Trường Đại học Tân Tạo (TTU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: TTU

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Tân Tạo năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Tân Tạo

Video giới thiệu Trường Đại học Tân Tạo

Giới thiệu

  •  Tên trường: Trường Đại học Tân Tạo
  •  Tên tiếng Anh: Tan Tao University (TTU)
  •  Mã trường: TTU
  •  Loại trường: Dân lập
  •  Hệ đào tạo: Đại học
  •  Địa chỉ: Đại lộ Đại học Tân Tạo, TP.Ecity Tân Đức, Đức Hòa, Long An
  •  SĐT: +84 (272) 376 9216
  •  Email: [email protected]
  •  Website: http://ttu.edu.vn/
  •  Facebook: www.facebook.com/tantaouniversity/

Thông tin tuyển sinh

Đại học Tân Tạo năm 2025 dự kiến tuyển sinh qua 4 phương thức tuyển sinh bao gồm: xét điểm thi THPT, xét học bạ, xét đánh giá năng lực HCM và xét tuyển thẳng

Thông tin tuyển sinh Đại học Tân Tạo (TTU) năm 2025

1. Tuyển sinh chính quy trình độ Đại học

1.1 Đối tượng tuyển sinh:

Trường Đại học Tân Tạo (TTU) tuyển sinh các đối tượng sau đây theo từng phương thức:

- Đối tượng 1 (ĐT1): Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD & ĐT)

- Đối tượng 2 (ĐT2): Thí sinh đã tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc tương đương (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên)

- Đối tượng 3 (ĐT3): Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025, trong đó có kết quả các bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển của TTU, tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD & ĐT.

- Đối tượng 4 (ĐT4): Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức đợt năm 2025, tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD & ĐT

1.2 Phạm vi tuyển sinh: TTU tuyển sinh trong cả nước

1.3 Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Tân Tạo (Mã trường TTU) có 4 phương thức tuyển sinh cho các tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy năm 2025, gồm:

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD & ĐT.

- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

- Phương thức 4: Xét tuyển bằng điểm học bạ THPT:

Hình thức 1: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 05 học kỳ (HK1, HK2 Lớp 10, HK1, HK2 Lớp 11 và HK1 Lớp 12) (ngoại trừ ngành Y Khoa, Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học);+ Hình thức 2: Xét tuyển học bạ lớp 12 theo các tổ hợp 3 môn theo quy định tổ hợp môn của TTU (Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào nhóm ngành Sức khỏe, thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD & ĐT và không bắt buộc đăng ký xét tổ hợp môn);

1.4 Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.

TT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn
1 Y khoa (Bác sĩ Đa khoa) 7720101 110 A02, B00, B08
2 Điều dưỡng 7720301 30 A02, B00, B08
3 Kỹ thuật xét nghiệm Y học 7720601 30 A02, B00, B08
4 Quản trị kinh doanh 7340101 60 A00, A01, D01, D07
5 Kinh doanh quốc tế 7340120 40 A00, A01, D01, D07
6 Tài chính - Ngân hàng 7340201 30 A00, A01, D01, D07
7 Kế toán 7340301 40 A00, A01, D01, D07
8 Ngôn ngữ Anh 7220201 60 A01, D01, D07, D08
9 Khoa học máy tính 7480101 40 A00, A01, D01, D07
10 Công nghệ sinh học 7420201 40 A02, B00, B03, B08

1.5 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào – Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển

1.5.1 Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD & ĐT

Căn cứ theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành của Bộ GD & ĐT, Trường Đại học Tân Tạo ưu tiên xét tuyển thẳng các đối tượng:

Diện 1: Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế đã tốt nghiệp THPT thì được xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Tân Tạo theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh. Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế nếu chưa tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu kết quả đến hết năm tốt nghiệp THPT;

Diện 2: Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Tân Tạo theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải;

Diện 3: Thí sinh tốt nghiệp THPT đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các cuộc thi học sinh giỏi, cuộc thi khoa học kỹ thuật, cuộc thi năng khiếu, thể dục thể thao từ cấp Tỉnh/Thành phố và có điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 6.5 điểm. Riêng đối với học sinh đăng ký nhóm ngành Sức khỏe, phải đạt học sinh Giỏi năm lớp 12 và có điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 8.0 điểm;

Diện 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường Chuyên, Năng khiếu có điểm trung bình năm lớp 12 đạt từ 8.0 điểm. Riêng đối với học sinh đăng ký nhóm ngành Sức khỏe, phải đạt học sinh Giỏi năm lớp 12.

Diện 5: Đối với ngành Ngôn ngữ Anh xét tuyển thẳng thí sinh tốt nghiệp THPT đạt điểm IELTS Academic quốc tế từ 6.0; TOEFL iTB từ 80, Duolingo English Test từ 95 điểm trở lên và có điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 6.5 điểm.

Diện 6: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường có ký kết hợp tác về tư vấn hướng nghiệp, tuyển sinh, đào tạo kỹ năng, có thư giới thiệu của Hiệu trưởng và có điểm trung bình năm lớp 12 đạt từ 8.0 điểm. Riêng đối với học sinh đăng ký nhóm ngành Sức khỏe, phải đạt học sinh Giỏi năm lớp 12.

1.5.2 Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả tốt nghiệp THPT năm 2025

a. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường công bố khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025

b. Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương+ Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025+ Tổ hợp môn xét tuyển áp dụng cho từng ngành như sau:* Các tổ hợp môn xét tuyển các ngành Y Khoa, Điều Dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học theo phương thức xét điểm thi TN THPT:

Tổ hợp xét tuyển A02 : Toán, Vật lí, Sinh học

Tổ hợp xét tuyển B00: Toán, Hóa học, Sinh học

Tổ hợp xét tuyển B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

* Các tổ hợp môn xét tuyển ngành Công nghệ sinh học theo phương thức xét điểm thi TN THPT:

Tổ hợp xét tuyển A02: Toán, Vật lí, Sinh học

Tổ hợp xét tuyển B00: Toán, Hóa học, Sinh học

Tổ hợp xét tuyển B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn

Tổ hợp xét tuyển D08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học

* Các tổ hợp môn xét tuyển ngành Ngôn ngữ Anh theo phương thức xét điểm thi TN THPT:

Tổ hợp xét tuyển A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Tổ hợp xét tuyển D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Tổ hợp xét tuyển D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Tổ hợp xét tuyển B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

* Các tổ hợp môn xét tuyển các ngành Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Khoa học máy tính theo phương thức xét điểm thi TN THPT:

Tổ hợp xét tuyển A00: Toán, Vật lý, Hóa học.

Tổ hợp xét tuyển A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp xét tuyển D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Tổ hợp xét tuyển D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học

Khi thí sinh đảm bảo các điều kiện để được xét tuyển thi: Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành) và được làm tròn đến hai chữ số thập phân. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.

1.5.3 Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường công bố khi có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.

Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2025

Đối với thí sinh xét tuyển nhóm ngành Sức khỏe sử dụng phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD & ĐT.

Điểm xét tuyển là Tổng điểm bài thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh (theo thang điểm 1200) và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực của Quy chế tuyển sinh hiện hành. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.

1.5.4 Phương thức 4: Xét tuyển theo điểm học bạ THPT

Hình thức 1: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 05 học kỳ (HK1, HK2 Lớp 10, HK1, HK2 Lớp 11 và HK1 Lớp 12) (ngoại trừ ngành Y Khoa, Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học)

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Tổng điểm trung bình 05 học kỳ đạt từ 30,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10);

Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;+ Khi thí sinh đảm bảo các điều kiện để được xét tuyển thi: Điểm xét tuyển là Tổng điểm trung bình 05 học kỳ (theo thang điểm 10) cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực của Quy chế tuyển sinh hiện hành. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.

Hình thức 2: Xét tuyển học bạ lớp 12:

Đối với khối ngành sức khỏe

Xét kết quả học bạ lớp 12 đối với khối ngành sức khỏe với ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD & ĐT.

Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại GIỎI đối với ngành Y khoa và tốt nghiệp THPT.

Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại KHÁ trở lên đối với ngành Điều dưỡng, ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học và tốt nghiệp THPT.

Đối với các ngành khác khối ngành sức khỏe

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Tổng điểm trung bình năm Lớp 12 các môn dùng trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10)

Điều kiện đăng ký xét tuyển:

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương+ Tổ hợp môn xét tuyển áp dụng cho từng ngành được liệt kê như sau:* Các tổ hợp môn xét tuyển các ngành Y Khoa, Điều Dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học theo phương thức xét điểm học bạ lớp 12:

Tổ hợp xét tuyển A02 : Toán, Vật lí, Sinh học

Tổ hợp xét tuyển B00: Toán, Hóa học, Sinh học

Tổ hợp xét tuyển B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Các tổ hợp môn xét tuyển ngành Công nghệ sinh học theo phương thức xét điểm học bạ lớp 12:

Tổ hợp xét tuyển A02: Toán, Vật lí, Sinh học

Tổ hợp xét tuyển B00: Toán, Hóa học, Sinh học

Tổ hợp xét tuyển B08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học

* Các tổ hợp môn xét tuyển ngành Ngôn ngữ Anh theo phương thức xét điểm học bạ lớp 12:

Tổ hợp xét tuyển A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Tổ hợp xét tuyển D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Tổ hợp xét tuyển D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Tổ hợp xét tuyển D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

* Các tổ hợp môn xét tuyển các ngành Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Khoa học máy tính theo phương thức xét điểm học bạ lớp 12:

Tổ hợp xét tuyển A00: Toán, Vật lý, Hóa học.

Tổ hợp xét tuyển A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp xét tuyển D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Tổ hợp xét tuyển D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học

Khi thí sinh đảm bảo các điều kiện để được xét tuyển điểm thi: Điểm xét tuyển là Tổng điểm trung bình năm lớp 12 các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (theo thang điểm 10) và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực của Quy chế tuyển sinh hiện hành và được làm tròn đến hai chữ số thập phân. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.

2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

01 đơn đăng ký xét tuyển: ghi đầy đủ thông tin theo mẫu;

01 bản sao học bạ;

01 bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời do cấp có thẩm quyền cấp (khi vào nhập học SV sẽ nộp bản chính bằng tốt nghiệp THPT để đối chiếu);

01 bản sao giấy chứng minh nhân dân/ thẻ căn cước/ hộ chiếu;

01 ảnh 3×4 (bỏ vào phong bì nhỏ, ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh phía sau ảnh).

3. Thông tin hỗ trợ

Địa chỉ: Đại lộ Đại học Tân Tạo, E.City Tân Đức, Đức Hoà, Long An

Số điện thoại: (+84) 272 377 5995 - (+84) 0981 152 153

Email: [email protected]

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Tân Tạo năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D08; X25 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07; C01; X01 15  
3 7340115 Digital Marketing A00; A01; D01; D07; C01; X01 15  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07; C01; X01 15  
5 7340201 Tài chính Ngân hàng A00; A01; D01; D07; C01; X01 15  
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07; C01; X01 15  
7 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B03; B08; X14; X16 15  
8 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07; X07; X25; X26; X27; X56 15  
9 7480101 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07; X07; X25; X26; X27; X56 15  
10 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07; X07; X25; X26; X27; X56 15  
11 7720101 Y khoa (Bác sĩ Đa khoa) A02; B00; B08 20.5  
12 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; B08; D07 17  
13 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm Y học A00; A02; B00; B08; D07 17  

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   650  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   650  
3 7340115 Digital Marketing   650  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế   650  
5 7340201 Tài chính Ngân hàng   650  
6 7340301 Kế toán   650  
7 7420201 Công nghệ sinh học   650  
8 7460108 Khoa học dữ liệu   650  
9 7480101 Công nghệ thông tin   650  
10 7480107 Trí tuệ nhân tạo   650  
11 7720101 Y khoa (Bác sĩ Đa khoa)   800  
12 7720301 Điều dưỡng   700  
13 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm Y học   700  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa (Bác sĩ Đa khoa) A02; B00; B08 20.5 Kết hợp điểm thi THPT và học bạ

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D08; X25 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07; C01; X01 15  
3 7340115 Digital Marketing A00; A01; D01; D07; C01; X01 15  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07; C01; X01 15  
5 7340201 Tài chính Ngân hàng A00; A01; D01; D07; C01; X01 15  
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07; C01; X01 15  
7 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B03; B08; X14; X16 15  
8 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07; X07; X25; X26; X27; X56 15  
9 7480101 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07; X07; X25; X26; X27; X56 15  
10 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07; X07; X25; X26; X27; X56 15  
11 7720101 Y khoa (Bác sĩ Đa khoa) A02; B00; B08 20.5  
12 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; B08; D07 17  
13 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm Y học A00; A02; B00; B08; D07 17  

B. Điểm chuẩn Đại học Tân Tạo năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Tân Tạo xét điểm thi tốt nghiệp THPT đã chính thức được công bố vào ngày 17/8 Điểm chuẩn cao nhất là ngành Y khoa với mức điểm 22.5.

C. Điểm chuẩn Đại học Tân Tạo năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa (Bác sĩ Đa khoa) A02; B00; B03; B08 23  
2 7720301 Điều dưỡng A02; B00; B03; B08 19  
3 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm Y học A02; B00; B03; B08 19  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 18  
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 18  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 18  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 18  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D08 18  
9 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 18  
10 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B03; B08 18

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa (Bác sĩ Đa khoa)   800  
2 7720301 Điều dưỡng   700  
3 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm Y học   700  
4 7340101 Quản trị kinh doanh   650  
5 7340120 Kinh doanh quốc tế   650  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng   650  
7 7340301 Kế toán   650  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh   650  
9 7480101 Khoa học máy tính   650  
10 7420201 Công nghệ sinh học   650

D. Điểm chuẩn Đại học Tân Tạo năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa A02;B00;B03;B08 22  
2 7720301 Điều dưỡng A02;B00;B03;B08 19  
3 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A02;B00;B03;B08 19  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 15  
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D07 15  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;D07 15  
7 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 15  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D07;D08 15  
9 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01;D07 15  
10 7420201 Công nghệ sinh học A02;B00;B03;B08 15

E. Điểm chuẩn Đại học Tân Tạo năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa A00;B00;B08;D07 22  
2 7720301 Điều dưỡng A00;B00;B08;D07 19  
3 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;B08;D07 19  
4 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;B08;D01 15  
5 7480101 Khoa học máy tính A00;B00;B08;D01 15  
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;B00;B08;D01 15  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00;B00;B08;D01 15  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A00;B00;B08;D01 15

Học phí

A. Học phí Đại học Tân Tạo năm 2025 - 2026

Trường Đại học Tân Tạo (TTU) đã công bố mức học phí áp dụng cho sinh viên hệ đào tạo chính quy trong học kỳ I năm học 2025-2026. Học phí được tính theo tín chỉ, ngoại trừ một số khóa học ngành Y Đa khoa tính theo học kỳ. Cụ thể:

Ngành học Khóa học Mức học phí (VNĐ)
Y Đa khoa
Khóa YK10 (2022-2028), YK11 (2023-2029), YK12 (2024-2030) 4.800.000 VNĐ/tín chỉ
Khóa YK8 (2020-2026), YK9 (2021-2027) 75.000.000 VNĐ/Học kỳ
Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học Khóa 2022-2026, 2023-2027, 2024-2028 1.350.000 VNĐ/tín chỉ
Các ngành khác Khóa 2022-2026, 2023-2027, 2024-2028  
Chương trình Tiếng Anh (ESL)   1.500.000 VNĐ/tín chỉ
Các môn học khác   770.000 VNĐ/tín chỉ

Ngoài ra, sinh viên cần nộp thêm 300.000 VNĐ/học kỳ phí cơ sở vật chất. Học phí trên chưa bao gồm sách vở, tài liệu học tập, cũng như các khoản phí khác theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Mức học phí tại Trường Đại học Tân Tạo được xem là khá cao so với mặt bằng chung, đặc biệt ở ngành Y Đa khoa với chi phí dao động từ vài chục triệu mỗi học kỳ đến hàng triệu đồng cho mỗi tín chỉ. Tuy nhiên, điều này phản ánh đặc thù của một trường đại học tư thục định hướng quốc tế, tập trung mạnh vào chất lượng đào tạo và cơ sở vật chất. Các ngành ngoài Y có mức học phí “mềm” hơn, giúp sinh viên có thêm lựa chọn phù hợp với khả năng tài chính. Nhìn chung, mức học phí của TTU có thể là thách thức đối với nhiều gia đình, nhưng với những sinh viên mong muốn môi trường đào tạo hiện đại và chương trình học gắn kết quốc tế, đây là một sự đầu tư dài hạn đáng cân nhắc.

B. Học phí Đại học Tân Tạo năm 2024 - 2025

Đại học Tân Tạo áp dụng mức học phí theo quy định chung của ngành giáo dục và cam kết không tăng trong suốt khóa học. Chính sách học phí cho Khóa Tuyển sinh 2024 được áp dụng như sau:

- Khối ngành sức khỏe:

+ Y Khoa: 4.800.000 VND/ Tín chỉ (Bình quân 150.000.000/ Năm học)

+ Điều dưỡng: 1.350.000 VND/ Tín chỉ (Bình quân 40.000.000/ Năm học)

+ Kỹ thuật xét nghiệm y học: 1.350.000 VND/ Tín chỉ (Bình quân 40.000.000/ Năm học)

- Các ngành khác:

+ Chương trình tiếng Anh: 1.500.000 VND/ Tín chỉ (Bình quân 40.000.000/ Năm học)

+ Chương trình tiếng Việt: 770.000 VND/ Tín chỉ (Bình quân 25.000.000/ Năm học)

Học phí này không bao gồm: chi phí sách vở, tài liệu, học phí các môn bắt buộc theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo dành cho sinh viên đại học hệ chính quy, học phí các môn luyện thi chứng chỉ USMLE.

C. Học phí Đại học Tân Tạo năm 2023 - 2024

TT Ngành/chuyên ngành Bình quân/1 năm (VNĐ)
1 Ngành Quản trị kinh doanh 25.000.000
2 Kinh doanh Quốc tế 25.000.000
3 Tài chính – Ngân hàng 25.000.000
4 Kế toán 25.000.000

D. Học phí Đại học Tân Tạo năm 2022 - 2023

1. Học phí khối ngành sức khỏe

Ngành Y khoa

TT

Ngành/chuyên ngành

Thời gian đào tạo

Học phí 1 học kỳ (VNĐ)

Học phí 1 năm học/2 học kỳ (VNĐ)

1

Ngành Y khoa

6

75.000.000

150.000.000

Ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

TT

Ngành/chuyên ngành

Thời gian đào tạo

Đơn giá/tín chỉ (VNĐ)

Bình quân/1 năm (VNĐ)

Ghi chú

1

Ngành Điều dưỡng

4

1.300.000

40.000.000

Lý thuyết

2

Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

4

1.950.000

Thực hành

2. Học phí chương trình chuẩn (giảng dạy bằng tiếng việt)

TT

Ngành/chuyên ngành

Thời gian đào tạo

Đơn giá/tín chỉ (VNĐ)

Bình quân/1 năm (VNĐ)

Ghi chú

1

Ngành Quản trị kinh doanh

4

830.000

25.000.000

Lý thuyết

1.250.000

Thực hành

2

Kinh doanh Quốc tế

4

830.000

25.000.000

Lý thuyết

1.250.000

Thực hành

3

Tài chính – Ngân hàng

4

830.000

25.000.000

Lý thuyết

1.250.000

Thực hành

4

Kế toán

4

830.000

25.000.000

Lý thuyết

1.250.000

Thực hành

5

Công nghệ Sinh học

4

830.000

25.000.000

Lý thuyết

1.250.000

Thực hành

6

Khoa học Máy tính

4

830.000

25.000.000

Lý thuyết

1.250.000

Thực hành

7

Ngôn ngữ Anh

4

830.000

25.000.000

Lý thuyết

1.250.000

Thực hành

3. Học phí chương trình cử nhân tài năng (giảng dạy bằng tiếng anh)

TT

Ngành/chuyên ngành

Thời gian đào tạo

Đơn giá/tín chỉ (VNĐ)

Bình quân/1 năm (VNĐ)

Ghi chú

1

Ngành Quản trị kinh doanh

4

1.300.000

40.000.000

Lý thuyết

1.950.000

Thực hành

2

Kinh doanh Quốc tế

4

1.300.000

40.000.000

Lý thuyết

1.950.000

Thực hành

3

Tài chính – Ngân hàng

4

1.300.000

40.000.000

Lý thuyết

1.950.000

Thực hành

4

Kế toán

4

1.300.000

40.000.000

Lý thuyết

1.950.000

Thực hành

5

Công nghệ Sinh học

4

1.300.000

40.000.000

Lý thuyết

1.950.000

Thực hành

6

Khoa học Máy tính

4

1.300.000

40.000.000

Lý thuyết

1.950.000

Thực hành

7

Ngôn ngữ Anh

4

1.300.000

40.000.000

Lý thuyết

1.950.000

Thực hành

Không tăng trong 6 năm của khóa học với ngành Y khoa và 4 năm học với các ngành khác.

E. Học phí Đại học Tân Tạo năm 2021 - 2022

Năm học 2021 – 2022, nhà trường dự kiến áp dụng mức thu học phí như sau:

- Riêng với ngành Y đa khoa: khoảng 150.000.000 đồng/năm/sinh viên. Cam kết không tăng trong toàn khóa học.

- Các ngành khác: dự thu 1.300.000 đồng/tín chỉ lý thuyết và 1.950.000 đồng/tín chỉ thực hành. Như vậy một năm học sẽ tốn khoảng 40.000.000 đồng/sinh viên. Phụ huynh lưu ý, mức thu này sẽ có thể thay đổi tùy theo số lượng tín chỉ sinh viên đăng ký trong năm học. Nhà trường cam kết sẽ không thay đổi đơn giá trong toàn khóa học.

F. Học phí Đại học Tân Tạo năm 2020 - 2021

Học phí ngành Y đa khoa: 150.000.000 VNĐ/năm và không thay đổi trong 6 năm của khóa học.

- Học phí các ngành khác:

1.300.000 VNĐ/tín chỉ lý thuyết

1.950.000 VNĐ/ tín chỉ thực hành.

Chương trình đào tạo

Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNKết HợpƯu Tiên A01; D01; D07; B08; X25
2 7340101 Quản trị kinh doanh 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNKết HợpƯu Tiên A00; A01; D01; D07; X01; C01
3 7340120 Kinh doanh quốc tế 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNKết HợpƯu Tiên A00; A01; D01; D07; X01; C01
4 7340201 Tài chính ngân hàng 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNKết HợpƯu Tiên A00; A01; D01; D07; X01; C01
5 7340301 Kế toán 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNKết HợpƯu Tiên A00; A01; D01; D07; X01; C01
6 7420201 Công nghệ sinh học 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNKết HợpƯu Tiên A02; B00; B03; B08; X14; X16
7 7480101 Khoa học máy tính 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNKết HợpƯu Tiên A00; A01; D01; D07; X07; X25; X26; X27; X56
8 7720101 Y khoa (Bác sĩ Đa khoa) 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNKết HợpƯu Tiên A02; B00; B08
9 7720101-LT1 Y khoa (Liên thông Đại học – Đại học Chính quy) 0 Kết Hợp  
10 7720101-LT2 Y khoa (Liên thông Cao đẳng – Đại học Chính quy) 0 Kết Hợp  
11 7720301 Điều dưỡng 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNKết HợpƯu Tiên A02; B00; B08; A00; D07
12 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNKết HợpƯu Tiên A02; B00; B08; A00; D07

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

Nhắn tin Zalo