Các ngành đào tạo Trường Đại học Tân Tạo năm 2025 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Tân Tạo năm 2025
Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNKết HợpƯu Tiên | A01; D01; D07; B08; X25 |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNKết HợpƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X01; C01 |
| 3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNKết HợpƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X01; C01 |
| 4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNKết HợpƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X01; C01 |
| 5 | 7340301 | Kế toán | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNKết HợpƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X01; C01 |
| 6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNKết HợpƯu Tiên | A02; B00; B03; B08; X14; X16 |
| 7 | 7480101 | Khoa học máy tính | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNKết HợpƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X07; X25; X26; X27; X56 |
| 8 | 7720101 | Y khoa (Bác sĩ Đa khoa) | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNKết HợpƯu Tiên | A02; B00; B08 |
| 9 | 7720101-LT1 | Y khoa (Liên thông Đại học – Đại học Chính quy) | 0 | Kết Hợp | |
| 10 | 7720101-LT2 | Y khoa (Liên thông Cao đẳng – Đại học Chính quy) | 0 | Kết Hợp | |
| 11 | 7720301 | Điều dưỡng | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNKết HợpƯu Tiên | A02; B00; B08; A00; D07 |
| 12 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNKết HợpƯu Tiên | A02; B00; B08; A00; D07 |
B. Điểm chuẩn Đại học Tân Tạo năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08; X25 | 15 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07; C01; X01 | 15 | |
| 3 | 7340115 | Digital Marketing | A00; A01; D01; D07; C01; X01 | 15 | |
| 4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07; C01; X01 | 15 | |
| 5 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; A01; D01; D07; C01; X01 | 15 | |
| 6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07; C01; X01 | 15 | |
| 7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; B08; X14; X16 | 15 | |
| 8 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07; X07; X25; X26; X27; X56 | 15 | |
| 9 | 7480101 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07; X07; X25; X26; X27; X56 | 15 | |
| 10 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07; X07; X25; X26; X27; X56 | 15 | |
| 11 | 7720101 | Y khoa (Bác sĩ Đa khoa) | A02; B00; B08 | 20.5 | |
| 12 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; B08; D07 | 17 | |
| 13 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm Y học | A00; A02; B00; B08; D07 | 17 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 650 | ||
| 3 | 7340115 | Digital Marketing | 650 | ||
| 4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 650 | ||
| 5 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | 650 | ||
| 6 | 7340301 | Kế toán | 650 | ||
| 7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 650 | ||
| 8 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 650 | ||
| 9 | 7480101 | Công nghệ thông tin | 650 | ||
| 10 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 650 | ||
| 11 | 7720101 | Y khoa (Bác sĩ Đa khoa) | 800 | ||
| 12 | 7720301 | Điều dưỡng | 700 | ||
| 13 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm Y học | 700 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7720101 | Y khoa (Bác sĩ Đa khoa) | A02; B00; B08 | 20.5 | Kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08; X25 | 15 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07; C01; X01 | 15 | |
| 3 | 7340115 | Digital Marketing | A00; A01; D01; D07; C01; X01 | 15 | |
| 4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07; C01; X01 | 15 | |
| 5 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; A01; D01; D07; C01; X01 | 15 | |
| 6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07; C01; X01 | 15 | |
| 7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; B08; X14; X16 | 15 | |
| 8 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07; X07; X25; X26; X27; X56 | 15 | |
| 9 | 7480101 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07; X07; X25; X26; X27; X56 | 15 | |
| 10 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07; X07; X25; X26; X27; X56 | 15 | |
| 11 | 7720101 | Y khoa (Bác sĩ Đa khoa) | A02; B00; B08 | 20.5 | |
| 12 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; B08; D07 | 17 | |
| 13 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm Y học | A00; A02; B00; B08; D07 | 17 |
C. Điểm chuẩn Đại học Tân Tạo năm 2024
Xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Tân Tạo xét điểm thi tốt nghiệp THPT đã chính thức được công bố vào ngày 17/8 Điểm chuẩn cao nhất là ngành Y khoa với mức điểm 22.5.

D. Điểm chuẩn Đại học Tân Tạo năm 2023
1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y khoa (Bác sĩ Đa khoa) | A02; B00; B03; B08 | 23 | |
| 2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; B03; B08 | 19 | |
| 3 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm Y học | A02; B00; B03; B08 | 19 | |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
| 5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
| 6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
| 7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
| 8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08 | 18 | |
| 9 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
| 10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; B08 | 18 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y khoa (Bác sĩ Đa khoa) | 800 | ||
| 2 | 7720301 | Điều dưỡng | 700 | ||
| 3 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm Y học | 700 | ||
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 650 | ||
| 5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 650 | ||
| 6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 650 | ||
| 7 | 7340301 | Kế toán | 650 | ||
| 8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
| 9 | 7480101 | Khoa học máy tính | 650 | ||
| 10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 650 |
E. Điểm chuẩn Đại học Tân Tạo năm 2022
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y khoa | A02;B00;B03;B08 | 22 | |
| 2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02;B00;B03;B08 | 19 | |
| 3 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A02;B00;B03;B08 | 19 | |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
| 5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
| 6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
| 7 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
| 8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D07;D08 | 15 | |
| 9 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
| 10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02;B00;B03;B08 | 15 |
F. Điểm chuẩn Đại học Tân Tạo năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y khoa | A00;B00;B08;D07 | 22 | |
| 2 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;B08;D07 | 19 | |
| 3 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;B08;D07 | 19 | |
| 4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;B08;D01 | 15 | |
| 5 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;B00;B08;D01 | 15 | |
| 6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;B00;B08;D01 | 15 | |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;B00;B08;D01 | 15 | |
| 8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00;B00;B08;D01 | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: