Học phí Trường Đại học Tân Tạo năm 2025 - 2026 mới nhất

Cập nhật Học phí Trường Đại học Tân Tạo năm 2025 - 2026 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 422 lượt xem


Học phí Trường Đại học Tân Tạo năm 2025 - 2026 mới nhất

A. Học phí Đại học Tân Tạo năm 2025 - 2026

Trường Đại học Tân Tạo (TTU) đã công bố mức học phí áp dụng cho sinh viên hệ đào tạo chính quy trong học kỳ I năm học 2025-2026. Học phí được tính theo tín chỉ, ngoại trừ một số khóa học ngành Y Đa khoa tính theo học kỳ. Cụ thể:

Ngành học Khóa học Mức học phí (VNĐ)
Y Đa khoa
Khóa YK10 (2022-2028), YK11 (2023-2029), YK12 (2024-2030) 4.800.000 VNĐ/tín chỉ
Khóa YK8 (2020-2026), YK9 (2021-2027) 75.000.000 VNĐ/Học kỳ
Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học Khóa 2022-2026, 2023-2027, 2024-2028 1.350.000 VNĐ/tín chỉ
Các ngành khác Khóa 2022-2026, 2023-2027, 2024-2028  
Chương trình Tiếng Anh (ESL)   1.500.000 VNĐ/tín chỉ
Các môn học khác   770.000 VNĐ/tín chỉ

Ngoài ra, sinh viên cần nộp thêm 300.000 VNĐ/học kỳ phí cơ sở vật chất. Học phí trên chưa bao gồm sách vở, tài liệu học tập, cũng như các khoản phí khác theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Mức học phí tại Trường Đại học Tân Tạo được xem là khá cao so với mặt bằng chung, đặc biệt ở ngành Y Đa khoa với chi phí dao động từ vài chục triệu mỗi học kỳ đến hàng triệu đồng cho mỗi tín chỉ. Tuy nhiên, điều này phản ánh đặc thù của một trường đại học tư thục định hướng quốc tế, tập trung mạnh vào chất lượng đào tạo và cơ sở vật chất. Các ngành ngoài Y có mức học phí “mềm” hơn, giúp sinh viên có thêm lựa chọn phù hợp với khả năng tài chính. Nhìn chung, mức học phí của TTU có thể là thách thức đối với nhiều gia đình, nhưng với những sinh viên mong muốn môi trường đào tạo hiện đại và chương trình học gắn kết quốc tế, đây là một sự đầu tư dài hạn đáng cân nhắc.

B. Học phí Đại học Tân Tạo năm 2024 - 2025

Đại học Tân Tạo áp dụng mức học phí theo quy định chung của ngành giáo dục và cam kết không tăng trong suốt khóa học. Chính sách học phí cho Khóa Tuyển sinh 2024 được áp dụng như sau:

- Khối ngành sức khỏe:

+ Y Khoa: 4.800.000 VND/ Tín chỉ (Bình quân 150.000.000/ Năm học)

+ Điều dưỡng: 1.350.000 VND/ Tín chỉ (Bình quân 40.000.000/ Năm học)

+ Kỹ thuật xét nghiệm y học: 1.350.000 VND/ Tín chỉ (Bình quân 40.000.000/ Năm học)

- Các ngành khác:

+ Chương trình tiếng Anh: 1.500.000 VND/ Tín chỉ (Bình quân 40.000.000/ Năm học)

+ Chương trình tiếng Việt: 770.000 VND/ Tín chỉ (Bình quân 25.000.000/ Năm học)

Học phí này không bao gồm: chi phí sách vở, tài liệu, học phí các môn bắt buộc theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo dành cho sinh viên đại học hệ chính quy, học phí các môn luyện thi chứng chỉ USMLE.

C. Học phí Đại học Tân Tạo năm 2023 - 2024

TT Ngành/chuyên ngành Bình quân/1 năm (VNĐ)
1 Ngành Quản trị kinh doanh 25.000.000
2 Kinh doanh Quốc tế 25.000.000
3 Tài chính – Ngân hàng 25.000.000
4 Kế toán 25.000.000

D. Học phí Đại học Tân Tạo năm 2022 - 2023

1. Học phí khối ngành sức khỏe

Ngành Y khoa

TT

Ngành/chuyên ngành

Thời gian đào tạo

Học phí 1 học kỳ (VNĐ)

Học phí 1 năm học/2 học kỳ (VNĐ)

1

Ngành Y khoa

6

75.000.000

150.000.000

Ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

TT

Ngành/chuyên ngành

Thời gian đào tạo

Đơn giá/tín chỉ (VNĐ)

Bình quân/1 năm (VNĐ)

Ghi chú

1

Ngành Điều dưỡng

4

1.300.000

40.000.000

Lý thuyết

2

Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

4

1.950.000

Thực hành

2. Học phí chương trình chuẩn (giảng dạy bằng tiếng việt)

TT

Ngành/chuyên ngành

Thời gian đào tạo

Đơn giá/tín chỉ (VNĐ)

Bình quân/1 năm (VNĐ)

Ghi chú

1

Ngành Quản trị kinh doanh

4

830.000

25.000.000

Lý thuyết

1.250.000

Thực hành

2

Kinh doanh Quốc tế

4

830.000

25.000.000

Lý thuyết

1.250.000

Thực hành

3

Tài chính – Ngân hàng

4

830.000

25.000.000

Lý thuyết

1.250.000

Thực hành

4

Kế toán

4

830.000

25.000.000

Lý thuyết

1.250.000

Thực hành

5

Công nghệ Sinh học

4

830.000

25.000.000

Lý thuyết

1.250.000

Thực hành

6

Khoa học Máy tính

4

830.000

25.000.000

Lý thuyết

1.250.000

Thực hành

7

Ngôn ngữ Anh

4

830.000

25.000.000

Lý thuyết

1.250.000

Thực hành

3. Học phí chương trình cử nhân tài năng (giảng dạy bằng tiếng anh)

TT

Ngành/chuyên ngành

Thời gian đào tạo

Đơn giá/tín chỉ (VNĐ)

Bình quân/1 năm (VNĐ)

Ghi chú

1

Ngành Quản trị kinh doanh

4

1.300.000

40.000.000

Lý thuyết

1.950.000

Thực hành

2

Kinh doanh Quốc tế

4

1.300.000

40.000.000

Lý thuyết

1.950.000

Thực hành

3

Tài chính – Ngân hàng

4

1.300.000

40.000.000

Lý thuyết

1.950.000

Thực hành

4

Kế toán

4

1.300.000

40.000.000

Lý thuyết

1.950.000

Thực hành

5

Công nghệ Sinh học

4

1.300.000

40.000.000

Lý thuyết

1.950.000

Thực hành

6

Khoa học Máy tính

4

1.300.000

40.000.000

Lý thuyết

1.950.000

Thực hành

7

Ngôn ngữ Anh

4

1.300.000

40.000.000

Lý thuyết

1.950.000

Thực hành

Không tăng trong 6 năm của khóa học với ngành Y khoa và 4 năm học với các ngành khác.

E. Học phí Đại học Tân Tạo năm 2021 - 2022

Năm học 2021 – 2022, nhà trường dự kiến áp dụng mức thu học phí như sau:

- Riêng với ngành Y đa khoa: khoảng 150.000.000 đồng/năm/sinh viên. Cam kết không tăng trong toàn khóa học.

- Các ngành khác: dự thu 1.300.000 đồng/tín chỉ lý thuyết và 1.950.000 đồng/tín chỉ thực hành. Như vậy một năm học sẽ tốn khoảng 40.000.000 đồng/sinh viên. Phụ huynh lưu ý, mức thu này sẽ có thể thay đổi tùy theo số lượng tín chỉ sinh viên đăng ký trong năm học. Nhà trường cam kết sẽ không thay đổi đơn giá trong toàn khóa học.

F. Học phí Đại học Tân Tạo năm 2020 - 2021

Học phí ngành Y đa khoa: 150.000.000 VNĐ/năm và không thay đổi trong 6 năm của khóa học.

- Học phí các ngành khác:

1.300.000 VNĐ/tín chỉ lý thuyết

1.950.000 VNĐ/ tín chỉ thực hành.

G. Điểm chuẩn Đại học Tân Tạo năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D08; X25 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07; C01; X01 15  
3 7340115 Digital Marketing A00; A01; D01; D07; C01; X01 15  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07; C01; X01 15  
5 7340201 Tài chính Ngân hàng A00; A01; D01; D07; C01; X01 15  
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07; C01; X01 15  
7 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B03; B08; X14; X16 15  
8 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07; X07; X25; X26; X27; X56 15  
9 7480101 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07; X07; X25; X26; X27; X56 15  
10 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07; X07; X25; X26; X27; X56 15  
11 7720101 Y khoa (Bác sĩ Đa khoa) A02; B00; B08 20.5  
12 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; B08; D07 17  
13 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm Y học A00; A02; B00; B08; D07 17  

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   650  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   650  
3 7340115 Digital Marketing   650  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế   650  
5 7340201 Tài chính Ngân hàng   650  
6 7340301 Kế toán   650  
7 7420201 Công nghệ sinh học   650  
8 7460108 Khoa học dữ liệu   650  
9 7480101 Công nghệ thông tin   650  
10 7480107 Trí tuệ nhân tạo   650  
11 7720101 Y khoa (Bác sĩ Đa khoa)   800  
12 7720301 Điều dưỡng   700  
13 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm Y học   700  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa (Bác sĩ Đa khoa) A02; B00; B08 20.5 Kết hợp điểm thi THPT và học bạ

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D08; X25 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07; C01; X01 15  
3 7340115 Digital Marketing A00; A01; D01; D07; C01; X01 15  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07; C01; X01 15  
5 7340201 Tài chính Ngân hàng A00; A01; D01; D07; C01; X01 15  
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07; C01; X01 15  
7 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B03; B08; X14; X16 15  
8 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07; X07; X25; X26; X27; X56 15  
9 7480101 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07; X07; X25; X26; X27; X56 15  
10 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07; X07; X25; X26; X27; X56 15  
11 7720101 Y khoa (Bác sĩ Đa khoa) A02; B00; B08 20.5  
12 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; B08; D07 17  
13 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm Y học A00; A02; B00; B08; D07 17  

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 422 lượt xem


Nhắn tin Zalo