Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2021 cao nhất 19.5 điểm
A. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | A06;B00;B04;C08 | 19.5 | |
2 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;A06;B00;B04 | 19.5 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A07;A09;D84 | 18 | |
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A07;A09;D84 | 18 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00;A07;A09;D84 | 18 | |
6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07;A09;C00;C20 | 18 | |
7 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A07;A09;C00;C20 | 18 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A04;A10 | 18 | |
9 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A04;A10 | 18 | |
10 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;A03;A10 | 18 | |
11 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;A03;A10 | 18 | |
12 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;A04;A10 | 18 | |
13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A06;B00;D07 | 18 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D84 | 18 | |
15 | 7310608 | Đông phương học | A07;C00;D01;D15 | 18 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | A06;B00;B04;C08 | 19.5 | |
2 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;A06;B00;B04 | 19.5 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A07;A09;D84 | 18 | |
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A07;A09;D84 | 18 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00;A07;A09;D84 | 18 | |
6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07;A09;C00;C20 | 18 | |
7 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A07;A09;C00;C20 | 18 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A04;A10 | 18 | |
9 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A04;A10 | 18 | |
10 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;A03;A10 | 18 | |
11 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;A03;A10 | 18 | |
12 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;A04;A10 | 18 | |
13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A06;B00;D07 | 18 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D84 | 18 | |
15 | 7310608 | Đông phương học | A07;C00;D01;D15 | 18 |
B. Học phí của trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (DNTU) năm 2022 – 2023
Mức học phí năm 2022-2023 của trường được quy định như sau:
Học phí: 605.000 VNĐ/ tín chỉ (Tương đương từ 18 triệu đồng đến 21 triệu đồng cho một năm học)
Đối với khối ngành khoa học sức khỏe là 730.000 VNĐ/ tín chỉ. (Tương đương từ 24 triệu đồng đến 27 triệu đồng cho một năm học)
Một năm có 03 học kỳ, tương ứng với 03 kỳ đóng học phí. Mức tăng học phí hàng năm dự kiến từ 10% đến 15% tùy tình hình hoạt động thực tế của Nhà trường.
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: