Phương án tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2025 mới nhất
A. Phương án tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2025 mới nhất
Năm 2025, trường ĐH Khoa học tự nhiên - ĐHQG TPHCM tuyển sinh 4.455 chỉ tiêu dựa trên 3 phương thức xét tuyển khác nhau. Trong đó, có nhiều ngành được sử dụng đến 17 tổ hợp để xét tuyển.
Với 32 ngành, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên TPHCM tuyển 4.455 chỉ tiêu, tăng 445 chỉ tiêu so với năm ngoái. Số tổ hợp xét tuyển cũng tăng đột biến. Trong khi năm 2024 mỗi ngành chỉ xét 3-5 tổ hợp thì năm nay nhiều ngành xét 10-17 tổ hợp.
Phương thức xét tuyển 2025 được trường sử dụng là:
Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Đại học Quốc gia TP HCM, Kết hợp các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với học bạ. Các năm trước, đây là ba phương thức riêng lẻ.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025
Phương thức 3: Xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM.
Các ngành: Khoa học môi trường, Quản lý tài nguyên môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường xét tuyển 17 tổ hợp.
Các ngành: Địa chất học, Kinh tế đất đai xét tuyển 14 tổ hợp.
Ngành Công nghệ giáo dục xét tuyển 13 tổ hợp.
Các ngành Khoa học vật liệu, Công nghệ vật liệu xét tuyển 12 tổ hợp.
Các ngành: Vật lý học, Nhóm ngành vật lý học, Công nghệ vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn, Kỹ thuật hạt nhân, Vật lý y khoa xét 10 tổ hợp.
Các ngành: Hải dương học, Hóa học, Công nghệ kỹ thuật hóa học xét 9 tổ hợp.
Các ngành còn lại cũng xét tuyển 5-7 tổ hợp.
Nhiều môn mới xuất hiện trong các tổ hợp xét tuyển năm nay như: Công nghệ nông nghiệp, Ngữ văn, Địa lý...


B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | A01; X26 | 22.88 | |
| 2 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | D01; D07 | 22.5 | |
| 3 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | B03; B08; X14 | 23.13 | |
| 4 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | A00; C01; C02; X02; X06; X10 | 24.25 | |
| 5 | 7420101 | Sinh học | A02 | 22.1 | |
| 6 | 7420101 | Sinh học | B00; B03; B08; X15; X16 | 20.96 | |
| 7 | 7420101 | Sinh học | X28 | 20.57 | |
| 8 | 7420101_DKD | Sinh học (CTTCTA) | A02 | 21.5 | |
| 9 | 7420101_DKD | Sinh học (CTTCTA) | B00; B03; B08; X15; X16 | 20.25 | |
| 10 | 7420101_DKD | Sinh học (CTTCTA) | X28 | 20.06 | |
| 11 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A02 | 24.72 | |
| 12 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00; B03; B08; X15; X16 | 23.72 | |
| 13 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | X28 | 22.86 | |
| 14 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (CT TCTA) | A02 | 24.3 | |
| 15 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (CT TCTA) | B00; B03; B08; X15; X16 | 23.15 | |
| 16 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (CT TCTA) | X28 | 22.55 | |
| 17 | 7440102_DKD | Vật lý học (CT TCTA) | A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 | 24.4 | |
| 18 | 7440102_DKD | Vật lý học (CT TCTA) | A01 | 23.1 | |
| 19 | 7440102_DKD | Vật lý học (CT TCTA) | C01 | 24.4 | |
| 20 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học (CT: 150), Công nghệ Vật lý điện tử và tin học (CT: 60), Công nghệ bán dẫn (CT: 60) | A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 | 26.75 | |
| 21 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học (CT: 150), Công nghệ Vật lý điện tử và tin học (CT: 60), Công nghệ bán dẫn (CT: 60) | A01 | 25.5 | |
| 22 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học (CT: 150), Công nghệ Vật lý điện tử và tin học (CT: 60), Công nghệ bán dẫn (CT: 60) | C01 | 26.25 | |
| 23 | 7440112 | Hóa học | A00; A02; X07; X08; X12 | 26.18 | |
| 24 | 7440112 | Hóa học | B00 | 25.37 | |
| 25 | 7440112 | Hóa học | C02 | 25.87 | |
| 26 | 7440112 | Hóa học | D07; X11 | 24.68 | |
| 27 | 7440112_DKD | Hóa học (CT TCTA) | A00; A02; X07; X08; X12 | 24.25 | |
| 28 | 7440112_DKD | Hóa học (CT TCTA) | B00 | 23.13 | |
| 29 | 7440112_DKD | Hóa học (CT TCTA) | C02 | 24.25 | |
| 30 | 7440112_DKD | Hóa học (CT TCTA) | D07; X11 | 22.5 | |
| 31 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | A00; A02; X06; X10 | 24.1 | |
| 32 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | A01 | 22.65 | |
| 33 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | B00; B03; B08; X14 | 23.05 | |
| 34 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | C01; C02 | 24.1 | |
| 35 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | D07 | 22.35 | |
| 36 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (CTTCTA) | D07 | 21.35 | |
| 37 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (CTTCTA) | A00; A02; X06; X10 | 23.2 | |
| 38 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (CTTCTA) | A01 | 21.85 | |
| 39 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (CTTCTA) | B00; B03; B08; X14 | 22.1 | |
| 40 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (CTTCTA) | C01; C02 | 23.35 | |
| 41 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | A00; A06 | 22.3 | |
| 42 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | A01; X26 | 21.05 | |
| 43 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | B00; B02 | 21.19 | |
| 44 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | A07; C01; C02; C04; X02 | 22.55 | |
| 45 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | D01; D10 | 20.71 | |
| 46 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | D07 | 20.46 | |
| 47 | 7440228 | Hải dương học | C01 | 22.65 | |
| 48 | 7440228 | Hải dương học | A00; A02; A04; X06; X07; X08; X10 | 22.4 | |
| 49 | 7440228 | Hải dương học | A01 | 21.15 | |
| 50 | 7440301 | Khoa học Môi trường | A00; A02; A06; X06; X10; X12 | 21.2 | |
| 51 | 7440301 | Khoa học Môi trường | A01 | 20.06 | |
| 52 | 7440301 | Khoa học Môi trường | B00; B02; B03; B08; X14; X15; X16 | 19.95 | |
| 53 | 7440301 | Khoa học Môi trường | C02 | 21.81 | |
| 54 | 7440301 | Khoa học Môi trường | D07; X11 | 19.39 | |
| 55 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CTTCTA) | C02 | 20 | |
| 56 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CTTCTA) | D07; X11 | 17 | |
| 57 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CTTCTA) | A00; A02; A06; X06; X10; X12 | 19 | |
| 58 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CTTCTA) | A01 | 18 | |
| 59 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CTTCTA) | B00; B02; B03; B08; X14; X15; X16 | 17.6 | |
| 60 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) | A00; X06 | 26.61 | |
| 61 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) | A01; X26 | 25.36 | |
| 62 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) | B00; B08 | 25.66 | |
| 63 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) | D01 | 24.66 | |
| 64 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) | D07 | 25.11 | |
| 65 | 7460108_NN | Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) | D07 | 27.67 | |
| 66 | 7460108_NN | Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) | A00; X06 | 28.5 | |
| 67 | 7460108_NN | Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) | A01; X26 | 27.92 | |
| 68 | 7460108_NN | Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) | B00; B08 | 27.92 | |
| 69 | 7460108_NN | Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) | D01 | 27.17 | |
| 70 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (CTTiên tiến) | A00; X06 | 29.92 | |
| 71 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (CTTiên tiến) | A01; B08; X26 | 29.81 | |
| 72 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (CTTiên tiến) | D07 | 29.56 | |
| 73 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; X06 | 29.39 | |
| 74 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A01; B08; X26 | 29.1 | |
| 75 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | D07 | 28.85 | |
| 76 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (CT TCTA) | B08 | 24.99 | |
| 77 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (CT TCTA) | D07 | 24.37 | |
| 78 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (CT TCTA) | A00; X06 | 25.87 | |
| 79 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (CT TCTA) | A01; X26 | 24.62 | |
| 80 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) | A00; X06 | 27.27 | |
| 81 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) | A01; X26 | 26.27 | |
| 82 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) | B08 | 26.66 | |
| 83 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) | D07 | 26.16 | |
| 84 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) | D07; X11 | 23.61 | |
| 85 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) | A00; A02; X07; X08; X12 | 25.22 | |
| 86 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) | B00 | 24.22 | |
| 87 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) | C02 | 25.08 | |
| 88 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | A00; A02; X06; X10 | 25.07 | |
| 89 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | A01 | 23.82 | |
| 90 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | B00; B03; B08; X14 | 24.07 | |
| 91 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | C01; C02 | 24.86 | |
| 92 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | D07 | 23.54 | |
| 93 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | D07; X11 | 19.56 | |
| 94 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; A02; A06; X06; X10; X12 | 21.5 | |
| 95 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A01; B00; B02; B03; B08; X14; X15; X16 | 20.25 | |
| 96 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | C02 | 22 | |
| 97 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A02; X06; X07 | 26.6 | |
| 98 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A01; X26 | 25.35 | |
| 99 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | C01 | 26.15 | |
| 100 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | X27 | 25.1 | |
| 101 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) | A00; A02; X06; X07 | 25.7 | |
| 102 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) | A01; X26 | 24.45 | |
| 103 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) | C01 | 25.5 | |
| 104 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) | X27 | 24.15 | |
| 105 | 75202a1 | Thiết kế vi mạch | A01; X26 | 27.61 | |
| 106 | 75202a1 | Thiết kế vi mạch | C01 | 27.77 | |
| 107 | 75202a1 | Thiết kế vi mạch | X27 | 27.36 | |
| 108 | 75202a1 | Thiết kế vi mạch | A00; A02; X06; X07 | 28.27 | |
| 109 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 | 25.95 | |
| 110 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A01 | 24.7 | |
| 111 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | C01 | 25.7 | |
| 112 | 7520403 | Vật lý y khoa | A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 | 26.13 | |
| 113 | 7520403 | Vật lý y khoa | A01 | 24.88 | |
| 114 | 7520403 | Vật lý y khoa | C01 | 25.84 | |
| 115 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; X06 | 22.7 | |
| 116 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A01; B00; X26 | 21.45 | |
| 117 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | C01; C02; C04 | 22.95 | |
| 118 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | D01; D10 | 21.15 | |
| 119 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | D07 | 20.9 | |
| 120 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; A06; X06; X10; X12 | 22 | |
| 121 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A01; B00; B02; B03; B08; X14; X15; X16 | 20.75 | |
| 122 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | C02 | 22.25 | |
| 123 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D07; X11 | 20.25 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | 797 | ||
| 2 | 7420101 | Sinh học | 696 | ||
| 3 | 7420101_DKD | Sinh học (CTTCTA) | 673 | ||
| 4 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 817 | ||
| 5 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (CT TCTA) | 800 | ||
| 6 | 7440102_DKD | Vật lý học (CTTCTA) | 804 | ||
| 7 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học (CT: 150), Công nghệ Vật lý điện tử và tin học (CT: 60), Công nghệ bán dẫn (CT: 60) | 917 | ||
| 8 | 7440112 | Hóa học | 886 | ||
| 9 | 7440112_DKD | Hóa học (CT TCTA) | 797 | ||
| 10 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | 790 | ||
| 11 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (CT TCTA) | 742 | ||
| 12 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | 707 | ||
| 13 | 7440228 | Hải dương học | 711 | ||
| 14 | 7440301 | Khoa học Môi trường | 658 | ||
| 15 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CTTCTA) | 573 | ||
| 16 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) | 910 | ||
| 17 | 7460108_NN | Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) | 1019 | ||
| 18 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (CTTiên tiến) | 1136 | ||
| 19 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 1092 | ||
| 20 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (CT TCTA) | 906 | ||
| 21 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) | 972 | ||
| 22 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) | 842 | ||
| 23 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | 832 | ||
| 24 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 673 | ||
| 25 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 910 | ||
| 26 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) | 864 | ||
| 27 | 7520231 | Thiết kế vi mạch | 1002 | ||
| 28 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | 876 | ||
| 29 | 7520403 | Vật lý y khoa | 882 | ||
| 30 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 723 | ||
| 31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 693 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7420101_DKD | Sinh học (CTTCTA) | 25.7 | Kết hợp CCNNQT với học bạ | |
| 2 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (CT TCTA) | 26.99 | Kết hợp CCNNQT với học bạ | |
| 3 | 7440102_DKD | Vật lý học (CT TCTA) | 27.11 | Kết hợp CCNNQT với học bạ | |
| 4 | 7440112_DKD | Hóa học (CT TCTA) | 26.99 | Kết hợp CCNNQT với học bạ | |
| 5 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (CTTCTA) | 26.5 | Kết hợp CCNNQT với học bạ | |
| 6 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CTTCTA) | 24.49 | Kết hợp CCNNQT với học bạ | |
| 7 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (CT Tiên tiến) | 29.98 | Kết hợp CCNNQT với học bạ | |
| 8 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (CT TCTA) | 28.99 | Kết hợp CCNNQT với học bạ | |
| 9 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) | 27.49 | Kết hợp CCNNQT với học bạ | |
| 10 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) | 27.69 | Kết hợp CCNNQT với học bạ |
4. Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | A00; X02; X06; X10 | 27.85 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 2 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | A01; X26 | 27.21 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 3 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | B03; B08; X14 | 26.85 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 4 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | C01; C02 | 27.58 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 5 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | D01 | 27.08 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 6 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | D07 | 27.12 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 7 | 7420101 | Sinh học | X28 | 26.04 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 8 | 7420101 | Sinh học | A02 | 27.02 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 9 | 7420101 | Sinh học | B00; B03; B08; X15; X16 | 25.58 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 10 | 7420101_DKD | Sinh học (CTTCTA) | A02 | 26.79 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 11 | 7420101_DKD | Sinh học (CTTCTA) | B00; B03; B08; X15; X16 | 25.22 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 12 | 7420101_DKD | Sinh học (CTTCTA) | X28 | 25.75 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 13 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A02 | 28.03 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 14 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00; B03; B08; X15; X16 | 27.12 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 15 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | X28 | 27.31 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 16 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (CT TCTA) | X28 | 27.11 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 17 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (CT TCTA) | A02 | 27.87 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 18 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (CT TCTA) | B00; B03; B08; X15; X16 | 26.88 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 19 | 7440102_DKD | Vật lý học (CTTCTA) | A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 | 27.9 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 20 | 7440102_DKD | Vật lý học (CTTCTA) | A01 | 27.28 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 21 | 7440102_DKD | Vật lý học (CTTCTA) | C01 | 27.64 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 22 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học (CT: 150), Công nghệ Vật lý điện tử và tin học (CT: 60), Công nghệ bán dẫn (CT: 60) | A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 | 28.8 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 23 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học (CT: 150), Công nghệ Vật lý điện tử và tin học (CT: 60), Công nghệ bán dẫn (CT: 60) | A01 | 28.38 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 24 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học (CT: 150), Công nghệ Vật lý điện tử và tin học (CT: 60), Công nghệ bán dẫn (CT: 60) | C01 | 28.6 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 25 | 7440112 | Hóa học | C02 | 28.37 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 26 | 7440112 | Hóa học | D07; X11 | 28.02 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 27 | 7440112 | Hóa học | A00; A02; X07; X08; X12 | 28.59 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 28 | 7440112 | Hóa học | B00 | 27.99 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 29 | 7440112_DKD | Hóa học (CT TCTA) | A00; A02; X07; X08; X12 | 27.85 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 30 | 7440112_DKD | Hóa học (CT TCTA) | B00 | 26.85 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 31 | 7440112_DKD | Hóa học (CT TCTA) | C02 | 27.58 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 32 | 7440112_DKD | Hóa học (CT TCTA) | D07; X11 | 27.12 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 33 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | C01; C02 | 27.52 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 34 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | D07 | 27.05 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 35 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | A00; A02; X06; X10 | 27.79 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 36 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | A01 | 27.14 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 37 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | B00; B03; B08; X14 | 26.76 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 38 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (CT TCTA) | A00; A02; X06; X10 | 27.44 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 39 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (CT TCTA) | A01 | 26.71 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 40 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (CT TCTA) | B00; B03; B08; X14 | 26.23 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 41 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (CT TCTA) | C01; C02 | 27.15 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 42 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (CT TCTA) | D07 | 26.63 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 43 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | A07; C01; C02; C04; X02 | 26.78 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 44 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | D01; D10 | 26.14 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 45 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | D07 | 26.21 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 46 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | A00; A06 | 27.1 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 47 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | A01; X26 | 26.29 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 48 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | B00; B02 | 25.7 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 49 | 7440228 | Hải dương học | A00; A02; A04; X06; X07; X08; X10 | 27.14 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 50 | 7440228 | Hải dương học | A01 | 26.34 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 51 | 7440228 | Hải dương học | C01 | 26.82 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 52 | 7440301 | Khoa học Môi trường | C02 | 26.33 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 53 | 7440301 | Khoa học Môi trường | D07; X11 | 25.7 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 54 | 7440301 | Khoa học Môi trường | A00; A02; A06; X06; X10; X12 | 26.68 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 55 | 7440301 | Khoa học Môi trường | A01 | 25.77 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 56 | 7440301 | Khoa học Môi trường | B00; B02; B03; B08; X14; X15; X16 | 25.05 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 57 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CTTCTA) | A00; A02; A06; X06; X10; X12 | 25.83 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 58 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CTTCTA) | A01 | 24.74 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 59 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CTTCTA) | B00; B02; B03; B08; X14; X15; X16 | 23.75 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 60 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CTTCTA) | C02 | 25.43 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 61 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CTTCTA) | D07; X11 | 24.68 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 62 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) | B00; B08 | 28.24 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 63 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) | D01 | 28.23 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 64 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) | D07 | 28.22 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 65 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) | A00; X06 | 28.75 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 66 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) | A01; X26 | 28.32 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 67 | 7460108_NN | Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) | A00; X06 | 29.45 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 68 | 7460108_NN | Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) | A01; X26 | 29.25 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 69 | 7460108_NN | Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) | B00; B08 | 29.23 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 70 | 7460108_NN | Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) | D01 | 29.17 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 71 | 7460108_NN | Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) | D07 | 29.2 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 72 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (CTTiên tiến) | D07 | 29.96 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 73 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (CTTiên tiến) | A00 | 29.98 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 74 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (CTTiên tiến) | A01; X26 | 29.96 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 75 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (CTTiên tiến) | B08 | 29.96 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 76 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00 | 29.78 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 77 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A01; X26 | 29.7 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 78 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | B08 | 29.69 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 79 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | D07 | 29.67 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 80 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (CT TCTA) | A00 | 28.47 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 81 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (CT TCTA) | A01; X26 | 27.97 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 82 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (CT TCTA) | B08 | 27.8 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 83 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (CT TCTA) | D07 | 27.87 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 84 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) | A00 | 29 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 85 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) | A01; X26 | 28.63 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 86 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) | B08 | 28.6 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 87 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) | D07 | 28.54 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 88 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) | A00; A02; X07; X08; X12 | 28.22 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 89 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) | B00 | 27.42 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 90 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) | C02 | 27.97 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 91 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) | D07; X11 | 27.57 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 92 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | A01 | 27.59 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 93 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | B00; B03; B08; X14 | 27.33 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 94 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | C01; C02 | 27.91 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 95 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | D07 | 27.5 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 96 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | A00; A02; X06; X10 | 28.16 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 97 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; A02; A06; X06; X10; X12 | 26.79 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 98 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A01 | 25.91 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 99 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | B00; B02; B03; B08; X14; X15; X16 | 25.22 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 100 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | C02 | 26.45 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 101 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | D07; X11 | 25.84 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 102 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A02; X06; X07 | 28.75 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 103 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A01; X26 | 28.31 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 104 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | C01 | 28.54 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 105 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | X27 | 28.21 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 106 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) | A00; A02; X06; X07 | 28.4 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 107 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) | A01; X26 | 27.89 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 108 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) | C01 | 28.17 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 109 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) | X27 | 27.8 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 110 | 7520231 | Thiết kế vi mạch | X27 | 29.08 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 111 | 7520231 | Thiết kế vi mạch | A00; A02; X06; X07 | 29.37 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 112 | 7520231 | Thiết kế vi mạch | A01; X26 | 29.13 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 113 | 7520231 | Thiết kế vi mạch | C01 | 29.25 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 114 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 | 28.5 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 115 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A01 | 28.01 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 116 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | C01 | 28.27 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 117 | 7520403 | Vật lý y khoa | A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 | 28.57 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 118 | 7520403 | Vật lý y khoa | A01 | 28.09 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 119 | 7520403 | Vật lý y khoa | C01 | 28.35 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 120 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | B00 | 25.93 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 121 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | C01; C02; C04 | 26.94 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 122 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | D01; D10 | 26.33 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 123 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | D07 | 26.4 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 124 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; X06 | 27.25 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 125 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A01; X26 | 26.48 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 126 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A01 | 26.15 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 127 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; B02; B03; B08; X14; X15; X16 | 25.52 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 128 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; A06; X06; X10; X12 | 26.98 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 129 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | C02 | 26.66 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 130 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D07; X11 | 26.07 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: