Điểm chuẩn Trường Đại học Tân Tạo năm 2025 mới nhất

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Tân Tạo năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 61 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Tân Tạo năm 2025 mới nhất

A. Điểm chuẩn Đại học Tân Tạo năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D08; X25 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07; C01; X01 15  
3 7340115 Digital Marketing A00; A01; D01; D07; C01; X01 15  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07; C01; X01 15  
5 7340201 Tài chính Ngân hàng A00; A01; D01; D07; C01; X01 15  
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07; C01; X01 15  
7 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B03; B08; X14; X16 15  
8 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07; X07; X25; X26; X27; X56 15  
9 7480101 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07; X07; X25; X26; X27; X56 15  
10 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07; X07; X25; X26; X27; X56 15  
11 7720101 Y khoa (Bác sĩ Đa khoa) A02; B00; B08 20.5  
12 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; B08; D07 17  
13 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm Y học A00; A02; B00; B08; D07 17  

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   650  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   650  
3 7340115 Digital Marketing   650  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế   650  
5 7340201 Tài chính Ngân hàng   650  
6 7340301 Kế toán   650  
7 7420201 Công nghệ sinh học   650  
8 7460108 Khoa học dữ liệu   650  
9 7480101 Công nghệ thông tin   650  
10 7480107 Trí tuệ nhân tạo   650  
11 7720101 Y khoa (Bác sĩ Đa khoa)   800  
12 7720301 Điều dưỡng   700  
13 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm Y học   700  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa (Bác sĩ Đa khoa) A02; B00; B08 20.5 Kết hợp điểm thi THPT và học bạ

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D08; X25 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07; C01; X01 15  
3 7340115 Digital Marketing A00; A01; D01; D07; C01; X01 15  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07; C01; X01 15  
5 7340201 Tài chính Ngân hàng A00; A01; D01; D07; C01; X01 15  
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07; C01; X01 15  
7 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B03; B08; X14; X16 15  
8 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07; X07; X25; X26; X27; X56 15  
9 7480101 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07; X07; X25; X26; X27; X56 15  
10 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07; X07; X25; X26; X27; X56 15  
11 7720101 Y khoa (Bác sĩ Đa khoa) A02; B00; B08 20.5  
12 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; B08; D07 17  
13 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm Y học A00; A02; B00; B08; D07 17  
 
B. Học phí của trường Đại học Tân Tạo năm 2025
 

Trường Đại học Tân Tạo (TTU) đã công bố mức học phí áp dụng cho sinh viên hệ đào tạo chính quy trong học kỳ I năm học 2025-2026. Học phí được tính theo tín chỉ, ngoại trừ một số khóa học ngành Y Đa khoa tính theo học kỳ. Cụ thể:

Ngành học Khóa học Mức học phí (VNĐ)
Y Đa khoa
Khóa YK10 (2022-2028), YK11 (2023-2029), YK12 (2024-2030) 4.800.000 VNĐ/tín chỉ
Khóa YK8 (2020-2026), YK9 (2021-2027) 75.000.000 VNĐ/Học kỳ
Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học Khóa 2022-2026, 2023-2027, 2024-2028 1.350.000 VNĐ/tín chỉ
Các ngành khác Khóa 2022-2026, 2023-2027, 2024-2028  
Chương trình Tiếng Anh (ESL)   1.500.000 VNĐ/tín chỉ
Các môn học khác   770.000 VNĐ/tín chỉ

Ngoài ra, sinh viên cần nộp thêm 300.000 VNĐ/học kỳ phí cơ sở vật chất. Học phí trên chưa bao gồm sách vở, tài liệu học tập, cũng như các khoản phí khác theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Mức học phí tại Trường Đại học Tân Tạo được xem là khá cao so với mặt bằng chung, đặc biệt ở ngành Y Đa khoa với chi phí dao động từ vài chục triệu mỗi học kỳ đến hàng triệu đồng cho mỗi tín chỉ. Tuy nhiên, điều này phản ánh đặc thù của một trường đại học tư thục định hướng quốc tế, tập trung mạnh vào chất lượng đào tạo và cơ sở vật chất. Các ngành ngoài Y có mức học phí “mềm” hơn, giúp sinh viên có thêm lựa chọn phù hợp với khả năng tài chính. Nhìn chung, mức học phí của TTU có thể là thách thức đối với nhiều gia đình, nhưng với những sinh viên mong muốn môi trường đào tạo hiện đại và chương trình học gắn kết quốc tế, đây là một sự đầu tư dài hạn đáng cân nhắc.

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
1 61 lượt xem


Nhắn tin Zalo