Mã trường: QST
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024 mới nhất
- Học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2021 cao nhất 27,5 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022 cao nhất 28,2 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM
Video giới thiệu trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia TP HCM
- Tên tiếng Anh: The University of Science (VNUHCM – US)
- Mã trường: QST
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học và cao đẳng – Sau Đại học – Liên thông Đại học – Cử nhân Văn bằng 2
- Địa chỉ: 227 đường Nguyễn Văn Cừ, phường 4, quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
- SĐT: (84) 286 2884 499 (84) 287 3089 899
- Email: [email protected]
- Website: https://www.hcmus.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/us.vnuhcm/
Thông tin tuyển sinh
1. Tuyển sinh 6 phương thức xét tuyển, tăng 10% chỉ tiêu
Ngày 25/1, hội đồng tuyển sinh Trường đại học Khoa học tự nhiên (Đại học Quốc gia TP.HCM) vừa công bố về việc tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024 với dự kiến tăng 10% chỉ tiêu so với năm ngoái lên hơn 3.900 sinh viên.
2. Năm nay nhà trường giữ ổn định 6 phương thức xét tuyển, gồm:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức.
Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả của chương trình đào tạo THPT quốc tế, áp dụng cho thí sinh người Việt Nam học trường nước ngoài tại Việt Nam hay tại nước ngoài.
Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp với kết quả học tập bậc THPT áp dụng cho thí sinh người Việt Nam.
3. Mở ngành thiết kế vi mạch và khoa học công nghệ bán dẫn
Theo ThS Hoàng Thanh Tú - phó trưởng phòng thông tin - truyền thông Trường đại học Khoa học tự nhiên (Đại học Quốc gia TP.HCM), nhằm đáp ứng nhu cầu nhân lực chất lượng cao cho sự phát triển nền công nghiệp vi mạch - bán dẫn tại Việt Nam và thế giới, năm 2024 trường dự kiến mở mới hai ngành thiết kế vi mạch và khoa học công nghệ bán dẫn.
"Trên nền tảng cơ sở vật chất và nguồn lực có sẵn, nhà trường đã xây dựng đề án đầu tư phòng thí nghiệm hiện đại, tăng cường đội ngũ chuyên gia và đẩy mạnh hợp tác chặt chẽ với doanh nghiệp.
Ngoài ra, trường tiếp tục phát triển các chương trình đào tạo đại học có tăng cường tiếng Anh nhằm đáp ứng nhu cầu hội nhập và đạt chuẩn kiểm định quốc tế", bà Tú cho biết thêm.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
Lưu ý:
Xác nhận nhập học:
- Sau ngày công bố kết quả trúng tuyển chính thức, thí sinh bắt buộc phải thực hiện xác nhận nhập học bằng hình thức trực tuyến trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Hệ thống) trước khi nhập học tại Trường.
- Thời gian xác nhận nhập học: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thí sinh phải hoàn thành xác nhận nhập học trước 17 giờ 00 ngày 27/8/2024. Tuy nhiên, Trường khuyến khích thí sinh xác nhận nhập học trước ngày làm thủ tục nhập học ít nhất 01 ngày để thuận lợi trong khâu làm thủ tục nhập học.
- Đối với những thí sinh không xác nhận nhập học trong thời hạn quy định như trên thì coi như thí sinh từ chối nhập học và Trường sẽ không tiếp nhận thí sinh này. Trường hợp thí sinh có lý do chính đáng như do ốm đau, tai nạn, có giấy xác nhận của bệnh viện quận, huyện trở lên hoặc do thiên tai có xác nhận của UBND quận, huyện trở lên, Trường sẽ xem xét quyết định tiếp nhận thí sinh vào học trễ hạn hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh (nhưng không quá 15 ngày kể từ ngày nhập học quy định trong giấy báo đối với thí sinh).
- Thí sinh đã xác nhận nhập học vào Trường không được tham gia xét tuyển ở nơi khác.
B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420101 | Sinh học | A02;B00;B08 | 17 | |
2 | 7420101_CLC | Sinh học (CT Chất lượng cao) | A02;B00;B08 | 17 | |
3 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A02;B00;B08;D90 | 23.75 | |
4 | 7420201_CLC | Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) | A02;B00;B08;D90 | 24 | |
5 | 7440102 | Vật lý học | A00;A01;A02;D90 | 20 | |
6 | 7440112 | Hóa học | A00;B00;D07;D90 | 24.2 | |
7 | 7440112_CLC | Hóa học (CT Chất lượng cao) | A00;B00;D07;D90 | 23.6 | |
8 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | A00;A01;B00;D07 | 17 | |
9 | 7440201 | Địa chất học | A00;A01;B00;D07 | 17 | |
10 | 7440228 | Hải dương học | A00;A01;B00;D07 | 17 | |
11 | 7440301 | Khoa học Môi trường | A00;B00;B08;D07 | 17 | |
12 | 7440301_CLC | Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) | A00;B00;B08;D07 | 17 | |
13 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin | A00;A01;B00;D01 | 24.75 | |
14 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00;A01;B08;D07 | 26.7 | |
15 | 7480101_TT | Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến) | A00;A01;B08;D07 | 28.2 | |
16 | 7480201_CLC | Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) | A00;A01;B08;D07 | 27.2 | |
17 | 7480201_NN | Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin | A00;A01;B08;D07 | 27.2 | |
18 | 7510401_CLC | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) | A00;B00;D07;D90 | 24.65 | |
19 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | A00;A01;B00;D07 | 23 | |
20 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00;B00;B08;D07 | 17 | |
21 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00;A01;D07;D90 | 24.25 | |
22 | 7520207_CLC | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao) | A00;A01;D07;D90 | 24.25 | |
23 | 7520402 | Kỹ thuật Hạt nhân | A00;A01;A02;D90 | 17 | |
24 | 7520403 | Vật lý Y khoa | A00;A01;A02;D90 | 24 | |
25 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất | A00;A01;B00;D07 | 17 | |
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;B08;D07 | 17 |
C. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420101 | Sinh học | A02;B00;B08 | 19 | |
2 | 7420101_CLC | Sinh học (CT Chất lượng cao) | A02;B00;B08 | 19 | |
3 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A02;B00;B08;D90 | 25.5 | |
4 | 7420201_CLC | Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) | A02;B00;B08;D90 | 25 | |
5 | 7440102 | Vật lý học | A00;A01;A02;D90 | 18 | |
6 | 7440228 | Hải dương học | A00;A01;B00;D07 | 18 | |
7 | 7520402 | Kỹ thuật Hạt nhân | A00;A01;A02;D90 | 19 | |
8 | 7520403 | Vật lý Y khoa | A00;A01;A02;D90 | 24.5 | |
9 | 7440112 | Hóa học | A00;B00;D07;D90 | 25.65 | |
10 | 7440112_CLC | Hóa học (CT Chất lượng cao) | A00;B00;D07;D90 | 24.5 | |
11 | 7440112_VP | Hóa học (CTLK Việt - Pháp) | A00;B00;D07;D24 | 22 | |
12 | 7510401_CLC | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) | A00;B00;D07;D90 | 24.6 | |
13 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | A00;A01;B00;D07 | 19 | |
14 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | A00;A01;B00;D07 | 22 | |
15 | 7440201 | Địa chất học | A00;A01;B00;D07 | 17 | |
16 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất | A00;A01;B00;D07 | 17 | |
17 | 7440301 | Khoa học Môi trường | A00;B00;B08;D07 | 17.5 | |
18 | 7440301_CLC | Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) | A00;B00;B08;D07 | 17.5 | |
19 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00;B00;B08;D07 | 18 | |
20 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00;A01;B08;D07 | 26.85 | |
21 | 7460101 | Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin | A00;A01;B00;D01 | 24.35 | |
22 | 7480201_NN | Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin | A00;A01;B08;D07 | 27.4 | |
23 | 7480201_CLC | Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) | A00;A01;B08;D07 | 26.9 | |
24 | 7480101_TT | Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến) | A00;A01;B08;D07 | 28 | |
25 | 7480201_VP | Công nghệ Thông tin (CTLK Việt - Pháp) | A00;A01;D07;D29 | 25.25 | |
26 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00;A01;D07;D90 | 25.35 | |
27 | 7520207_CLC | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao) | A00;A01;D07;D90 | 23 |
D. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420101 | Sinh học | B00; A02; B08 | 18 | |
2 | 7420101_CLC | Sinh học (CT Chất lượng cao) | B00; A02; B08 | 18 | |
3 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A02; B00; D90; D08 | 25 | |
4 | 7420201_CLC | Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) | A02; B00; D90; D08 | 23.75 | |
5 | 7440102 | Vật lý học | A00; A01; D90; A02 | 17 | |
6 | 7440228 | Hải dương học | A00; B00; A01; D07 | 17 | |
7 | 7520402 | Kỹ thuật Hạt nhân | A00; A01; A02; D90 | 17 | |
8 | 7520403 | Vật lý Y khoa | A00; A01; A02; D90 | 22 | |
9 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07; D90 | 25 | |
10 | 7440112_CLC | Hóa học (CT Chất lượng cao) | A00; B00; D07; D90 | 22 | |
11 | 7440112_VP | Hóa học (CTLK Việt - Pháp) | A00; B00; D07; D24 | 22 | |
12 | 7510401_CLC | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) | A00; B00; D07; D90 | 22.75 | |
13 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | A00; B00; A01; D07 | 17 | |
14 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | A00; B00; A01; D07 | 18 | |
15 | 7440201 | Địa chất học | A00; B00; A01; D07 | 17 | |
16 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất | A00; B00; A01; D07 | 17 | |
17 | 7440301 | Khoa học Môi trường | A00; B00; D08; D07 | 17 | |
18 | 7440301_BT | Khoa học Môi trường (PH ĐHQG-HCM, Bến Tre) | A00; B00; D08; D07 | 16 | |
19 | 7440301_CLC | Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) | A00; B00; D08; D07 | 17 | |
20 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường | A00; B00; D08; D07 | 17 | |
21 | 7480201_NN | Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin (Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Truyền thông & Mạng máy tính) | A00; A01; D08; D07 | 27.2 | |
22 | 7480201_CLC | Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) | A00; A01; D08; D07 | 25.75 | |
23 | 7480101_TT | Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến) | A00; A01; D08; D07 | 26.65 | |
24 | 7480201_VP | Công nghệ Thông tin (CTLK Việt - Pháp) | A00; A01; D29; D07 | 24.7 | |
25 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01; D07; D90 | 23 | |
26 | 7520207_CLC | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao) | A00; A01; D07; D90 | 18 |
Học phí
A. Mức học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2023 - 2024
B. Mức học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022 - 2023
Học phí Trường Đại học Khoa học Tự nhiên 2022 - 2023 cụ thể cho từng ngành học được thể hiện ở bảng sau:
C. Mức học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2021 - 2022
- Học phí chương trình đào tạo chính quy năm học 2021 - 2022 của Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM là 1.170.000 VNĐ/tháng.
- Lộ trình tăng học phí Đại học Khoa học Tự nhiên 2021 - 2022 sẽ tuân theo quy định của Nhà nước.
* Theo đó, học phí các chương trình theo đề án năm 2021 - 2022 như sau:
- Khoa học máy tính (chương trình Tiên tiến): 47.000.000 VNĐ/năm, tăng không quá 10% mỗi năm tiếp theo (theo công văn số 516/ĐHQG-KHTC ngày 18/3/2020).
- Công nghệ thông tin (chương trình CLC): 34.800.000 VNĐ/năm, tăng không quá 10% mỗi năm tiếp theo (theo công văn số 688/ĐHQG-KHTC ngày 18/3/2020).
- Công nghệ thông tin (chương trình liên kết ĐH Claude Bernard Lyon I-Pháp): 44.500.000 VNĐ/năm, tăng không quá 10% mỗi năm tiếp theo (theo công văn số 515/ĐHQG-KHTC ngày 18/3/2020).
- Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (chương trình CLC): 47.300.000 VNĐ/năm, tăng không quá 10% mỗi năm tiếp theo (theo công văn số 928/ĐHQG-KHTC ngày 29/5/2020).
- Hóa học (chương trình liên kết ĐH Le Mans - Pháp): 47.300.000 VNĐ/năm, tăng không quá 10% mỗi năm tiếp theo (theo công văn số 927/ĐHQG-KHTC ngày 29/5/2020).
- Hóa học (chương trình CLC): 40.000.000 VNĐ/năm.
- Sinh học (chương trình CLC): 40.000.000 VNĐ/năm.
- Công nghệ Sinh học (chương trình CLC): 40.000.000 VNĐ/năm.
- Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chương trình CLC): 32.000.000 VNĐ/năm.
- Khoa học Môi trường (chương trình CLC): 40.000.000 VNĐ/năm.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: