Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: DCD

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai

Video giới thiệu Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
  • Tên tiếng Anh: Dong Nai Technology University (DNTU)
  • Mã trường: DCD
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Liên thông
  • Địa chỉ: Đường Nguyễn Khuyến, KP5, phường Trảng Dài, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
  • SĐT:  02513 996 473
  • Email: [email protected]
  • Website: https://dntu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dntuedu/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, trường Đại học Công nghệ Đồng Nai tuyển sinh dựa trên 4 phương thức khác nhau, Trong đó, trường mở nhiều ngành đào tạo mới.

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Đối tượng:

+ Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.

+ Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của pháp luật.

  • Điều kiện dự tuyển:

+ Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định.

+ Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

+ Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

- Đối với thí sinh khuyết tật, bị suy giảm khả năng học tập, Nhà trường thực hiện các biện pháp cần thiết và tạo điều kiện tốt nhất để thí sinh có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển và theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh.

  • Đối tượng ưu tiên và tuyển thẳng thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GDĐT).

2. Phạm vi tuyển sinh

Trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

Năm 2025, Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai sử dụng 04 phương thức xét tuyển cho tất cả các ngành đào tạo bậc đại học chính quy với các tổ hợp môn tương ứng.

Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT.

Phương thức 2: Xét kết quả học tập THPT (học bạ).

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.

Phương thức 4: Xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG-TPHCM

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Tuyển sinh cho đến khi đủ chỉ tiêu.

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

a) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

+ Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT

Tổng điểm của 3 môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên ở mức từ 15-20 điểm tùy từng ngành đào tạo. Nhà trường sẽ công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển các ngành theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT và sẽ đăng tải trên Website của Trường;

Đối với ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: theo quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với khối ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề của Bộ GDĐT. Nhà trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với 2 ngành này theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT;

+ Phương thức 2:

Xét tuyển theo học bạ lớp 10, lớp 11 và lớp 12

Xét tuyển theo học bạ lớp 11 và lớp 12

Xét tuyển theo học bạ lớp 12

Các phương thức xét học bạ THPT (Phương thức 2):

- Tổng điểm của 3 môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đạt từ 24,0 điểm (Thang điểm 40).

- Đối với Khối ngành sức khoẻ (Kỹ thuật xét nghiệm y học, Điều dưỡng): Điểm trung bình cộng của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6,5 điểm trở lên và học lực lớp 12 xếp từ loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên.

b) Điều kiện nhận hồ sơ để được xét tuyển

Đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Thí sinh được phép sử dụng kết quả học tập trên học bạ THPT và kết quả thi được bảo lưu từ các kỳ thi THPT, THPT Quốc gia những năm trước năm 2025 để xét tuyển.

Trường sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ, điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT quốc gia để xét tuyển sinh;

Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực thực hiện theo Điều 7, Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non (Ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ GDĐT) và Điều 7, Điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học (Ban hành kèm theo Quyết định số 44/QĐ-ĐHCNĐN ngày 06 tháng 3 năm 2023 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai).

Điểm trúng tuyển cho tất cả phương thức xét tuyển được xác định theo ngành, xét điểm từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu. Trường hợp có nhiều thí sinh đạt cùng mức điểm trúng tuyển thì sẽ xét điều kiện ưu tiên theo nguyên tắc xét ưu tiên điểm môn Toán, Văn trong tổ hợp môn xét;

Điểm trúng tuyển (ĐTT) = (Tổng điểm (Môn chung * 2) + Môn 2 + Môn 3) + Điểm ƯT (nếu có).

6. Hình thức đăng ký

Phương thức 1 và 3: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển thẳng đăng ký theo quy định của Bộ GDĐT.

Phương thức 2 và 4: Xét kết quả học tập THPT (học bạ) đăng ký trực tuyến tại địa chỉ https://xetonline.dntu.edu.vn/dh-chinhquy hoặc trực tiếp tại trường Đại học Công nghệ Đồng Nai.

7. Thời gian xét tuyển

Phương thức 1 và 3: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển thẳng nhận hồ sơ theo lộ trình của Bộ GDĐT.

Phương thức 2: Xét kết quả học tập THPT (học bạ). Nhận hồ sơ dự kiến các đợt như sau:

-Đợt 1: Từ 19/02/2025 đến 30/4/2025.

-Đợt 2: Từ 01/5/2025 đến 15/06/2025.

-Đợt 3: Từ 15/06/2025 đến 10/7/2025.

-Đợt bổ sung (nếu có): Tháng 9/2025.

8. Địa điểm đăng ký

Phương thức 1 và 3: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển thẳng đăng ký trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT.

Phương thức 2 và 4: Xét kết quả học tập THPT (học bạ) đăng ký trực tuyến tại địa chỉ https://xetonline.dntu.edu.vn/dh-chinhquy hoặc trực tiếp tại trường Đại học Công nghệ Đồng Nai.

d) Đăng ký xét tuyển đối với tất cả các phương thức xét tuyển của Nhà trường:

Đăng ký trực tuyến và xem kết quả xét tuyển tại địa chỉ: https://xetonline.dntu.edu.vn/dh-chinhquy

Đăng ký trực tiếp tại Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai.

+ Địa chỉ: 206 Nguyễn Khuyến, KP5, P.Trảng Dài, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.

+ Website: https://dntu.edu.vn;https://tuyensinh.dntu.edu.vn;

+ E-mail:[email protected]

+ ĐT: (0251) 261 2241; Hotline: 0986.39.7733; 0904.39.7733

9. Lệ phí xét tuyển

- Xét tuyển bằng điểm thi THPT: Theo thông báo từ Bộ GDĐT.

- Xét tuyển bằng học bạ THPT trực tuyến: 40.000 đồng

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa C00; C01; C02; D01; D11; D14; D15; D66; X78 17.67 Thang điểm 40
2 7210408 Nghệ thuật số C00; C01; C02; D01; D11; D14; D15; D66; X78 17.67 Thang điểm 40
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66; X78 17.67 Thang điểm 40
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C01; C02; D01; D14; D15; D66; X78 17.67 Thang điểm 40
5 7310608 Đông phương học C00; C01; C02; D01; D14; D15; D66; X78 17.67 Thang điểm 40
6 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; C01; C02; D01; D11; D14; D15; D66; X78 17.67 Thang điểm 40
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10 17.33 Thang điểm 40
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10 17.33 Thang điểm 40
9 7340301 Kế toán A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10 17.33 Thang điểm 40
10 7420201 Công nghệ sinh học A00; A07; B00; B04; B08; D01; D09; D10; X13 17.33 Thang điểm 40
11 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10; X05 17.33 Thang điểm 40
12 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10; X05 17.33 Thang điểm 40
13 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10; X05 17.33 Thang điểm 40
14 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10; X05 17.33 Thang điểm 40
15 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10; X05 17.33 Thang điểm 40
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10; X05 17.33 Thang điểm 40
17 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10; X05 17.33 Thang điểm 40
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A07; B00; B04; B08; D01; D09; D10; X13 17.33 Thang điểm 40
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A07; B00; B04; B08; D01; D09; D10; X13 17.33 Thang điểm 40
20 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10 17.33 Thang điểm 40
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A07; BO0; B04; B08; D01; D09; D10; X13 17.33 Thang điểm 40
22 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; B08; D01; D07; D09; D10 22.8 Thang điểm 40
23 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; A02; B00; B08; D01; D07; D09; D10 22.8 Thang điểm 40
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10 17.33 Thang điểm 40
25 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10 17.33 Thang điểm 40
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa C00; C01; C02; D01; D11; D14; D15; D66; X78 22.95 Thang điểm 40
2 7210408 Nghệ thuật số C00; C01; C02; D01; D11; D14; D15; D66; X78 22.95 Thang điểm 40
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66; X78 22.95 Thang điểm 40
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C01; C02; D01; D14; D15; D66; X78 22.95 Thang điểm 40
5 7310608 Đông phương học C00; C01; C02; D01; D14; D15; D66; X78 22.95 Thang điểm 40
6 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; C01; C02; D01; D11; D14; D15; D66; X78 22.95 Thang điểm 40
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10 22.51 Thang điểm 40
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10 22.51 Thang điểm 40
9 7340301 Kế toán A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10 22.51 Thang điểm 40
10 7420201 Công nghệ sinh học A00; A07; B00; B04; B08; D01; D09; D10; X13 22.51 Thang điểm 40
11 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10; X05 22.51 Thang điểm 40
12 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10; X05 22.51 Thang điểm 40
13 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10; X05 22.51 Thang điểm 40
14 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10; X05 22.51 Thang điểm 40
15 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10; X05 22.51 Thang điểm 40
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10; X05 22.51 Thang điểm 40
17 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10; X05 22.51 Thang điểm 40
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A07; B00; B04; B08; D01; D09; D10; X13 22.51 Thang điểm 40
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A07; B00; B04; B08; D01; D09; D10; X13 22.51 Thang điểm 40
20 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10 22.51 Thang điểm 40
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A07; BO0; B04; B08; D01; D09; D10; X13 22.51 Thang điểm 40
22 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; B08; D01; D07; D09; D10 29.61 Thang điểm 40; Học lực lớp 12 từ loại Khá trở lên
23 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; A02; B00; B08; D01; D07; D09; D10 29.61 Thang điểm 40; Học lực lớp 12 từ loại Khá trở lên
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10 22.51 Thang điểm 40
25 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10 22.51 Thang điểm 40
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa   504  
2 7210408 Nghệ thuật số   504  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh   504  
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   504  
5 7310608 Đông phương học   504  
6 7320104 Truyền thông đa phương tiện   504  
7 7340101 Quản trị kinh doanh   504  
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng   504  
9 7340301 Kế toán   504  
10 7420201 Công nghệ sinh học   504  
11 7480103 Kỹ thuật phần mềm   504  
12 7480107 Trí tuệ nhân tạo   504  
13 7480201 Công nghệ thông tin   504  
14 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng   504  
15 7510202 Công nghệ chế tạo máy   504  
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   504  
17 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử   504  
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   504  
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   504  
20 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   504  
21 7540101 Công nghệ thực phẩm   504  
22 7720301 Điều dưỡng   629 Học lực lớp 12 từ loại Khá trở lên
23 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   629 Học lực lớp 12 từ loại Khá trở lên
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   504  
25 7810201 Quản trị khách sạn   504  

B. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Từ ngày 20/08 - 27/8/2024, thí sinh trúng tuyển Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2024 đến Trường làm thủ tục nhập học trực tiếp tại Hội trường Trung tâm tích hợp (Nhà G).

Thí sinh trúng tuyển cần làm thủ tục xác nhận nhập học trên hệ thống của Bộ GD&ĐT từ ngày 19/8/2024 và kết thúc việc xác nhận này chậm nhất 17h00 ngày 27/8/2024.

Sau đợt trúng tuyển và nhập học đầu tiên, Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai sẽ công bố thông tin đợt xét tuyển bổ sung.

2. Xét học bạ

TT

NGÀNH ĐÀO TẠO

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

ĐIỂM

TRÚNG

TUYỂN

1

CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

7510202

A00, A01, A04, A10

18

2

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN,

ĐIỆN TỬ

7510301

A00, A01, A04, A10

18

3

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNG

7510103

A00, A01, A04, A10

18

4

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ

7510205

A00, A01, A04, A10

18

5

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

7480201

A00, A01, A10, D01

18

6

KỸ THUẬT PHẦN MỀM

7480103

A00, A01, A10, D01

18

7

TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN

7320104

A01, C00, D01, D66

18

8

THIẾT KẾ ĐỒ HỌA

7210403

A01, C00, D01, D15

18

9

NGÔN NGỮ ANH

7220201

D01, D14, D15, D66

18

10

NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC

7220204

C00, A07, D14, D15

18

11

ĐÔNG PHƯƠNG HỌC

7310608

C00, A07, D14, D15

18

12

CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

7540101

A00, A07, B00, B04

18

13

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC

7510401

A00, A07, B00, B04

18

14

CÔNG NGHỆ SINH HỌC

7420201

A00, A07, B00, B04

18

15

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG

7510406

A00, A07, B00, B04

18

16

ĐIỀU DƯỠNG

7720301

A00, B00, C08, D07

19,5*

17

KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC

7720601

A00, B00, C08, D07

19,5*

18

KẾ TOÁN

7340301

A00, A07, C00, D01

18

19

TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG

7340201

A00, A07, C00, D01

18

20

QUẢN TRỊ KINH DOANH

7340101

A00, A07, C00, D01

18

21

QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN

7810201

A00, A07, C00, D01

18

22

QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH

VÀ LỮ HÀNH

7810103

A00, A07, C00, D01

 

C. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A04; A10 18  
2 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A04; A10 18  
3 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; A04; A10 18  
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A04; A10 18  
5 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A06; B00; B04 18  
6 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A06; B00; B04; C08 19.5  
7 7720301 Điều dưỡng A06; B00; B04; C08 19.5  
8 7340301 Kế toán A00; A07; A09; D84 18  
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A07; A09; D84 18  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A07; A09; D84 18  
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07; A09; C00; C20 18  
12 7810201 Quản trị khách sạn A07; A09; C00; C20 18  
13 7310608 Đông phương học A07; C00; D01; D15 18  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D84 18  
15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C20; D14; D15 18

D. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A04;A10 18  
2 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;A04;A10 18  
3 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;A04;A10 18  
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;A04;A10 18  
5 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A06;B00;B04 18  
6 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A06;B00;B04;C08 19.5  
7 7720301 Điều dưỡng A06;B00;B04;C08 19.5  
8 7340301 Kế toán A00;A07;A09;D84 18  
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A07;A09;D84 18  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A07;A09;D84 18  
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07;A09;C00;C20 18  
12 7810201 Quản trị khách sạn A07;A09;C00;C20 18  
13 7310608 Đông phương học A07;C00;D01;D15 18  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D84 18  
15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;C20;D14;D15 18

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A04;A10 18  
2 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;A04;A10 18  
3 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;A04;A10 18  
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;A04;A10 18  
5 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A06;B00;B04 18  
6 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A06;B00;B04;C08 19.5  
7 7720301 Điều dưỡng A06;B00;B04;C08 19.5  
8 7340301 Kế toán A00;A07;A09;D84 18  
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A07;A09;D84 18  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A07;A09;D84 18  
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07;A09;C00;C20 18  
12 7810201 Quản trị khách sạn A07;A09;C00;C20 18  
13 7310608 Đông phương học A07;C00;D01;D15 18  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D84 18  
15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;C20;D14;D15 18

E. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng A06;B00;B04;C08 19.5  
2 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;A06;B00;B04 19.5  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A07;A09;D84 18  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A07;A09;D84 18  
5 7340301 Kế toán A00;A07;A09;D84 18  
6 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07;A09;C00;C20 18  
7 7810201 Quản trị khách sạn A07;A09;C00;C20 18  
8 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A04;A10 18  
9 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00;A01;A04;A10 18  
10 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;A03;A10 18  
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;A03;A10 18  
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;A04;A10 18  
13 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A06;B00;D07 18  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D84 18  
15 7310608 Đông phương học A07;C00;D01;D15 18

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng A06;B00;B04;C08 19.5  
2 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;A06;B00;B04 19.5  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A07;A09;D84 18  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A07;A09;D84 18  
5 7340301 Kế toán A00;A07;A09;D84 18  
6 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07;A09;C00;C20 18  
7 7810201 Quản trị khách sạn A07;A09;C00;C20 18  
8 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A04;A10 18  
9 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00;A01;A04;A10 18  
10 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;A03;A10 18  
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;A03;A10 18  
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;A04;A10 18  
13 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A06;B00;D07 18  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D84 18  
15 7310608 Đông phương học A07;C00;D01;D15 18

F. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   19.5  
2 7720301 Điều dưỡng   19.5  
3 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học   18  
4 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   18  
5 7540101 Công nghệ thực phẩm   18  
6 7480201 Công nghệ thông tin   18  
7 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng   18  
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy   18  
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   18  
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   18  
11 7340101 Quản trị kinh doanh   18  
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng   18  
13 7340301 Kế toán   18  
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   18  
15 7810201 Quản trị khách sạn   18  
16 7220201 Ngôn ngữ Anh   18  
17 7310608 Đông phương học   18

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   19.5  
2 7720301 Điều dưỡng   19.5  
3 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học   18  
4 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   18  
5 7540101 Công nghệ thực phẩm   18  
6 7480201 Công nghệ thông tin   18  
7 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng   18  
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy   18  
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   18  
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   18  
11 7340101 Quản trị kinh doanh   18  
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng   18  
13 7340301 Kế toán   18  
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   18  
15 7810201 Quản trị khách sạn   18  
16 7220201 Ngôn ngữ Anh   18  
17 7310608 Đông phương học   18

Học phí

A. Học phí dự kiến của trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (DNTU) năm 2025 – 2026

Học phí dự kiến cho năm học 2025 - 2026 tại Đại học Công nghệ Đồng Nai (DNTU) là khoảng 19.000.000 - 25.000.000 VNĐ/năm đối với hầu hết các ngành. Riêng ngành Khoa học sức khỏe, học phí dự kiến cao hơn, khoảng 26.000.000 - 30.000.000 VNĐ/năm.

Chi tiết:

  • Hầu hết các ngành: Học phí khoảng 630.000 VNĐ/tín chỉ, tương đương 19.000.000 - 25.000.000 VNĐ/năm.
  • Ngành Khoa học sức khỏe: Học phí khoảng 770.000 VNĐ/tín chỉ, tương đương 26.000.000 - 30.000.000 VNĐ/năm.

Lưu ý: Đây là học phí dự kiến và có thể thay đổi tùy theo tình hình thực tế của trường, có thể tăng hàng năm.

B. Học phí dự kiến của trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (DNTU) năm 2024 – 2025

Hiện tại chưa có thông báo chính thức về học phí trường Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2024 – 2025. Tuy nhiên, dựa vào mức thay đổi học phí những năm trước đây, dự kiến mức học phí trường Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2024 sẽ tăng khoảng 10 – 15% so với học phí năm học 2023.

Cụ thể, sinh viên sẽ đóng 1.045.000 đồng/tín chỉ, tương đương khoảng 33.000.000 – 37.000.000 đồng/năm học, áp dụng với tất cả các ngành.

C. Học phí của trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (DNTU) năm 2023 – 2024

Dựa vào mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến là trường sẽ tăng lên 5-10%. Mức dự kiến học phí sinh viên phải đóng 19.000.000 – 30.000.000 VNĐ/năm học. 

Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Công nghệ Đồng Nai sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

D. Học phí của trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (DNTU) năm 2022 – 2023

Mức học phí năm 2022-2023 của trường được quy định như sau:

Học phí: 605.000 VNĐ/ tín chỉ (Tương đương từ 18 triệu đồng đến 21 triệu đồng cho một năm học)

Đối với khối ngành khoa học sức khỏe là 730.000 VNĐ/ tín chỉ. (Tương đương từ 24 triệu đồng đến 27 triệu đồng cho một năm học)

Một năm có 03 học kỳ, tương ứng với 03 kỳ đóng học phí. Mức tăng học phí hàng năm dự kiến từ 10% đến 15% tùy tình hình hoạt động thực tế của Nhà trường.

E. Học phí của trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (DNTU) năm 2021 – 2022

Đối với năm học 2021 – 2022, Trường đại học Công nghệ Đồng Nai vẫn giữ nguyên mức học phí của năm 2020. Trường đã quyết định không tăng 10% như quy định, tạo điều kiện cho sinh viên tiếp tục học tập trong tình hình dịch bệnh phức tạp.

F. Học phí của trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (DNTU) năm 2020 – 2021

Trường có những mức quy định về học phí như sau: 

  • Học phí: 550.000 VNĐ/ tín chỉ (Tương đương từ 17 triệu đồng đến 19 triệu đồng cho một năm học)

  • Đối với khối ngành khoa học sức khỏe là 670.000 VNĐ/ tín chỉ. (Tương đương từ 22 triệu đồng đến 24 triệu đồng cho một năm học)

  • Một năm có 03 học kỳ, tương ứng với 03 kỳ đóng học phí. Mức tăng học phí hàng năm dự kiến từ 10% đến 15% tùy tình hình hoạt động thực tế của Nhà trường.

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7210403 Thiết kế đồ họa 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ C00; C01; C02; D01; D11; D14; D15; D66
2 7210408 Nghệ thuật số 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ C00; C01; C02; D01; D11; D14; D15; D66
3 7220201 Ngôn ngữ Anh 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ D01; D14; D15; D66
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ C00; C01; C02; D01; D14; D15; D66
5 7310608 Đông phương học 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ C00; C01; C02; D01; D14; D15; D66
6 7320104 Truyền thông đa phương tiện 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ C00; C01; C02; D01; D11; D14; D15; D66
7 7340101 Quản trị kinh doanh 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10
9 7340301 Kế toán 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10
10 7420201 Công nghệ sinh học 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A07; B00; B04; B08; D01; D09; D10
11 7480103 Kỹ thuật phần mềm 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10
12 7480107 Trí tuệ nhân tạo 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10
13 7480201 Công nghệ thông tin 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10
14 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10
15 7510202 Công nghệ chế tạo máy 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10
17 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A07; B00; B04; B08; D01; D09; D10
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A07; B00; B04; B08; D01; D09; D10
20 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10
21 7540101 Công nghệ thực phẩm 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A07; B00; B04; B08; D01; D09; D10
22 7720301 Điều dưỡng 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A02; B00; B08; D01; D07; D09; D10
23 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A02; B00; B08; D01; D07; D09; D10
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10
25 7810201 Quản trị khách sạn 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10

Một số hình ảnh

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
Nhắn tin Zalo