Mã trường: DCD
- Học phí Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2022 - 2023 mới nhất
- Các ngành đào tạo Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2021 cao nhất 19.5 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2022 cao nhất 19.5 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai 3 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
Video giới thiệu Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
- Tên tiếng Anh: Dong Nai Technology University (DNTU)
- Mã trường: DCD
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Liên thông
- Địa chỉ: Đường Nguyễn Khuyến, KP5, phường Trảng Dài, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- SĐT: 02513 996 473
- Email: info@dntu.edu.vn
- Website: https://dntu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dntuedu/
Thông tin tuyển sinh
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI – DNTU (MÃ TRƯỜNG: DCD)
1. Đối tượng tuyển sinh:
- Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của pháp luật.
2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh:
+ Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT
+ Phương thức 2: Xét tuyển điểm học bạ
- Theo học bạ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
- Theo học bạ lớp 12
+ Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực (Đại học Quốc gia TP.HCM)
+ Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp thi tuyển các môn Năng Khiếu
+ Phương thức 5: Xét tuyển thẳng Các phương thức xét học bạ THPT (Phương thức 2 và Phương thức 3):
- Tổng điểm của 3 môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đạt từ 18,0 điểm
- Đối với Khối ngành sức khoẻ (Kỹ thuật xét nghiệm y học, Điều dưỡng): Điểm trung bình cộng của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6,5 điểm trở lên và học lực lớp 12.
Các ngành tuyển sinh Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2024:
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A04; A10 | 18 | |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A04; A10 | 18 | |
3 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; A04; A10 | 18 | |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A04; A10 | 18 | |
5 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A06; B00; B04 | 18 | |
6 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A06; B00; B04; C08 | 19.5 | |
7 | 7720301 | Điều dưỡng | A06; B00; B04; C08 | 19.5 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A07; A09; D84 | 18 | |
9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A07; A09; D84 | 18 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A07; A09; D84 | 18 | |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; A09; C00; C20 | 18 | |
12 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A07; A09; C00; C20 | 18 | |
13 | 7310608 | Đông phương học | A07; C00; D01; D15 | 18 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D84 | 18 | |
15 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C20; D14; D15 | 18 |
B. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A04;A10 | 18 | |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;A04;A10 | 18 | |
3 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;A04;A10 | 18 | |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;A04;A10 | 18 | |
5 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A06;B00;B04 | 18 | |
6 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A06;B00;B04;C08 | 19.5 | |
7 | 7720301 | Điều dưỡng | A06;B00;B04;C08 | 19.5 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00;A07;A09;D84 | 18 | |
9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A07;A09;D84 | 18 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A07;A09;D84 | 18 | |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07;A09;C00;C20 | 18 | |
12 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A07;A09;C00;C20 | 18 | |
13 | 7310608 | Đông phương học | A07;C00;D01;D15 | 18 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D84 | 18 | |
15 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00;C20;D14;D15 | 18 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A04;A10 | 18 | |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;A04;A10 | 18 | |
3 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;A04;A10 | 18 | |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;A04;A10 | 18 | |
5 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A06;B00;B04 | 18 | |
6 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A06;B00;B04;C08 | 19.5 | |
7 | 7720301 | Điều dưỡng | A06;B00;B04;C08 | 19.5 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00;A07;A09;D84 | 18 | |
9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A07;A09;D84 | 18 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A07;A09;D84 | 18 | |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07;A09;C00;C20 | 18 | |
12 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A07;A09;C00;C20 | 18 | |
13 | 7310608 | Đông phương học | A07;C00;D01;D15 | 18 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D84 | 18 | |
15 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00;C20;D14;D15 | 18 |
C. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | A06;B00;B04;C08 | 19.5 | |
2 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;A06;B00;B04 | 19.5 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A07;A09;D84 | 18 | |
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A07;A09;D84 | 18 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00;A07;A09;D84 | 18 | |
6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07;A09;C00;C20 | 18 | |
7 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A07;A09;C00;C20 | 18 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A04;A10 | 18 | |
9 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A04;A10 | 18 | |
10 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;A03;A10 | 18 | |
11 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;A03;A10 | 18 | |
12 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;A04;A10 | 18 | |
13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A06;B00;D07 | 18 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D84 | 18 | |
15 | 7310608 | Đông phương học | A07;C00;D01;D15 | 18 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | A06;B00;B04;C08 | 19.5 | |
2 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;A06;B00;B04 | 19.5 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A07;A09;D84 | 18 | |
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A07;A09;D84 | 18 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00;A07;A09;D84 | 18 | |
6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07;A09;C00;C20 | 18 | |
7 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A07;A09;C00;C20 | 18 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A04;A10 | 18 | |
9 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A04;A10 | 18 | |
10 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;A03;A10 | 18 | |
11 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;A03;A10 | 18 | |
12 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;A04;A10 | 18 | |
13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A06;B00;D07 | 18 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D84 | 18 | |
15 | 7310608 | Đông phương học | A07;C00;D01;D15 | 18 |
D. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.5 | ||
2 | 7720301 | Điều dưỡng | 19.5 | ||
3 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 18 | ||
4 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18 | ||
5 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | ||
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | ||
7 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 18 | ||
8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 18 | ||
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | ||
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | ||
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | ||
12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18 | ||
13 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | ||
15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 18 | ||
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | ||
17 | 7310608 | Đông phương học | 18 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.5 | ||
2 | 7720301 | Điều dưỡng | 19.5 | ||
3 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 18 | ||
4 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18 | ||
5 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | ||
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | ||
7 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 18 | ||
8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 18 | ||
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | ||
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | ||
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | ||
12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18 | ||
13 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | ||
15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 18 | ||
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | ||
17 | 7310608 | Đông phương học | 18 |
Học phí
A. Học phí dự kiến của trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (DNTU) năm 2023 – 2024
Dựa vào mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến là trường sẽ tăng lên 5-10%. Mức dự kiến học phí sinh viên phải đóng 19.000.000 – 30.000.000 VNĐ/năm học.
Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Công nghệ Đồng Nai sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
B. Học phí của trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (DNTU) năm 2022 – 2023
Mức học phí năm 2022-2023 của trường được quy định như sau:
Học phí: 605.000 VNĐ/ tín chỉ (Tương đương từ 18 triệu đồng đến 21 triệu đồng cho một năm học)
Đối với khối ngành khoa học sức khỏe là 730.000 VNĐ/ tín chỉ. (Tương đương từ 24 triệu đồng đến 27 triệu đồng cho một năm học)
Một năm có 03 học kỳ, tương ứng với 03 kỳ đóng học phí. Mức tăng học phí hàng năm dự kiến từ 10% đến 15% tùy tình hình hoạt động thực tế của Nhà trường.
C. Học phí của trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (DNTU) năm 2021 – 2022
Đối với năm học 2021 – 2022, Trường đại học Công nghệ Đồng Nai vẫn giữ nguyên mức học phí của năm 2020. Trường đã quyết định không tăng 10% như quy định, tạo điều kiện cho sinh viên tiếp tục học tập trong tình hình dịch bệnh phức tạp.
D. Học phí của trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (DNTU) năm 2020 – 2021
Trường có những mức quy định về học phí như sau:
-
Học phí: 550.000 VNĐ/ tín chỉ (Tương đương từ 17 triệu đồng đến 19 triệu đồng cho một năm học)
-
Đối với khối ngành khoa học sức khỏe là 670.000 VNĐ/ tín chỉ. (Tương đương từ 22 triệu đồng đến 24 triệu đồng cho một năm học)
-
Một năm có 03 học kỳ, tương ứng với 03 kỳ đóng học phí. Mức tăng học phí hàng năm dự kiến từ 10% đến 15% tùy tình hình hoạt động thực tế của Nhà trường.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: