Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2025 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2025 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | A01; X26 | 22.88 | |
| 2 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | D01; D07 | 22.5 | |
| 3 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | B03; B08; X14 | 23.13 | |
| 4 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | A00; C01; C02; X02; X06; X10 | 24.25 | |
| 5 | 7420101 | Sinh học | A02 | 22.1 | |
| 6 | 7420101 | Sinh học | B00; B03; B08; X15; X16 | 20.96 | |
| 7 | 7420101 | Sinh học | X28 | 20.57 | |
| 8 | 7420101_DKD | Sinh học (CTTCTA) | A02 | 21.5 | |
| 9 | 7420101_DKD | Sinh học (CTTCTA) | B00; B03; B08; X15; X16 | 20.25 | |
| 10 | 7420101_DKD | Sinh học (CTTCTA) | X28 | 20.06 | |
| 11 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A02 | 24.72 | |
| 12 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00; B03; B08; X15; X16 | 23.72 | |
| 13 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | X28 | 22.86 | |
| 14 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (CT TCTA) | A02 | 24.3 | |
| 15 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (CT TCTA) | B00; B03; B08; X15; X16 | 23.15 | |
| 16 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (CT TCTA) | X28 | 22.55 | |
| 17 | 7440102_DKD | Vật lý học (CT TCTA) | A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 | 24.4 | |
| 18 | 7440102_DKD | Vật lý học (CT TCTA) | A01 | 23.1 | |
| 19 | 7440102_DKD | Vật lý học (CT TCTA) | C01 | 24.4 | |
| 20 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học (CT: 150), Công nghệ Vật lý điện tử và tin học (CT: 60), Công nghệ bán dẫn (CT: 60) | A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 | 26.75 | |
| 21 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học (CT: 150), Công nghệ Vật lý điện tử và tin học (CT: 60), Công nghệ bán dẫn (CT: 60) | A01 | 25.5 | |
| 22 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học (CT: 150), Công nghệ Vật lý điện tử và tin học (CT: 60), Công nghệ bán dẫn (CT: 60) | C01 | 26.25 | |
| 23 | 7440112 | Hóa học | A00; A02; X07; X08; X12 | 26.18 | |
| 24 | 7440112 | Hóa học | B00 | 25.37 | |
| 25 | 7440112 | Hóa học | C02 | 25.87 | |
| 26 | 7440112 | Hóa học | D07; X11 | 24.68 | |
| 27 | 7440112_DKD | Hóa học (CT TCTA) | A00; A02; X07; X08; X12 | 24.25 | |
| 28 | 7440112_DKD | Hóa học (CT TCTA) | B00 | 23.13 | |
| 29 | 7440112_DKD | Hóa học (CT TCTA) | C02 | 24.25 | |
| 30 | 7440112_DKD | Hóa học (CT TCTA) | D07; X11 | 22.5 | |
| 31 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | A00; A02; X06; X10 | 24.1 | |
| 32 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | A01 | 22.65 | |
| 33 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | B00; B03; B08; X14 | 23.05 | |
| 34 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | C01; C02 | 24.1 | |
| 35 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | D07 | 22.35 | |
| 36 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (CTTCTA) | D07 | 21.35 | |
| 37 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (CTTCTA) | A00; A02; X06; X10 | 23.2 | |
| 38 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (CTTCTA) | A01 | 21.85 | |
| 39 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (CTTCTA) | B00; B03; B08; X14 | 22.1 | |
| 40 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (CTTCTA) | C01; C02 | 23.35 | |
| 41 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | A00; A06 | 22.3 | |
| 42 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | A01; X26 | 21.05 | |
| 43 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | B00; B02 | 21.19 | |
| 44 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | A07; C01; C02; C04; X02 | 22.55 | |
| 45 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | D01; D10 | 20.71 | |
| 46 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | D07 | 20.46 | |
| 47 | 7440228 | Hải dương học | C01 | 22.65 | |
| 48 | 7440228 | Hải dương học | A00; A02; A04; X06; X07; X08; X10 | 22.4 | |
| 49 | 7440228 | Hải dương học | A01 | 21.15 | |
| 50 | 7440301 | Khoa học Môi trường | A00; A02; A06; X06; X10; X12 | 21.2 | |
| 51 | 7440301 | Khoa học Môi trường | A01 | 20.06 | |
| 52 | 7440301 | Khoa học Môi trường | B00; B02; B03; B08; X14; X15; X16 | 19.95 | |
| 53 | 7440301 | Khoa học Môi trường | C02 | 21.81 | |
| 54 | 7440301 | Khoa học Môi trường | D07; X11 | 19.39 | |
| 55 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CTTCTA) | C02 | 20 | |
| 56 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CTTCTA) | D07; X11 | 17 | |
| 57 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CTTCTA) | A00; A02; A06; X06; X10; X12 | 19 | |
| 58 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CTTCTA) | A01 | 18 | |
| 59 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CTTCTA) | B00; B02; B03; B08; X14; X15; X16 | 17.6 | |
| 60 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) | A00; X06 | 26.61 | |
| 61 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) | A01; X26 | 25.36 | |
| 62 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) | B00; B08 | 25.66 | |
| 63 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) | D01 | 24.66 | |
| 64 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) | D07 | 25.11 | |
| 65 | 7460108_NN | Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) | D07 | 27.67 | |
| 66 | 7460108_NN | Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) | A00; X06 | 28.5 | |
| 67 | 7460108_NN | Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) | A01; X26 | 27.92 | |
| 68 | 7460108_NN | Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) | B00; B08 | 27.92 | |
| 69 | 7460108_NN | Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) | D01 | 27.17 | |
| 70 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (CTTiên tiến) | A00; X06 | 29.92 | |
| 71 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (CTTiên tiến) | A01; B08; X26 | 29.81 | |
| 72 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (CTTiên tiến) | D07 | 29.56 | |
| 73 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; X06 | 29.39 | |
| 74 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A01; B08; X26 | 29.1 | |
| 75 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | D07 | 28.85 | |
| 76 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (CT TCTA) | B08 | 24.99 | |
| 77 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (CT TCTA) | D07 | 24.37 | |
| 78 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (CT TCTA) | A00; X06 | 25.87 | |
| 79 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (CT TCTA) | A01; X26 | 24.62 | |
| 80 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) | A00; X06 | 27.27 | |
| 81 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) | A01; X26 | 26.27 | |
| 82 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) | B08 | 26.66 | |
| 83 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) | D07 | 26.16 | |
| 84 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) | D07; X11 | 23.61 | |
| 85 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) | A00; A02; X07; X08; X12 | 25.22 | |
| 86 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) | B00 | 24.22 | |
| 87 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) | C02 | 25.08 | |
| 88 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | A00; A02; X06; X10 | 25.07 | |
| 89 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | A01 | 23.82 | |
| 90 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | B00; B03; B08; X14 | 24.07 | |
| 91 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | C01; C02 | 24.86 | |
| 92 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | D07 | 23.54 | |
| 93 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | D07; X11 | 19.56 | |
| 94 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; A02; A06; X06; X10; X12 | 21.5 | |
| 95 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A01; B00; B02; B03; B08; X14; X15; X16 | 20.25 | |
| 96 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | C02 | 22 | |
| 97 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A02; X06; X07 | 26.6 | |
| 98 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A01; X26 | 25.35 | |
| 99 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | C01 | 26.15 | |
| 100 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | X27 | 25.1 | |
| 101 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) | A00; A02; X06; X07 | 25.7 | |
| 102 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) | A01; X26 | 24.45 | |
| 103 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) | C01 | 25.5 | |
| 104 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) | X27 | 24.15 | |
| 105 | 75202a1 | Thiết kế vi mạch | A01; X26 | 27.61 | |
| 106 | 75202a1 | Thiết kế vi mạch | C01 | 27.77 | |
| 107 | 75202a1 | Thiết kế vi mạch | X27 | 27.36 | |
| 108 | 75202a1 | Thiết kế vi mạch | A00; A02; X06; X07 | 28.27 | |
| 109 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 | 25.95 | |
| 110 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A01 | 24.7 | |
| 111 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | C01 | 25.7 | |
| 112 | 7520403 | Vật lý y khoa | A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 | 26.13 | |
| 113 | 7520403 | Vật lý y khoa | A01 | 24.88 | |
| 114 | 7520403 | Vật lý y khoa | C01 | 25.84 | |
| 115 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; X06 | 22.7 | |
| 116 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A01; B00; X26 | 21.45 | |
| 117 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | C01; C02; C04 | 22.95 | |
| 118 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | D01; D10 | 21.15 | |
| 119 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | D07 | 20.9 | |
| 120 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; A06; X06; X10; X12 | 22 | |
| 121 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A01; B00; B02; B03; B08; X14; X15; X16 | 20.75 | |
| 122 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | C02 | 22.25 | |
| 123 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D07; X11 | 20.25 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | 797 | ||
| 2 | 7420101 | Sinh học | 696 | ||
| 3 | 7420101_DKD | Sinh học (CTTCTA) | 673 | ||
| 4 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 817 | ||
| 5 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (CT TCTA) | 800 | ||
| 6 | 7440102_DKD | Vật lý học (CTTCTA) | 804 | ||
| 7 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học (CT: 150), Công nghệ Vật lý điện tử và tin học (CT: 60), Công nghệ bán dẫn (CT: 60) | 917 | ||
| 8 | 7440112 | Hóa học | 886 | ||
| 9 | 7440112_DKD | Hóa học (CT TCTA) | 797 | ||
| 10 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | 790 | ||
| 11 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (CT TCTA) | 742 | ||
| 12 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | 707 | ||
| 13 | 7440228 | Hải dương học | 711 | ||
| 14 | 7440301 | Khoa học Môi trường | 658 | ||
| 15 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CTTCTA) | 573 | ||
| 16 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) | 910 | ||
| 17 | 7460108_NN | Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) | 1019 | ||
| 18 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (CTTiên tiến) | 1136 | ||
| 19 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 1092 | ||
| 20 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (CT TCTA) | 906 | ||
| 21 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) | 972 | ||
| 22 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) | 842 | ||
| 23 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | 832 | ||
| 24 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 673 | ||
| 25 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 910 | ||
| 26 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) | 864 | ||
| 27 | 7520231 | Thiết kế vi mạch | 1002 | ||
| 28 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | 876 | ||
| 29 | 7520403 | Vật lý y khoa | 882 | ||
| 30 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 723 | ||
| 31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 693 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7420101_DKD | Sinh học (CTTCTA) | 25.7 | Kết hợp CCNNQT với học bạ | |
| 2 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (CT TCTA) | 26.99 | Kết hợp CCNNQT với học bạ | |
| 3 | 7440102_DKD | Vật lý học (CT TCTA) | 27.11 | Kết hợp CCNNQT với học bạ | |
| 4 | 7440112_DKD | Hóa học (CT TCTA) | 26.99 | Kết hợp CCNNQT với học bạ | |
| 5 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (CTTCTA) | 26.5 | Kết hợp CCNNQT với học bạ | |
| 6 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CTTCTA) | 24.49 | Kết hợp CCNNQT với học bạ | |
| 7 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (CT Tiên tiến) | 29.98 | Kết hợp CCNNQT với học bạ | |
| 8 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (CT TCTA) | 28.99 | Kết hợp CCNNQT với học bạ | |
| 9 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) | 27.49 | Kết hợp CCNNQT với học bạ | |
| 10 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) | 27.69 | Kết hợp CCNNQT với học bạ |
4. Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | A00; X02; X06; X10 | 27.85 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 2 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | A01; X26 | 27.21 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 3 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | B03; B08; X14 | 26.85 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 4 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | C01; C02 | 27.58 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 5 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | D01 | 27.08 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 6 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | D07 | 27.12 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 7 | 7420101 | Sinh học | X28 | 26.04 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 8 | 7420101 | Sinh học | A02 | 27.02 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 9 | 7420101 | Sinh học | B00; B03; B08; X15; X16 | 25.58 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 10 | 7420101_DKD | Sinh học (CTTCTA) | A02 | 26.79 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 11 | 7420101_DKD | Sinh học (CTTCTA) | B00; B03; B08; X15; X16 | 25.22 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 12 | 7420101_DKD | Sinh học (CTTCTA) | X28 | 25.75 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 13 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A02 | 28.03 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 14 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00; B03; B08; X15; X16 | 27.12 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 15 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | X28 | 27.31 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 16 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (CT TCTA) | X28 | 27.11 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 17 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (CT TCTA) | A02 | 27.87 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 18 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (CT TCTA) | B00; B03; B08; X15; X16 | 26.88 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 19 | 7440102_DKD | Vật lý học (CTTCTA) | A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 | 27.9 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 20 | 7440102_DKD | Vật lý học (CTTCTA) | A01 | 27.28 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 21 | 7440102_DKD | Vật lý học (CTTCTA) | C01 | 27.64 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 22 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học (CT: 150), Công nghệ Vật lý điện tử và tin học (CT: 60), Công nghệ bán dẫn (CT: 60) | A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 | 28.8 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 23 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học (CT: 150), Công nghệ Vật lý điện tử và tin học (CT: 60), Công nghệ bán dẫn (CT: 60) | A01 | 28.38 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 24 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học (CT: 150), Công nghệ Vật lý điện tử và tin học (CT: 60), Công nghệ bán dẫn (CT: 60) | C01 | 28.6 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 25 | 7440112 | Hóa học | C02 | 28.37 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 26 | 7440112 | Hóa học | D07; X11 | 28.02 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 27 | 7440112 | Hóa học | A00; A02; X07; X08; X12 | 28.59 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 28 | 7440112 | Hóa học | B00 | 27.99 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 29 | 7440112_DKD | Hóa học (CT TCTA) | A00; A02; X07; X08; X12 | 27.85 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 30 | 7440112_DKD | Hóa học (CT TCTA) | B00 | 26.85 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 31 | 7440112_DKD | Hóa học (CT TCTA) | C02 | 27.58 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 32 | 7440112_DKD | Hóa học (CT TCTA) | D07; X11 | 27.12 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 33 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | C01; C02 | 27.52 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 34 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | D07 | 27.05 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 35 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | A00; A02; X06; X10 | 27.79 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 36 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | A01 | 27.14 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 37 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | B00; B03; B08; X14 | 26.76 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 38 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (CT TCTA) | A00; A02; X06; X10 | 27.44 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 39 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (CT TCTA) | A01 | 26.71 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 40 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (CT TCTA) | B00; B03; B08; X14 | 26.23 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 41 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (CT TCTA) | C01; C02 | 27.15 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 42 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (CT TCTA) | D07 | 26.63 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 43 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | A07; C01; C02; C04; X02 | 26.78 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 44 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | D01; D10 | 26.14 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 45 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | D07 | 26.21 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 46 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | A00; A06 | 27.1 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 47 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | A01; X26 | 26.29 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 48 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | B00; B02 | 25.7 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 49 | 7440228 | Hải dương học | A00; A02; A04; X06; X07; X08; X10 | 27.14 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 50 | 7440228 | Hải dương học | A01 | 26.34 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 51 | 7440228 | Hải dương học | C01 | 26.82 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 52 | 7440301 | Khoa học Môi trường | C02 | 26.33 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 53 | 7440301 | Khoa học Môi trường | D07; X11 | 25.7 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 54 | 7440301 | Khoa học Môi trường | A00; A02; A06; X06; X10; X12 | 26.68 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 55 | 7440301 | Khoa học Môi trường | A01 | 25.77 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 56 | 7440301 | Khoa học Môi trường | B00; B02; B03; B08; X14; X15; X16 | 25.05 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 57 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CTTCTA) | A00; A02; A06; X06; X10; X12 | 25.83 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 58 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CTTCTA) | A01 | 24.74 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 59 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CTTCTA) | B00; B02; B03; B08; X14; X15; X16 | 23.75 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 60 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CTTCTA) | C02 | 25.43 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 61 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CTTCTA) | D07; X11 | 24.68 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 62 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) | B00; B08 | 28.24 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 63 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) | D01 | 28.23 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 64 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) | D07 | 28.22 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 65 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) | A00; X06 | 28.75 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 66 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) | A01; X26 | 28.32 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 67 | 7460108_NN | Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) | A00; X06 | 29.45 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 68 | 7460108_NN | Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) | A01; X26 | 29.25 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 69 | 7460108_NN | Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) | B00; B08 | 29.23 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 70 | 7460108_NN | Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) | D01 | 29.17 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 71 | 7460108_NN | Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) | D07 | 29.2 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 72 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (CTTiên tiến) | D07 | 29.96 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 73 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (CTTiên tiến) | A00 | 29.98 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 74 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (CTTiên tiến) | A01; X26 | 29.96 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 75 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (CTTiên tiến) | B08 | 29.96 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 76 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00 | 29.78 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 77 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A01; X26 | 29.7 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 78 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | B08 | 29.69 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 79 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | D07 | 29.67 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 80 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (CT TCTA) | A00 | 28.47 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 81 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (CT TCTA) | A01; X26 | 27.97 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 82 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (CT TCTA) | B08 | 27.8 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 83 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (CT TCTA) | D07 | 27.87 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 84 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) | A00 | 29 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 85 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) | A01; X26 | 28.63 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 86 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) | B08 | 28.6 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 87 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) | D07 | 28.54 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 88 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) | A00; A02; X07; X08; X12 | 28.22 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 89 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) | B00 | 27.42 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 90 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) | C02 | 27.97 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 91 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) | D07; X11 | 27.57 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 92 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | A01 | 27.59 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 93 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | B00; B03; B08; X14 | 27.33 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 94 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | C01; C02 | 27.91 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 95 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | D07 | 27.5 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 96 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | A00; A02; X06; X10 | 28.16 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 97 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; A02; A06; X06; X10; X12 | 26.79 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 98 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A01 | 25.91 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 99 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | B00; B02; B03; B08; X14; X15; X16 | 25.22 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 100 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | C02 | 26.45 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 101 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | D07; X11 | 25.84 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 102 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A02; X06; X07 | 28.75 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 103 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A01; X26 | 28.31 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 104 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | C01 | 28.54 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 105 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | X27 | 28.21 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 106 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) | A00; A02; X06; X07 | 28.4 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 107 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) | A01; X26 | 27.89 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 108 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) | C01 | 28.17 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 109 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) | X27 | 27.8 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 110 | 7520231 | Thiết kế vi mạch | X27 | 29.08 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 111 | 7520231 | Thiết kế vi mạch | A00; A02; X06; X07 | 29.37 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 112 | 7520231 | Thiết kế vi mạch | A01; X26 | 29.13 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 113 | 7520231 | Thiết kế vi mạch | C01 | 29.25 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 114 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 | 28.5 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 115 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A01 | 28.01 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 116 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | C01 | 28.27 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 117 | 7520403 | Vật lý y khoa | A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 | 28.57 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 118 | 7520403 | Vật lý y khoa | A01 | 28.09 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 119 | 7520403 | Vật lý y khoa | C01 | 28.35 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 120 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | B00 | 25.93 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 121 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | C01; C02; C04 | 26.94 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 122 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | D01; D10 | 26.33 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 123 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | D07 | 26.4 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 124 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; X06 | 27.25 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 125 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A01; X26 | 26.48 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 126 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A01 | 26.15 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 127 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; B02; B03; B08; X14; X15; X16 | 25.52 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 128 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; A06; X06; X10; X12 | 26.98 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 129 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | C02 | 26.66 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 130 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D07; X11 | 26.07 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
Theo đó, năm học 2025 - 2026 học phí các ngành dự kiến từ 28,4 đến 67 triệu đồng/năm. Học phí được xây dựng khác nhau tùy theo ngành/nhóm ngành và chương trình đào tạo. Học phí thấp nhất thuộc các ngành chương trình đại trà, sau đó đến chương trình tăng cường tiếng Anh và cao nhất là chương trình tiên tiến.
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Điều Dưỡng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Tiểu học mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Toán học mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Mầm non mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Chuyên viên Công nghệ thông tin mới nhất 2024