Các ngành đào tạo Trường Đại học Tân Tạo năm 2025 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Đại học Tân Tạo năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 459 lượt xem


Các ngành đào tạo Trường Đại học Tân Tạo năm 2025 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Tân Tạo năm 2025

Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNKết HợpƯu Tiên A01; D01; D07; B08; X25
2 7340101 Quản trị kinh doanh 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNKết HợpƯu Tiên A00; A01; D01; D07; X01; C01
3 7340120 Kinh doanh quốc tế 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNKết HợpƯu Tiên A00; A01; D01; D07; X01; C01
4 7340201 Tài chính ngân hàng 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNKết HợpƯu Tiên A00; A01; D01; D07; X01; C01
5 7340301 Kế toán 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNKết HợpƯu Tiên A00; A01; D01; D07; X01; C01
6 7420201 Công nghệ sinh học 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNKết HợpƯu Tiên A02; B00; B03; B08; X14; X16
7 7480101 Khoa học máy tính 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNKết HợpƯu Tiên A00; A01; D01; D07; X07; X25; X26; X27; X56
8 7720101 Y khoa (Bác sĩ Đa khoa) 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNKết HợpƯu Tiên A02; B00; B08
9 7720101-LT1 Y khoa (Liên thông Đại học – Đại học Chính quy) 0 Kết Hợp  
10 7720101-LT2 Y khoa (Liên thông Cao đẳng – Đại học Chính quy) 0 Kết Hợp  
11 7720301 Điều dưỡng 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNKết HợpƯu Tiên A02; B00; B08; A00; D07
12 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNKết HợpƯu Tiên A02; B00; B08; A00; D07

B. Điểm chuẩn Đại học Tân Tạo năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D08; X25 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07; C01; X01 15  
3 7340115 Digital Marketing A00; A01; D01; D07; C01; X01 15  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07; C01; X01 15  
5 7340201 Tài chính Ngân hàng A00; A01; D01; D07; C01; X01 15  
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07; C01; X01 15  
7 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B03; B08; X14; X16 15  
8 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07; X07; X25; X26; X27; X56 15  
9 7480101 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07; X07; X25; X26; X27; X56 15  
10 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07; X07; X25; X26; X27; X56 15  
11 7720101 Y khoa (Bác sĩ Đa khoa) A02; B00; B08 20.5  
12 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; B08; D07 17  
13 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm Y học A00; A02; B00; B08; D07 17  

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   650  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   650  
3 7340115 Digital Marketing   650  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế   650  
5 7340201 Tài chính Ngân hàng   650  
6 7340301 Kế toán   650  
7 7420201 Công nghệ sinh học   650  
8 7460108 Khoa học dữ liệu   650  
9 7480101 Công nghệ thông tin   650  
10 7480107 Trí tuệ nhân tạo   650  
11 7720101 Y khoa (Bác sĩ Đa khoa)   800  
12 7720301 Điều dưỡng   700  
13 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm Y học   700  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa (Bác sĩ Đa khoa) A02; B00; B08 20.5 Kết hợp điểm thi THPT và học bạ

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D08; X25 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07; C01; X01 15  
3 7340115 Digital Marketing A00; A01; D01; D07; C01; X01 15  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07; C01; X01 15  
5 7340201 Tài chính Ngân hàng A00; A01; D01; D07; C01; X01 15  
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07; C01; X01 15  
7 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B03; B08; X14; X16 15  
8 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07; X07; X25; X26; X27; X56 15  
9 7480101 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07; X07; X25; X26; X27; X56 15  
10 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07; X07; X25; X26; X27; X56 15  
11 7720101 Y khoa (Bác sĩ Đa khoa) A02; B00; B08 20.5  
12 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; B08; D07 17  
13 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm Y học A00; A02; B00; B08; D07 17  

C. Điểm chuẩn Đại học Tân Tạo năm 2024

Xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Tân Tạo xét điểm thi tốt nghiệp THPT đã chính thức được công bố vào ngày 17/8 Điểm chuẩn cao nhất là ngành Y khoa với mức điểm 22.5.

D. Điểm chuẩn Đại học Tân Tạo năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa (Bác sĩ Đa khoa) A02; B00; B03; B08 23  
2 7720301 Điều dưỡng A02; B00; B03; B08 19  
3 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm Y học A02; B00; B03; B08 19  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 18  
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 18  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 18  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 18  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D08 18  
9 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 18  
10 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B03; B08 18

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa (Bác sĩ Đa khoa)   800  
2 7720301 Điều dưỡng   700  
3 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm Y học   700  
4 7340101 Quản trị kinh doanh   650  
5 7340120 Kinh doanh quốc tế   650  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng   650  
7 7340301 Kế toán   650  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh   650  
9 7480101 Khoa học máy tính   650  
10 7420201 Công nghệ sinh học   650

E. Điểm chuẩn Đại học Tân Tạo năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa A02;B00;B03;B08 22  
2 7720301 Điều dưỡng A02;B00;B03;B08 19  
3 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A02;B00;B03;B08 19  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 15  
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D07 15  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;D07 15  
7 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 15  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D07;D08 15  
9 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01;D07 15  
10 7420201 Công nghệ sinh học A02;B00;B03;B08 15

F. Điểm chuẩn Đại học Tân Tạo năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa A00;B00;B08;D07 22  
2 7720301 Điều dưỡng A00;B00;B08;D07 19  
3 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;B08;D07 19  
4 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;B08;D01 15  
5 7480101 Khoa học máy tính A00;B00;B08;D01 15  
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;B00;B08;D01 15  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00;B00;B08;D01 15  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A00;B00;B08;D01 15

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 459 lượt xem


Nhắn tin Zalo