Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Lưu ý:
Xác nhận nhập học:
- Sau ngày công bố kết quả trúng tuyển chính thức, thí sinh bắt buộc phải thực hiện xác nhận nhập học bằng hình thức trực tuyến trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Hệ thống) trước khi nhập học tại Trường.
- Thời gian xác nhận nhập học: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thí sinh phải hoàn thành xác nhận nhập học trước 17 giờ 00 ngày 27/8/2024. Tuy nhiên, Trường khuyến khích thí sinh xác nhận nhập học trước ngày làm thủ tục nhập học ít nhất 01 ngày để thuận lợi trong khâu làm thủ tục nhập học.
- Đối với những thí sinh không xác nhận nhập học trong thời hạn quy định như trên thì coi như thí sinh từ chối nhập học và Trường sẽ không tiếp nhận thí sinh này. Trường hợp thí sinh có lý do chính đáng như do ốm đau, tai nạn, có giấy xác nhận của bệnh viện quận, huyện trở lên hoặc do thiên tai có xác nhận của UBND quận, huyện trở lên, Trường sẽ xem xét quyết định tiếp nhận thí sinh vào học trễ hạn hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh (nhưng không quá 15 ngày kể từ ngày nhập học quy định trong giấy báo đối với thí sinh).
- Thí sinh đã xác nhận nhập học vào Trường không được tham gia xét tuyển ở nơi khác.
B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
C. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420101 | Sinh học | A02;B00;B08 | 17 | |
2 | 7420101_CLC | Sinh học (CT Chất lượng cao) | A02;B00;B08 | 17 | |
3 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A02;B00;B08;D90 | 23.75 | |
4 | 7420201_CLC | Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) | A02;B00;B08;D90 | 24 | |
5 | 7440102 | Vật lý học | A00;A01;A02;D90 | 20 | |
6 | 7440112 | Hóa học | A00;B00;D07;D90 | 24.2 | |
7 | 7440112_CLC | Hóa học (CT Chất lượng cao) | A00;B00;D07;D90 | 23.6 | |
8 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | A00;A01;B00;D07 | 17 | |
9 | 7440201 | Địa chất học | A00;A01;B00;D07 | 17 | |
10 | 7440228 | Hải dương học | A00;A01;B00;D07 | 17 | |
11 | 7440301 | Khoa học Môi trường | A00;B00;B08;D07 | 17 | |
12 | 7440301_CLC | Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) | A00;B00;B08;D07 | 17 | |
13 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin | A00;A01;B00;D01 | 24.75 | |
14 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00;A01;B08;D07 | 26.7 | |
15 | 7480101_TT | Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến) | A00;A01;B08;D07 | 28.2 | |
16 | 7480201_CLC | Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) | A00;A01;B08;D07 | 27.2 | |
17 | 7480201_NN | Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin | A00;A01;B08;D07 | 27.2 | |
18 | 7510401_CLC | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) | A00;B00;D07;D90 | 24.65 | |
19 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | A00;A01;B00;D07 | 23 | |
20 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00;B00;B08;D07 | 17 | |
21 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00;A01;D07;D90 | 24.25 | |
22 | 7520207_CLC | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao) | A00;A01;D07;D90 | 24.25 | |
23 | 7520402 | Kỹ thuật Hạt nhân | A00;A01;A02;D90 | 17 | |
24 | 7520403 | Vật lý Y khoa | A00;A01;A02;D90 | 24 | |
25 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất | A00;A01;B00;D07 | 17 | |
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;B08;D07 | 17 |
D. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420101 | Sinh học | A02;B00;B08 | 19 | |
2 | 7420101_CLC | Sinh học (CT Chất lượng cao) | A02;B00;B08 | 19 | |
3 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A02;B00;B08;D90 | 25.5 | |
4 | 7420201_CLC | Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) | A02;B00;B08;D90 | 25 | |
5 | 7440102 | Vật lý học | A00;A01;A02;D90 | 18 | |
6 | 7440228 | Hải dương học | A00;A01;B00;D07 | 18 | |
7 | 7520402 | Kỹ thuật Hạt nhân | A00;A01;A02;D90 | 19 | |
8 | 7520403 | Vật lý Y khoa | A00;A01;A02;D90 | 24.5 | |
9 | 7440112 | Hóa học | A00;B00;D07;D90 | 25.65 | |
10 | 7440112_CLC | Hóa học (CT Chất lượng cao) | A00;B00;D07;D90 | 24.5 | |
11 | 7440112_VP | Hóa học (CTLK Việt - Pháp) | A00;B00;D07;D24 | 22 | |
12 | 7510401_CLC | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) | A00;B00;D07;D90 | 24.6 | |
13 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | A00;A01;B00;D07 | 19 | |
14 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | A00;A01;B00;D07 | 22 | |
15 | 7440201 | Địa chất học | A00;A01;B00;D07 | 17 | |
16 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất | A00;A01;B00;D07 | 17 | |
17 | 7440301 | Khoa học Môi trường | A00;B00;B08;D07 | 17.5 | |
18 | 7440301_CLC | Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) | A00;B00;B08;D07 | 17.5 | |
19 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00;B00;B08;D07 | 18 | |
20 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00;A01;B08;D07 | 26.85 | |
21 | 7460101 | Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin | A00;A01;B00;D01 | 24.35 | |
22 | 7480201_NN | Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin | A00;A01;B08;D07 | 27.4 | |
23 | 7480201_CLC | Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) | A00;A01;B08;D07 | 26.9 | |
24 | 7480101_TT | Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến) | A00;A01;B08;D07 | 28 | |
25 | 7480201_VP | Công nghệ Thông tin (CTLK Việt - Pháp) | A00;A01;D07;D29 | 25.25 | |
26 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00;A01;D07;D90 | 25.35 | |
27 | 7520207_CLC | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao) | A00;A01;D07;D90 | 23 |
E. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420101 | Sinh học | B00; A02; B08 | 18 | |
2 | 7420101_CLC | Sinh học (CT Chất lượng cao) | B00; A02; B08 | 18 | |
3 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A02; B00; D90; D08 | 25 | |
4 | 7420201_CLC | Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) | A02; B00; D90; D08 | 23.75 | |
5 | 7440102 | Vật lý học | A00; A01; D90; A02 | 17 | |
6 | 7440228 | Hải dương học | A00; B00; A01; D07 | 17 | |
7 | 7520402 | Kỹ thuật Hạt nhân | A00; A01; A02; D90 | 17 | |
8 | 7520403 | Vật lý Y khoa | A00; A01; A02; D90 | 22 | |
9 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07; D90 | 25 | |
10 | 7440112_CLC | Hóa học (CT Chất lượng cao) | A00; B00; D07; D90 | 22 | |
11 | 7440112_VP | Hóa học (CTLK Việt - Pháp) | A00; B00; D07; D24 | 22 | |
12 | 7510401_CLC | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) | A00; B00; D07; D90 | 22.75 | |
13 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | A00; B00; A01; D07 | 17 | |
14 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | A00; B00; A01; D07 | 18 | |
15 | 7440201 | Địa chất học | A00; B00; A01; D07 | 17 | |
16 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất | A00; B00; A01; D07 | 17 | |
17 | 7440301 | Khoa học Môi trường | A00; B00; D08; D07 | 17 | |
18 | 7440301_BT | Khoa học Môi trường (PH ĐHQG-HCM, Bến Tre) | A00; B00; D08; D07 | 16 | |
19 | 7440301_CLC | Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) | A00; B00; D08; D07 | 17 | |
20 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường | A00; B00; D08; D07 | 17 | |
21 | 7480201_NN | Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin (Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Truyền thông & Mạng máy tính) | A00; A01; D08; D07 | 27.2 | |
22 | 7480201_CLC | Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) | A00; A01; D08; D07 | 25.75 | |
23 | 7480101_TT | Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến) | A00; A01; D08; D07 | 26.65 | |
24 | 7480201_VP | Công nghệ Thông tin (CTLK Việt - Pháp) | A00; A01; D29; D07 | 24.7 | |
25 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01; D07; D90 | 23 | |
26 | 7520207_CLC | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao) | A00; A01; D07; D90 | 18 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ Sinh Học mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Khoa học dữ liệu mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật điện tử viễn thông mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Khoa học dữ liệu mới ra trường là bao nhiêu?