán | A01;D01;D07;D11 | 19.5 | |
| 9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01;D01;D14;D15 | 20 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01;D01;D14;D15 | 20 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 11 | 7380107 | Luật kinh tế | A01;D01;D15;D66 | 15 | |
| 12 | 7310608 | Đông phương học | D01;D06;D14;D15 | 16 | |
| 13 | 7380101 | Luật | A01;C00;D01;D66 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 19.5 | Đợt 1 |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 28 | Đợt 1 |
| 3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D04;D14 | 22 | Đợt 1 |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;D01;D07;D11 | 26 | Đợt 1 - Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01;D01;D07;D11 | 26 | Đợt 1 - Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01;D01;D14;D15 | 26 | Đợt 1 - Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01;D01;D07;D11 | 18.5 | Đợt 1 |
| 8 | 7340301 | Kế toán | A01;D01;D07;D11 | 18.5 | Đợt 1 |
| 9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01;D01;D14;D15 | 25 | Đợt 1 - Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01;D01;D14;D15 | 25 | Đợt 1 - Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 11 | 7380107 | Luật kinh tế | A01;D01;D15;D66 | 18.5 | Đợt 1 |
| 12 | 7310608 | Đông phương học | D01;D06;D14;D15 | 19.5 | Đợt 1 |
3. Điểm thi ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
| 3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 600 | ||
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
| 5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 600 | ||
| 6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 600 | ||
| 7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 600 | ||
| 8 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
| 9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
| 10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 | ||
| 11 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | ||
| 12 | 7310608 | Đông phương học | 600 |
F. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 20.5 | |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 32.25 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D04;D14 | 24.5 | |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01;A01;D07;D11 | 29 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01;A01;D07;D11 | 29.5 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01;D01;D14;D15 | 29.5 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01;A01;D07;D11 | 19 | |
| 8 | 7340301 | Kế toán | D01;A01;D07;D11 | 18.5 | |
| 9 | 7810103 | Quản trị DV DL và lữ hành | A01;D01;D14;D15 | 21 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01;D01;D14;D15 | 21 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 11 | 7380107 | Luật kinh tế | A01;D01;D15;D66 | 16 | |
| 12 | 7310608 | Đông Phương học | D01;D06;D14;D15 | 21 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 19.5 | Đợt 1 |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 29 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D04;D14 | 23 | Đợt 1 |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01;A01;D07;D11 | 26 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01;A01;D07;D11 | 26 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01;D01;D14;D15 | 26 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01;A01;D07;D11 | 18.5 | Đợt 1 |
| 8 | 7340301 | Kế toán | D01;A01;D07;D11 | 18.5 | Đợt 1 |
| 9 | 7810103 | Quản trị DV DL và lữ hành | A01;D01;D14;D15 | 25 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01;D01;D14;D15 | 25 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 11 | 7380107 | Luật kinh tế | A01;D01;D15;D66 | 18.5 | Đợt 1 |
| 12 | 7310608 | Đông Phương học | D01;D06;D14;D15 | 19.5 | Đợt 1 |
3. Điểm thi ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 650 | Đợt 1 |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 650 | Đợt 1 |
| 3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D04;D14 | 650 | Đợt 1 |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01;A01;D07;D11 | 650 | Đợt 1 |
| 5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01;A01;D07;D11 | 650 | Đợt 1 |
| 6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01;D01;D14;D15 | 650 | Đợt 1 |
| 7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01;A01;D07;D11 | 610 | Đợt 1 |
| 8 | 7340301 | Kế toán | D01;A01;D07;D11 | 610 | Đợt 1 |
| 9 | 7810103 | Quản trị DV DL và lữ hành | A01;D01;D14;D15 | 650 | Đợt 1 |
| 10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01;D01;D14;D15 | 650 | Đợt 1 |
| 11 | 7380107 | Luật kinh tế | A01;D01;D15;D66 | 610 | Đợt 1 |
| 12 | 7310608 | Đông Phương học | D01;D06;D14;D15 | 650 | Đợt 1 |
G. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm) | A00; A01; D01; D07 | 19.75 | |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh-Trung) | D01; A01; D14; D15 | 29.25 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Tiếng Trung thương mại; Song ngữ Trung-Anh) | D01; A01; D04; D14 | 23.25 | |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Marketing; Quản trị nguồn nhân lực) | D01; A01; D07; D11 | 25.75 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01; A01; D07; D11 | 26.25 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành: Quan hệ công chúng - Truyền thông; Ngoại giao) | D01; A01; D07; D14 | 25.5 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01; A01; D07; D11 | 19 | |
| 8 | 7340301 | Kế toán | D01; A01; D07; D11 | 18 | |
| 9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; A01; D15; D14 | 20.75 | |
| 10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; A01; D15; D14 | 20 | |
| 11 | 7380107 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh doanh; Luật thương mại quốc tế; Luật Tài chính ngân hàng) | D01; A01; D15; D66 | 16 | |
| 12 | 7310608 | Đông Phương học (Chuyên ngành Nhật Bản học; Hàn Quốc học) | D01; D06; D15; D14 | 21.25 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D01 | 21 | |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 31 | |
| 3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; A01; D04; D14 | 24.5 | |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A01; D07; D11 | 29 | |
| 5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01; A01; D07; D11 | 29 | |
| 6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01; A01; D07; D14 | 29 | |
| 7 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | D01; A01; D07; D11 | 19 | |
| 8 | 7340301 | Kế toán | D01; A01; D07; D11 | 19 | |
| 9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; A01; D14; D15 | 22 | |
| 10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; A01; D14; D15 | 22.5 | |
| 11 | 7380107 | Luật kinh tế | D01; A01; D14; D66 | 19 | |
| 12 | 7310608 | Đông phương học | D01; D14; D14; D06 | 22.5 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D01 | 21 | |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 31 | |
| 3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; A01; D04; D14 | 24.5 | |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A01; D07; D11 | 29 | |
| 5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01; A01; D07; D11 | 29 | |
| 6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01; A01; D07; D14 | 29 | |
| 7 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | D01; A01; D07; D11 | 19 | |
| 8 | 7340301 | Kế toán | D01; A01; D07; D11 | 19 | |
| 9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; A01; D14; D15 | 22 | |
| 10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; A01; D14; D15 | 22.5 | |
| 11 | 7380107 | Luật kinh tế | D01; A01; D14; D66 | 19 | |
| 12 | 7310608 | Đông phương học | D01; D14; D14; D06 | 22.5 |
3. Điểm thi ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm) | 600 | ||
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh-Trung) | 600 | ||
| 3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Tiếng Trung thương mại; Song ngữ Trung-Anh) | 600 | ||
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Marketing; Quản trị nguồn nhân lực) | 600 | ||
| 5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 600 | ||
| 6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành: Quan hệ công chúng-truyền thông; Ngoại giao) | 600 | ||
| 7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 600 | ||
| 8 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
| 9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
| 10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 | ||
| 11 | 7380107 | Luật kinh tế (Chuyên ngành: Luật kinh doanh; Luật thương mại quốc tế; Luật Tài chính Ngân hàng) | 600 | ||
| 12 | 7310608 | Đông Phương học (Chuyên ngành: Nhật Bản học; Hàn Quốc học) | 600 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: