Học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2025 - 2026 mới nhất

Cập nhật Học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2025 - 2026 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 428 lượt xem


Học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2025 - 2026 mới nhất

A. Mức học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2025 - 2026

Theo đó, năm học 2025 - 2026 học phí các ngành dự kiến từ 28,4 đến 67 triệu đồng/năm. Học phí được xây dựng khác nhau tùy theo ngành/nhóm ngành và chương trình đào tạo. Học phí thấp nhất thuộc các ngành chương trình đại trà, sau đó đến chương trình tăng cường tiếng Anh và cao nhất là chương trình tiên tiến.
 

B. Mức học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024 - 2025

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên TP HCM dự kiến học phí năm 2024-2025 khoảng 24,7-59,6 triệu đồng, tăng 15% so với hiện tại.

Thông tin được nêu trong Đề án tuyển sinh của trường, chiều 6/5.

Theo đó, 7 ngành thuộc lĩnh vực Khoa học tự nhiên, Khoa học sự sống, gồm: Vật lý, Địa chất, Hải dương học, Khoa học môi trường, Công nghệ Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật hạt nhân, Kỹ thuật địa chất, Quản lý tài nguyên và môi trường có mức học phí thấp nhất - 24,7 triệu đồng một năm. Mức này tăng 3,2 triệu đồng, tương đương 15% so với năm 2023.

Những sinh viên đạt điểm cao ở các ngành này sẽ được trường cấp học bổng với mức 50-100% trong năm đầu tiên.

Học phí các ngành khác thuộc chương trình đại trà phổ biến là 28-31 triệu đồng, tăng 3,5-4 triệu đồng, tương đương 14-15% so với năm ngoái. Với chương trình tăng cường tiếng Anh, trường thu 40-52 triệu đồng mỗi năm. Mức cao nhất thuộc về ngành Khoa học máy tính chương trình tiên tiến với 59,6 triệu đồng.

Trường cho biết các năm sau, học phí dự kiến tăng 10%.

Học phí trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia TP HCM, năm học 2024-2025 như sau:

Học phí ĐH Khoa học Tự nhiên TP HCM cao nhất gần 60 triệu đồng

C. Mức học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2023 - 2024

Năm học 2023-2024, mức học phí của trường dao động từ 15,2 - 35 triệu đồng/năm. Học phí sẽ thu theo học kỳ. Năm ngoái, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên lấy điểm chuẩn dao động từ 20 - 26,45. Trong đó, ngành Khoa học dữ liệu cao nhất, kế đến là Khoa học máy tính và thông tin.
 

D. Mức học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022 - 2023

Học phí Trường Đại học Khoa học Tự nhiên 2022 - 2023 cụ thể cho từng ngành học được thể hiện ở bảng sau:

E. Mức học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2021 - 2022

- Học phí chương trình đào tạo chính quy năm học 2021 - 2022 của Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM là 1.170.000 VNĐ/tháng.

- Lộ trình tăng học phí Đại học Khoa học Tự nhiên 2021 - 2022 sẽ tuân theo quy định của Nhà nước.

* Theo đó, học phí các chương trình theo đề án năm 2021 - 2022 như sau:

- Khoa học máy tính (chương trình Tiên tiến): 47.000.000 VNĐ/năm, tăng không quá 10% mỗi năm tiếp theo (theo công văn số 516/ĐHQG-KHTC ngày 18/3/2020).

- Công nghệ thông tin (chương trình CLC): 34.800.000 VNĐ/năm, tăng không quá 10% mỗi năm tiếp theo (theo công văn số 688/ĐHQG-KHTC ngày 18/3/2020). 

- Công nghệ thông tin (chương trình liên kết ĐH Claude Bernard Lyon I-Pháp): 44.500.000 VNĐ/năm, tăng không quá 10% mỗi năm tiếp theo (theo công văn số 515/ĐHQG-KHTC ngày 18/3/2020).

- Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (chương trình CLC): 47.300.000 VNĐ/năm, tăng không quá 10% mỗi năm tiếp theo (theo công văn số 928/ĐHQG-KHTC ngày 29/5/2020).

- Hóa học (chương trình liên kết ĐH Le Mans - Pháp): 47.300.000 VNĐ/năm, tăng không quá 10% mỗi năm tiếp theo (theo công văn số 927/ĐHQG-KHTC ngày 29/5/2020).

- Hóa học (chương trình CLC): 40.000.000 VNĐ/năm.

- Sinh học (chương trình CLC): 40.000.000 VNĐ/năm.

- Công nghệ Sinh học (chương trình CLC): 40.000.000 VNĐ/năm.

- Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chương trình CLC): 32.000.000 VNĐ/năm.

- Khoa học Môi trường (chương trình CLC): 40.000.000 VNĐ/năm.

F. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140103 Công nghệ giáo dục A01; X26 22.88  
2 7140103 Công nghệ giáo dục D01; D07 22.5  
3 7140103 Công nghệ giáo dục B03; B08; X14 23.13  
4 7140103 Công nghệ giáo dục A00; C01; C02; X02; X06; X10 24.25  
5 7420101 Sinh học A02 22.1  
6 7420101 Sinh học B00; B03; B08; X15; X16 20.96  
7 7420101 Sinh học X28 20.57  
8 7420101_DKD Sinh học (CTTCTA) A02 21.5  
9 7420101_DKD Sinh học (CTTCTA) B00; B03; B08; X15; X16 20.25  
10 7420101_DKD Sinh học (CTTCTA) X28 20.06  
11 7420201 Công nghệ Sinh học A02 24.72  
12 7420201 Công nghệ Sinh học B00; B03; B08; X15; X16 23.72  
13 7420201 Công nghệ Sinh học X28 22.86  
14 7420201_DKD Công nghệ Sinh học (CT TCTA) A02 24.3  
15 7420201_DKD Công nghệ Sinh học (CT TCTA) B00; B03; B08; X15; X16 23.15  
16 7420201_DKD Công nghệ Sinh học (CT TCTA) X28 22.55  
17 7440102_DKD Vật lý học (CT TCTA) A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 24.4  
18 7440102_DKD Vật lý học (CT TCTA) A01 23.1  
19 7440102_DKD Vật lý học (CT TCTA) C01 24.4  
20 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học (CT: 150), Công nghệ Vật lý điện tử và tin học (CT: 60), Công nghệ bán dẫn (CT: 60) A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 26.75  
21 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học (CT: 150), Công nghệ Vật lý điện tử và tin học (CT: 60), Công nghệ bán dẫn (CT: 60) A01 25.5  
22 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học (CT: 150), Công nghệ Vật lý điện tử và tin học (CT: 60), Công nghệ bán dẫn (CT: 60) C01 26.25  
23 7440112 Hóa học A00; A02; X07; X08; X12 26.18  
24 7440112 Hóa học B00 25.37  
25 7440112 Hóa học C02 25.87  
26 7440112 Hóa học D07; X11 24.68  
27 7440112_DKD Hóa học (CT TCTA) A00; A02; X07; X08; X12 24.25  
28 7440112_DKD Hóa học (CT TCTA) B00 23.13  
29 7440112_DKD Hóa học (CT TCTA) C02 24.25  
30 7440112_DKD Hóa học (CT TCTA) D07; X11 22.5  
31 7440122 Khoa học Vật liệu A00; A02; X06; X10 24.1  
32 7440122 Khoa học Vật liệu A01 22.65  
33 7440122 Khoa học Vật liệu B00; B03; B08; X14 23.05  
34 7440122 Khoa học Vật liệu C01; C02 24.1  
35 7440122 Khoa học Vật liệu D07 22.35  
36 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (CTTCTA) D07 21.35  
37 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (CTTCTA) A00; A02; X06; X10 23.2  
38 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (CTTCTA) A01 21.85  
39 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (CTTCTA) B00; B03; B08; X14 22.1  
40 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (CTTCTA) C01; C02 23.35  
41 7440201_NN Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) A00; A06 22.3  
42 7440201_NN Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) A01; X26 21.05  
43 7440201_NN Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) B00; B02 21.19  
44 7440201_NN Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) A07; C01; C02; C04; X02 22.55  
45 7440201_NN Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) D01; D10 20.71  
46 7440201_NN Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) D07 20.46  
47 7440228 Hải dương học C01 22.65  
48 7440228 Hải dương học A00; A02; A04; X06; X07; X08; X10 22.4  
49 7440228 Hải dương học A01 21.15  
50 7440301 Khoa học Môi trường A00; A02; A06; X06; X10; X12 21.2  
51 7440301 Khoa học Môi trường A01 20.06  
52 7440301 Khoa học Môi trường B00; B02; B03; B08; X14; X15; X16 19.95  
53 7440301 Khoa học Môi trường C02 21.81  
54 7440301 Khoa học Môi trường D07; X11 19.39  
55 7440301_DKD Khoa học Môi trường (CTTCTA) C02 20  
56 7440301_DKD Khoa học Môi trường (CTTCTA) D07; X11 17  
57 7440301_DKD Khoa học Môi trường (CTTCTA) A00; A02; A06; X06; X10; X12 19  
58 7440301_DKD Khoa học Môi trường (CTTCTA) A01 18  
59 7440301_DKD Khoa học Môi trường (CTTCTA) B00; B02; B03; B08; X14; X15; X16 17.6  
60 7460101_NN Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) A00; X06 26.61  
61 7460101_NN Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) A01; X26 25.36  
62 7460101_NN Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) B00; B08 25.66  
63 7460101_NN Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) D01 24.66  
64 7460101_NN Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) D07 25.11  
65 7460108_NN Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) D07 27.67  
66 7460108_NN Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) A00; X06 28.5  
67 7460108_NN Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) A01; X26 27.92  
68 7460108_NN Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) B00; B08 27.92  
69 7460108_NN Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) D01 27.17  
70 7480101_TT Khoa học máy tính (CTTiên tiến) A00; X06 29.92  
71 7480101_TT Khoa học máy tính (CTTiên tiến) A01; B08; X26 29.81  
72 7480101_TT Khoa học máy tính (CTTiên tiến) D07 29.56  
73 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; X06 29.39  
74 7480107 Trí tuệ nhân tạo A01; B08; X26 29.1  
75 7480107 Trí tuệ nhân tạo D07 28.85  
76 7480201_DKD Công nghệ thông tin (CT TCTA) B08 24.99  
77 7480201_DKD Công nghệ thông tin (CT TCTA) D07 24.37  
78 7480201_DKD Công nghệ thông tin (CT TCTA) A00; X06 25.87  
79 7480201_DKD Công nghệ thông tin (CT TCTA) A01; X26 24.62  
80 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) A00; X06 27.27  
81 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) A01; X26 26.27  
82 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) B08 26.66  
83 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) D07 26.16  
84 7510401_DKD Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) D07; X11 23.61  
85 7510401_DKD Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) A00; A02; X07; X08; X12 25.22  
86 7510401_DKD Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) B00 24.22  
87 7510401_DKD Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) C02 25.08  
88 7510402 Công nghệ Vật liệu A00; A02; X06; X10 25.07  
89 7510402 Công nghệ Vật liệu A01 23.82  
90 7510402 Công nghệ Vật liệu B00; B03; B08; X14 24.07  
91 7510402 Công nghệ Vật liệu C01; C02 24.86  
92 7510402 Công nghệ Vật liệu D07 23.54  
93 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường D07; X11 19.56  
94 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00; A02; A06; X06; X10; X12 21.5  
95 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A01; B00; B02; B03; B08; X14; X15; X16 20.25  
96 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường C02 22  
97 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A02; X06; X07 26.6  
98 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A01; X26 25.35  
99 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông C01 26.15  
100 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông X27 25.1  
101 7520207_DKD Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) A00; A02; X06; X07 25.7  
102 7520207_DKD Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) A01; X26 24.45  
103 7520207_DKD Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) C01 25.5  
104 7520207_DKD Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) X27 24.15  
105 75202a1 Thiết kế vi mạch A01; X26 27.61  
106 75202a1 Thiết kế vi mạch C01 27.77  
107 75202a1 Thiết kế vi mạch X27 27.36  
108 75202a1 Thiết kế vi mạch A00; A02; X06; X07 28.27  
109 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 25.95  
110 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A01 24.7  
111 7520402 Kỹ thuật hạt nhân C01 25.7  
112 7520403 Vật lý y khoa A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 26.13  
113 7520403 Vật lý y khoa A01 24.88  
114 7520403 Vật lý y khoa C01 25.84  
115 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; X06 22.7  
116 7520501 Kỹ thuật địa chất A01; B00; X26 21.45  
117 7520501 Kỹ thuật địa chất C01; C02; C04 22.95  
118 7520501 Kỹ thuật địa chất D01; D10 21.15  
119 7520501 Kỹ thuật địa chất D07 20.9  
120 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A02; A06; X06; X10; X12 22  
121 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A01; B00; B02; B03; B08; X14; X15; X16 20.75  
122 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường C02 22.25  
123 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường D07; X11 20.25  

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140103 Công nghệ giáo dục   797  
2 7420101 Sinh học   696  
3 7420101_DKD Sinh học (CTTCTA)   673  
4 7420201 Công nghệ Sinh học   817  
5 7420201_DKD Công nghệ Sinh học (CT TCTA)   800  
6 7440102_DKD Vật lý học (CTTCTA)   804  
7 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học (CT: 150), Công nghệ Vật lý điện tử và tin học (CT: 60), Công nghệ bán dẫn (CT: 60)   917  
8 7440112 Hóa học   886  
9 7440112_DKD Hóa học (CT TCTA)   797  
10 7440122 Khoa học Vật liệu   790  
11 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (CT TCTA)   742  
12 7440201_NN Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50)   707  
13 7440228 Hải dương học   711  
14 7440301 Khoa học Môi trường   658  
15 7440301_DKD Khoa học Môi trường (CTTCTA)   573  
16 7460101_NN Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin)   910  
17 7460108_NN Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40)   1019  
18 7480101_TT Khoa học máy tính (CTTiên tiến)   1136  
19 7480107 Trí tuệ nhân tạo   1092  
20 7480201_DKD Công nghệ thông tin (CT TCTA)   906  
21 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính)   972  
22 7510401_DKD Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA)   842  
23 7510402 Công nghệ Vật liệu   832  
24 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường   673  
25 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   910  
26 7520207_DKD Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA)   864  
27 7520231 Thiết kế vi mạch   1002  
28 7520402 Kỹ thuật hạt nhân   876  
29 7520403 Vật lý y khoa   882  
30 7520501 Kỹ thuật địa chất   723  
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   693  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420101_DKD Sinh học (CTTCTA)   25.7 Kết hợp CCNNQT với học bạ
2 7420201_DKD Công nghệ Sinh học (CT TCTA)   26.99 Kết hợp CCNNQT với học bạ
3 7440102_DKD Vật lý học (CT TCTA)   27.11 Kết hợp CCNNQT với học bạ
4 7440112_DKD Hóa học (CT TCTA)   26.99 Kết hợp CCNNQT với học bạ
5 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (CTTCTA)   26.5 Kết hợp CCNNQT với học bạ
6 7440301_DKD Khoa học Môi trường (CTTCTA)   24.49 Kết hợp CCNNQT với học bạ
7 7480101_TT Khoa học máy tính (CT Tiên tiến)   29.98 Kết hợp CCNNQT với học bạ
8 7480201_DKD Công nghệ thông tin (CT TCTA)   28.99 Kết hợp CCNNQT với học bạ
9 7510401_DKD Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA)   27.49 Kết hợp CCNNQT với học bạ
10 7520207_DKD Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA)   27.69 Kết hợp CCNNQT với học bạ

4. Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140103 Công nghệ giáo dục A00; X02; X06; X10 27.85 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
2 7140103 Công nghệ giáo dục A01; X26 27.21 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
3 7140103 Công nghệ giáo dục B03; B08; X14 26.85 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
4 7140103 Công nghệ giáo dục C01; C02 27.58 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
5 7140103 Công nghệ giáo dục D01 27.08 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
6 7140103 Công nghệ giáo dục D07 27.12 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
7 7420101 Sinh học X28 26.04 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
8 7420101 Sinh học A02 27.02 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
9 7420101 Sinh học B00; B03; B08; X15; X16 25.58 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
10 7420101_DKD Sinh học (CTTCTA) A02 26.79 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
11 7420101_DKD Sinh học (CTTCTA) B00; B03; B08; X15; X16 25.22 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
12 7420101_DKD Sinh học (CTTCTA) X28 25.75 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
13 7420201 Công nghệ Sinh học A02 28.03 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
14 7420201 Công nghệ Sinh học B00; B03; B08; X15; X16 27.12 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
15 7420201 Công nghệ Sinh học X28 27.31 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
16 7420201_DKD Công nghệ Sinh học (CT TCTA) X28 27.11 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
17 7420201_DKD Công nghệ Sinh học (CT TCTA) A02 27.87 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
18 7420201_DKD Công nghệ Sinh học (CT TCTA) B00; B03; B08; X15; X16 26.88 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
19 7440102_DKD Vật lý học (CTTCTA) A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 27.9 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
20 7440102_DKD Vật lý học (CTTCTA) A01 27.28 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
21 7440102_DKD Vật lý học (CTTCTA) C01 27.64 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
22 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học (CT: 150), Công nghệ Vật lý điện tử và tin học (CT: 60), Công nghệ bán dẫn (CT: 60) A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 28.8 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
23 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học (CT: 150), Công nghệ Vật lý điện tử và tin học (CT: 60), Công nghệ bán dẫn (CT: 60) A01 28.38 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
24 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học (CT: 150), Công nghệ Vật lý điện tử và tin học (CT: 60), Công nghệ bán dẫn (CT: 60) C01 28.6 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
25 7440112 Hóa học C02 28.37 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
26 7440112 Hóa học D07; X11 28.02 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
27 7440112 Hóa học A00; A02; X07; X08; X12 28.59 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
28 7440112 Hóa học B00 27.99 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
29 7440112_DKD Hóa học (CT TCTA) A00; A02; X07; X08; X12 27.85 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
30 7440112_DKD Hóa học (CT TCTA) B00 26.85 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
31 7440112_DKD Hóa học (CT TCTA) C02 27.58 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
32 7440112_DKD Hóa học (CT TCTA) D07; X11 27.12 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
33 7440122 Khoa học Vật liệu C01; C02 27.52 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
34 7440122 Khoa học Vật liệu D07 27.05 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
35 7440122 Khoa học Vật liệu A00; A02; X06; X10 27.79 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
36 7440122 Khoa học Vật liệu A01 27.14 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
37 7440122 Khoa học Vật liệu B00; B03; B08; X14 26.76 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
38 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (CT TCTA) A00; A02; X06; X10 27.44 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
39 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (CT TCTA) A01 26.71 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
40 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (CT TCTA) B00; B03; B08; X14 26.23 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
41 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (CT TCTA) C01; C02 27.15 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
42 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (CT TCTA) D07 26.63 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
43 7440201_NN Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) A07; C01; C02; C04; X02 26.78 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
44 7440201_NN Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) D01; D10 26.14 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
45 7440201_NN Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) D07 26.21 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
46 7440201_NN Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) A00; A06 27.1 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
47 7440201_NN Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) A01; X26 26.29 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
48 7440201_NN Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) B00; B02 25.7 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
49 7440228 Hải dương học A00; A02; A04; X06; X07; X08; X10 27.14 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
50 7440228 Hải dương học A01 26.34 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
51 7440228 Hải dương học C01 26.82 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
52 7440301 Khoa học Môi trường C02 26.33 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
53 7440301 Khoa học Môi trường D07; X11 25.7 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
54 7440301 Khoa học Môi trường A00; A02; A06; X06; X10; X12 26.68 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
55 7440301 Khoa học Môi trường A01 25.77 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
56 7440301 Khoa học Môi trường B00; B02; B03; B08; X14; X15; X16 25.05 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
57 7440301_DKD Khoa học Môi trường (CTTCTA) A00; A02; A06; X06; X10; X12 25.83 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
58 7440301_DKD Khoa học Môi trường (CTTCTA) A01 24.74 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
59 7440301_DKD Khoa học Môi trường (CTTCTA) B00; B02; B03; B08; X14; X15; X16 23.75 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
60 7440301_DKD Khoa học Môi trường (CTTCTA) C02 25.43 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
61 7440301_DKD Khoa học Môi trường (CTTCTA) D07; X11 24.68 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
62 7460101_NN Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) B00; B08 28.24 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
63 7460101_NN Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) D01 28.23 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
64 7460101_NN Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) D07 28.22 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
65 7460101_NN Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) A00; X06 28.75 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
66 7460101_NN Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) A01; X26 28.32 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
67 7460108_NN Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) A00; X06 29.45 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
68 7460108_NN Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) A01; X26 29.25 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
69 7460108_NN Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) B00; B08 29.23 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
70 7460108_NN Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) D01 29.17 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
71 7460108_NN Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) D07 29.2 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
72 7480101_TT Khoa học máy tính (CTTiên tiến) D07 29.96 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
73 7480101_TT Khoa học máy tính (CTTiên tiến) A00 29.98 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
74 7480101_TT Khoa học máy tính (CTTiên tiến) A01; X26 29.96 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
75 7480101_TT Khoa học máy tính (CTTiên tiến) B08 29.96 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
76 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00 29.78 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
77 7480107 Trí tuệ nhân tạo A01; X26 29.7 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
78 7480107 Trí tuệ nhân tạo B08 29.69 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
79 7480107 Trí tuệ nhân tạo D07 29.67 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
80 7480201_DKD Công nghệ thông tin (CT TCTA) A00 28.47 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
81 7480201_DKD Công nghệ thông tin (CT TCTA) A01; X26 27.97 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
82 7480201_DKD Công nghệ thông tin (CT TCTA) B08 27.8 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
83 7480201_DKD Công nghệ thông tin (CT TCTA) D07 27.87 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
84 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) A00 29 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
85 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) A01; X26 28.63 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
86 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) B08 28.6 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
87 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) D07 28.54 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
88 7510401_DKD Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) A00; A02; X07; X08; X12 28.22 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
89 7510401_DKD Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) B00 27.42 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
90 7510401_DKD Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) C02 27.97 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
91 7510401_DKD Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) D07; X11 27.57 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
92 7510402 Công nghệ Vật liệu A01 27.59 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
93 7510402 Công nghệ Vật liệu B00; B03; B08; X14 27.33 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
94 7510402 Công nghệ Vật liệu C01; C02 27.91 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
95 7510402 Công nghệ Vật liệu D07 27.5 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
96 7510402 Công nghệ Vật liệu A00; A02; X06; X10 28.16 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
97 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00; A02; A06; X06; X10; X12 26.79 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
98 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A01 25.91 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
99 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường B00; B02; B03; B08; X14; X15; X16 25.22 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
100 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường C02 26.45 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
101 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường D07; X11 25.84 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
102 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A02; X06; X07 28.75 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
103 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A01; X26 28.31 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
104 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông C01 28.54 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
105 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông X27 28.21 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
106 7520207_DKD Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) A00; A02; X06; X07 28.4 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
107 7520207_DKD Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) A01; X26 27.89 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
108 7520207_DKD Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) C01 28.17 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
109 7520207_DKD Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) X27 27.8 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
110 7520231 Thiết kế vi mạch X27 29.08 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
111 7520231 Thiết kế vi mạch A00; A02; X06; X07 29.37 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
112 7520231 Thiết kế vi mạch A01; X26 29.13 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
113 7520231 Thiết kế vi mạch C01 29.25 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
114 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 28.5 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
115 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A01 28.01 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
116 7520402 Kỹ thuật hạt nhân C01 28.27 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
117 7520403 Vật lý y khoa A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 28.57 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
118 7520403 Vật lý y khoa A01 28.09 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
119 7520403 Vật lý y khoa C01 28.35 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
120 7520501 Kỹ thuật địa chất B00 25.93 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
121 7520501 Kỹ thuật địa chất C01; C02; C04 26.94 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
122 7520501 Kỹ thuật địa chất D01; D10 26.33 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
123 7520501 Kỹ thuật địa chất D07 26.4 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
124 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; X06 27.25 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
125 7520501 Kỹ thuật địa chất A01; X26 26.48 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
126 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A01 26.15 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
127 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; B02; B03; B08; X14; X15; X16 25.52 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
128 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A02; A06; X06; X10; X12 26.98 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
129 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường C02 26.66 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
130 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường D07; X11 26.07 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 428 lượt xem


Nhắn tin Zalo