Học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2025 - 2026 mới nhất
A. Mức học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2025 - 2026
B. Mức học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024 - 2025
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên TP HCM dự kiến học phí năm 2024-2025 khoảng 24,7-59,6 triệu đồng, tăng 15% so với hiện tại.
Thông tin được nêu trong Đề án tuyển sinh của trường, chiều 6/5.
Theo đó, 7 ngành thuộc lĩnh vực Khoa học tự nhiên, Khoa học sự sống, gồm: Vật lý, Địa chất, Hải dương học, Khoa học môi trường, Công nghệ Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật hạt nhân, Kỹ thuật địa chất, Quản lý tài nguyên và môi trường có mức học phí thấp nhất - 24,7 triệu đồng một năm. Mức này tăng 3,2 triệu đồng, tương đương 15% so với năm 2023.
Những sinh viên đạt điểm cao ở các ngành này sẽ được trường cấp học bổng với mức 50-100% trong năm đầu tiên.
Học phí các ngành khác thuộc chương trình đại trà phổ biến là 28-31 triệu đồng, tăng 3,5-4 triệu đồng, tương đương 14-15% so với năm ngoái. Với chương trình tăng cường tiếng Anh, trường thu 40-52 triệu đồng mỗi năm. Mức cao nhất thuộc về ngành Khoa học máy tính chương trình tiên tiến với 59,6 triệu đồng.
Trường cho biết các năm sau, học phí dự kiến tăng 10%.
Học phí trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia TP HCM, năm học 2024-2025 như sau:

C. Mức học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2023 - 2024
D. Mức học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022 - 2023
Học phí Trường Đại học Khoa học Tự nhiên 2022 - 2023 cụ thể cho từng ngành học được thể hiện ở bảng sau:

E. Mức học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2021 - 2022
- Học phí chương trình đào tạo chính quy năm học 2021 - 2022 của Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM là 1.170.000 VNĐ/tháng.
- Lộ trình tăng học phí Đại học Khoa học Tự nhiên 2021 - 2022 sẽ tuân theo quy định của Nhà nước.
* Theo đó, học phí các chương trình theo đề án năm 2021 - 2022 như sau:
- Khoa học máy tính (chương trình Tiên tiến): 47.000.000 VNĐ/năm, tăng không quá 10% mỗi năm tiếp theo (theo công văn số 516/ĐHQG-KHTC ngày 18/3/2020).
- Công nghệ thông tin (chương trình CLC): 34.800.000 VNĐ/năm, tăng không quá 10% mỗi năm tiếp theo (theo công văn số 688/ĐHQG-KHTC ngày 18/3/2020).
- Công nghệ thông tin (chương trình liên kết ĐH Claude Bernard Lyon I-Pháp): 44.500.000 VNĐ/năm, tăng không quá 10% mỗi năm tiếp theo (theo công văn số 515/ĐHQG-KHTC ngày 18/3/2020).
- Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (chương trình CLC): 47.300.000 VNĐ/năm, tăng không quá 10% mỗi năm tiếp theo (theo công văn số 928/ĐHQG-KHTC ngày 29/5/2020).
- Hóa học (chương trình liên kết ĐH Le Mans - Pháp): 47.300.000 VNĐ/năm, tăng không quá 10% mỗi năm tiếp theo (theo công văn số 927/ĐHQG-KHTC ngày 29/5/2020).
- Hóa học (chương trình CLC): 40.000.000 VNĐ/năm.
- Sinh học (chương trình CLC): 40.000.000 VNĐ/năm.
- Công nghệ Sinh học (chương trình CLC): 40.000.000 VNĐ/năm.
- Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chương trình CLC): 32.000.000 VNĐ/năm.
- Khoa học Môi trường (chương trình CLC): 40.000.000 VNĐ/năm.
F. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | A01; X26 | 22.88 | |
| 2 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | D01; D07 | 22.5 | |
| 3 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | B03; B08; X14 | 23.13 | |
| 4 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | A00; C01; C02; X02; X06; X10 | 24.25 | |
| 5 | 7420101 | Sinh học | A02 | 22.1 | |
| 6 | 7420101 | Sinh học | B00; B03; B08; X15; X16 | 20.96 | |
| 7 | 7420101 | Sinh học | X28 | 20.57 | |
| 8 | 7420101_DKD | Sinh học (CTTCTA) | A02 | 21.5 | |
| 9 | 7420101_DKD | Sinh học (CTTCTA) | B00; B03; B08; X15; X16 | 20.25 | |
| 10 | 7420101_DKD | Sinh học (CTTCTA) | X28 | 20.06 | |
| 11 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A02 | 24.72 | |
| 12 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00; B03; B08; X15; X16 | 23.72 | |
| 13 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | X28 | 22.86 | |
| 14 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (CT TCTA) | A02 | 24.3 | |
| 15 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (CT TCTA) | B00; B03; B08; X15; X16 | 23.15 | |
| 16 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (CT TCTA) | X28 | 22.55 | |
| 17 | 7440102_DKD | Vật lý học (CT TCTA) | A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 | 24.4 | |
| 18 | 7440102_DKD | Vật lý học (CT TCTA) | A01 | 23.1 | |
| 19 | 7440102_DKD | Vật lý học (CT TCTA) | C01 | 24.4 | |
| 20 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học (CT: 150), Công nghệ Vật lý điện tử và tin học (CT: 60), Công nghệ bán dẫn (CT: 60) | A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 | 26.75 | |
| 21 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học (CT: 150), Công nghệ Vật lý điện tử và tin học (CT: 60), Công nghệ bán dẫn (CT: 60) | A01 | 25.5 | |
| 22 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học (CT: 150), Công nghệ Vật lý điện tử và tin học (CT: 60), Công nghệ bán dẫn (CT: 60) | C01 | 26.25 | |
| 23 | 7440112 | Hóa học | A00; A02; X07; X08; X12 | 26.18 | |
| 24 | 7440112 | Hóa học | B00 | 25.37 | |
| 25 | 7440112 | Hóa học | C02 | 25.87 | |
| 26 | 7440112 | Hóa học | D07; X11 | 24.68 | |
| 27 | 7440112_DKD | Hóa học (CT TCTA) | A00; A02; X07; X08; X12 | 24.25 | |
| 28 | 7440112_DKD | Hóa học (CT TCTA) | B00 | 23.13 | |
| 29 | 7440112_DKD | Hóa học (CT TCTA) | C02 | 24.25 | |
| 30 | 7440112_DKD | Hóa học (CT TCTA) | D07; X11 | 22.5 | |
| 31 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | A00; A02; X06; X10 | 24.1 | |
| 32 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | A01 | 22.65 | |
| 33 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | B00; B03; B08; X14 | 23.05 | |
| 34 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | C01; C02 | 24.1 | |
| 35 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | D07 | 22.35 | |
| 36 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (CTTCTA) | D07 | 21.35 | |
| 37 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (CTTCTA) | A00; A02; X06; X10 | 23.2 | |
| 38 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (CTTCTA) | A01 | 21.85 | |
| 39 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (CTTCTA) | B00; B03; B08; X14 | 22.1 | |
| 40 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (CTTCTA) | C01; C02 | 23.35 | |
| 41 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | A00; A06 | 22.3 | |
| 42 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | A01; X26 | 21.05 | |
| 43 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | B00; B02 | 21.19 | |
| 44 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | A07; C01; C02; C04; X02 | 22.55 | |
| 45 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | D01; D10 | 20.71 | |
| 46 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | D07 | 20.46 | |
| 47 | 7440228 | Hải dương học | C01 | 22.65 | |
| 48 | 7440228 | Hải dương học | A00; A02; A04; X06; X07; X08; X10 | 22.4 | |
| 49 | 7440228 | Hải dương học | A01 | 21.15 | |
| 50 | 7440301 | Khoa học Môi trường | A00; A02; A06; X06; X10; X12 | 21.2 | |
| 51 | 7440301 | Khoa học Môi trường | A01 | 20.06 | |
| 52 | 7440301 | Khoa học Môi trường | B00; B02; B03; B08; X14; X15; X16 | 19.95 | |
| 53 | 7440301 | Khoa học Môi trường | C02 | 21.81 | |
| 54 | 7440301 | Khoa học Môi trường | D07; X11 | 19.39 | |
| 55 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CTTCTA) | C02 | 20 | |
| 56 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CTTCTA) | D07; X11 | 17 | |
| 57 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CTTCTA) | A00; A02; A06; X06; X10; X12 | 19 | |
| 58 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CTTCTA) | A01 | 18 | |
| 59 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CTTCTA) | B00; B02; B03; B08; X14; X15; X16 | 17.6 | |
| 60 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) | A00; X06 | 26.61 | |
| 61 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) | A01; X26 | 25.36 | |
| 62 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) | B00; B08 | 25.66 | |
| 63 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) | D01 | 24.66 | |
| 64 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) | D07 | 25.11 | |
| 65 | 7460108_NN | Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) | D07 | 27.67 | |
| 66 | 7460108_NN | Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) | A00; X06 | 28.5 | |
| 67 | 7460108_NN | Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) | A01; X26 | 27.92 | |
| 68 | 7460108_NN | Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) | B00; B08 | 27.92 | |
| 69 | 7460108_NN | Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) | D01 | 27.17 | |
| 70 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (CTTiên tiến) | A00; X06 | 29.92 | |
| 71 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (CTTiên tiến) | A01; B08; X26 | 29.81 | |
| 72 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (CTTiên tiến) | D07 | 29.56 | |
| 73 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; X06 | 29.39 | |
| 74 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A01; B08; X26 | 29.1 | |
| 75 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | D07 | 28.85 | |
| 76 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (CT TCTA) | B08 | 24.99 | |
| 77 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (CT TCTA) | D07 | 24.37 | |
| 78 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (CT TCTA) | A00; X06 | 25.87 | |
| 79 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (CT TCTA) | A01; X26 | 24.62 | |
| 80 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) | A00; X06 | 27.27 | |
| 81 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) | A01; X26 | 26.27 | |
| 82 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) | B08 | 26.66 | |
| 83 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) | D07 | 26.16 | |
| 84 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) | D07; X11 | 23.61 | |
| 85 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) | A00; A02; X07; X08; X12 | 25.22 | |
| 86 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) | B00 | 24.22 | |
| 87 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) | C02 | 25.08 | |
| 88 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | A00; A02; X06; X10 | 25.07 | |
| 89 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | A01 | 23.82 | |
| 90 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | B00; B03; B08; X14 | 24.07 | |
| 91 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | C01; C02 | 24.86 | |
| 92 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | D07 | 23.54 | |
| 93 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | D07; X11 | 19.56 | |
| 94 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; A02; A06; X06; X10; X12 | 21.5 | |
| 95 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A01; B00; B02; B03; B08; X14; X15; X16 | 20.25 | |
| 96 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | C02 | 22 | |
| 97 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A02; X06; X07 | 26.6 | |
| 98 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A01; X26 | 25.35 | |
| 99 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | C01 | 26.15 | |
| 100 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | X27 | 25.1 | |
| 101 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) | A00; A02; X06; X07 | 25.7 | |
| 102 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) | A01; X26 | 24.45 | |
| 103 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) | C01 | 25.5 | |
| 104 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) | X27 | 24.15 | |
| 105 | 75202a1 | Thiết kế vi mạch | A01; X26 | 27.61 | |
| 106 | 75202a1 | Thiết kế vi mạch | C01 | 27.77 | |
| 107 | 75202a1 | Thiết kế vi mạch | X27 | 27.36 | |
| 108 | 75202a1 | Thiết kế vi mạch | A00; A02; X06; X07 | 28.27 | |
| 109 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 | 25.95 | |
| 110 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A01 | 24.7 | |
| 111 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | C01 | 25.7 | |
| 112 | 7520403 | Vật lý y khoa | A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 | 26.13 | |
| 113 | 7520403 | Vật lý y khoa | A01 | 24.88 | |
| 114 | 7520403 | Vật lý y khoa | C01 | 25.84 | |
| 115 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; X06 | 22.7 | |
| 116 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A01; B00; X26 | 21.45 | |
| 117 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | C01; C02; C04 | 22.95 | |
| 118 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | D01; D10 | 21.15 | |
| 119 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | D07 | 20.9 | |
| 120 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; A06; X06; X10; X12 | 22 | |
| 121 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A01; B00; B02; B03; B08; X14; X15; X16 | 20.75 | |
| 122 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | C02 | 22.25 | |
| 123 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D07; X11 | 20.25 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | 797 | ||
| 2 | 7420101 | Sinh học | 696 | ||
| 3 | 7420101_DKD | Sinh học (CTTCTA) | 673 | ||
| 4 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 817 | ||
| 5 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (CT TCTA) | 800 | ||
| 6 | 7440102_DKD | Vật lý học (CTTCTA) | 804 | ||
| 7 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học (CT: 150), Công nghệ Vật lý điện tử và tin học (CT: 60), Công nghệ bán dẫn (CT: 60) | 917 | ||
| 8 | 7440112 | Hóa học | 886 | ||
| 9 | 7440112_DKD | Hóa học (CT TCTA) | 797 | ||
| 10 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | 790 | ||
| 11 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (CT TCTA) | 742 | ||
| 12 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | 707 | ||
| 13 | 7440228 | Hải dương học | 711 | ||
| 14 | 7440301 | Khoa học Môi trường | 658 | ||
| 15 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CTTCTA) | 573 | ||
| 16 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) | 910 | ||
| 17 | 7460108_NN | Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) | 1019 | ||
| 18 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (CTTiên tiến) | 1136 | ||
| 19 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 1092 | ||
| 20 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (CT TCTA) | 906 | ||
| 21 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) | 972 | ||
| 22 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) | 842 | ||
| 23 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | 832 | ||
| 24 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 673 | ||
| 25 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 910 | ||
| 26 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) | 864 | ||
| 27 | 7520231 | Thiết kế vi mạch | 1002 | ||
| 28 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | 876 | ||
| 29 | 7520403 | Vật lý y khoa | 882 | ||
| 30 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 723 | ||
| 31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 693 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7420101_DKD | Sinh học (CTTCTA) | 25.7 | Kết hợp CCNNQT với học bạ | |
| 2 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (CT TCTA) | 26.99 | Kết hợp CCNNQT với học bạ | |
| 3 | 7440102_DKD | Vật lý học (CT TCTA) | 27.11 | Kết hợp CCNNQT với học bạ | |
| 4 | 7440112_DKD | Hóa học (CT TCTA) | 26.99 | Kết hợp CCNNQT với học bạ | |
| 5 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (CTTCTA) | 26.5 | Kết hợp CCNNQT với học bạ | |
| 6 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CTTCTA) | 24.49 | Kết hợp CCNNQT với học bạ | |
| 7 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (CT Tiên tiến) | 29.98 | Kết hợp CCNNQT với học bạ | |
| 8 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (CT TCTA) | 28.99 | Kết hợp CCNNQT với học bạ | |
| 9 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) | 27.49 | Kết hợp CCNNQT với học bạ | |
| 10 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) | 27.69 | Kết hợp CCNNQT với học bạ |
4. Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | A00; X02; X06; X10 | 27.85 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 2 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | A01; X26 | 27.21 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 3 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | B03; B08; X14 | 26.85 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 4 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | C01; C02 | 27.58 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 5 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | D01 | 27.08 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 6 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | D07 | 27.12 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 7 | 7420101 | Sinh học | X28 | 26.04 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 8 | 7420101 | Sinh học | A02 | 27.02 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 9 | 7420101 | Sinh học | B00; B03; B08; X15; X16 | 25.58 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 10 | 7420101_DKD | Sinh học (CTTCTA) | A02 | 26.79 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 11 | 7420101_DKD | Sinh học (CTTCTA) | B00; B03; B08; X15; X16 | 25.22 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 12 | 7420101_DKD | Sinh học (CTTCTA) | X28 | 25.75 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 13 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A02 | 28.03 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 14 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00; B03; B08; X15; X16 | 27.12 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 15 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | X28 | 27.31 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 16 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (CT TCTA) | X28 | 27.11 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 17 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (CT TCTA) | A02 | 27.87 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 18 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (CT TCTA) | B00; B03; B08; X15; X16 | 26.88 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 19 | 7440102_DKD | Vật lý học (CTTCTA) | A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 | 27.9 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 20 | 7440102_DKD | Vật lý học (CTTCTA) | A01 | 27.28 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 21 | 7440102_DKD | Vật lý học (CTTCTA) | C01 | 27.64 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 22 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học (CT: 150), Công nghệ Vật lý điện tử và tin học (CT: 60), Công nghệ bán dẫn (CT: 60) | A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 | 28.8 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 23 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học (CT: 150), Công nghệ Vật lý điện tử và tin học (CT: 60), Công nghệ bán dẫn (CT: 60) | A01 | 28.38 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 24 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học (CT: 150), Công nghệ Vật lý điện tử và tin học (CT: 60), Công nghệ bán dẫn (CT: 60) | C01 | 28.6 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 25 | 7440112 | Hóa học | C02 | 28.37 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 26 | 7440112 | Hóa học | D07; X11 | 28.02 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 27 | 7440112 | Hóa học | A00; A02; X07; X08; X12 | 28.59 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 28 | 7440112 | Hóa học | B00 | 27.99 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 29 | 7440112_DKD | Hóa học (CT TCTA) | A00; A02; X07; X08; X12 | 27.85 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 30 | 7440112_DKD | Hóa học (CT TCTA) | B00 | 26.85 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 31 | 7440112_DKD | Hóa học (CT TCTA) | C02 | 27.58 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 32 | 7440112_DKD | Hóa học (CT TCTA) | D07; X11 | 27.12 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 33 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | C01; C02 | 27.52 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 34 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | D07 | 27.05 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 35 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | A00; A02; X06; X10 | 27.79 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 36 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | A01 | 27.14 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 37 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | B00; B03; B08; X14 | 26.76 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 38 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (CT TCTA) | A00; A02; X06; X10 | 27.44 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 39 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (CT TCTA) | A01 | 26.71 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 40 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (CT TCTA) | B00; B03; B08; X14 | 26.23 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 41 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (CT TCTA) | C01; C02 | 27.15 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 42 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (CT TCTA) | D07 | 26.63 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 43 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | A07; C01; C02; C04; X02 | 26.78 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 44 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | D01; D10 | 26.14 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 45 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | D07 | 26.21 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 46 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | A00; A06 | 27.1 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 47 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | A01; X26 | 26.29 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 48 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | B00; B02 | 25.7 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 49 | 7440228 | Hải dương học | A00; A02; A04; X06; X07; X08; X10 | 27.14 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 50 | 7440228 | Hải dương học | A01 | 26.34 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 51 | 7440228 | Hải dương học | C01 | 26.82 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 52 | 7440301 | Khoa học Môi trường | C02 | 26.33 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 53 | 7440301 | Khoa học Môi trường | D07; X11 | 25.7 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 54 | 7440301 | Khoa học Môi trường | A00; A02; A06; X06; X10; X12 | 26.68 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 55 | 7440301 | Khoa học Môi trường | A01 | 25.77 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 56 | 7440301 | Khoa học Môi trường | B00; B02; B03; B08; X14; X15; X16 | 25.05 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 57 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CTTCTA) | A00; A02; A06; X06; X10; X12 | 25.83 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 58 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CTTCTA) | A01 | 24.74 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 59 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CTTCTA) | B00; B02; B03; B08; X14; X15; X16 | 23.75 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 60 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CTTCTA) | C02 | 25.43 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 61 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CTTCTA) | D07; X11 | 24.68 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 62 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) | B00; B08 | 28.24 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 63 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) | D01 | 28.23 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 64 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) | D07 | 28.22 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 65 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) | A00; X06 | 28.75 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 66 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) | A01; X26 | 28.32 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 67 | 7460108_NN | Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) | A00; X06 | 29.45 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 68 | 7460108_NN | Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) | A01; X26 | 29.25 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 69 | 7460108_NN | Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) | B00; B08 | 29.23 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 70 | 7460108_NN | Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) | D01 | 29.17 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 71 | 7460108_NN | Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) | D07 | 29.2 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 72 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (CTTiên tiến) | D07 | 29.96 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 73 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (CTTiên tiến) | A00 | 29.98 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 74 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (CTTiên tiến) | A01; X26 | 29.96 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 75 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (CTTiên tiến) | B08 | 29.96 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 76 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00 | 29.78 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 77 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A01; X26 | 29.7 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 78 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | B08 | 29.69 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 79 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | D07 | 29.67 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 80 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (CT TCTA) | A00 | 28.47 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 81 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (CT TCTA) | A01; X26 | 27.97 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 82 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (CT TCTA) | B08 | 27.8 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 83 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (CT TCTA) | D07 | 27.87 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 84 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) | A00 | 29 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 85 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) | A01; X26 | 28.63 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 86 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) | B08 | 28.6 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 87 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) | D07 | 28.54 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 88 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) | A00; A02; X07; X08; X12 | 28.22 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 89 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) | B00 | 27.42 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 90 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) | C02 | 27.97 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 91 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) | D07; X11 | 27.57 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 92 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | A01 | 27.59 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 93 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | B00; B03; B08; X14 | 27.33 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 94 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | C01; C02 | 27.91 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 95 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | D07 | 27.5 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 96 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | A00; A02; X06; X10 | 28.16 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 97 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; A02; A06; X06; X10; X12 | 26.79 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 98 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A01 | 25.91 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 99 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | B00; B02; B03; B08; X14; X15; X16 | 25.22 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 100 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | C02 | 26.45 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 101 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | D07; X11 | 25.84 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 102 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A02; X06; X07 | 28.75 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 103 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A01; X26 | 28.31 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 104 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | C01 | 28.54 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 105 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | X27 | 28.21 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 106 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) | A00; A02; X06; X07 | 28.4 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 107 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) | A01; X26 | 27.89 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 108 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) | C01 | 28.17 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 109 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) | X27 | 27.8 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 110 | 7520231 | Thiết kế vi mạch | X27 | 29.08 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 111 | 7520231 | Thiết kế vi mạch | A00; A02; X06; X07 | 29.37 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 112 | 7520231 | Thiết kế vi mạch | A01; X26 | 29.13 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 113 | 7520231 | Thiết kế vi mạch | C01 | 29.25 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 114 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 | 28.5 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 115 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A01 | 28.01 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 116 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | C01 | 28.27 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 117 | 7520403 | Vật lý y khoa | A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 | 28.57 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 118 | 7520403 | Vật lý y khoa | A01 | 28.09 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 119 | 7520403 | Vật lý y khoa | C01 | 28.35 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 120 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | B00 | 25.93 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 121 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | C01; C02; C04 | 26.94 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 122 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | D01; D10 | 26.33 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 123 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | D07 | 26.4 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 124 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; X06 | 27.25 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 125 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A01; X26 | 26.48 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 126 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A01 | 26.15 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 127 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; B02; B03; B08; X14; X15; X16 | 25.52 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 128 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; A06; X06; X10; X12 | 26.98 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 129 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | C02 | 26.66 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 130 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D07; X11 | 26.07 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: