Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2025 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2025 mới nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C00; C01; C02; D01; D11; D14; D15; D66; X78 | 17.67 | Thang điểm 40 |
| 2 | 7210408 | Nghệ thuật số | C00; C01; C02; D01; D11; D14; D15; D66; X78 | 17.67 | Thang điểm 40 |
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66; X78 | 17.67 | Thang điểm 40 |
| 4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C01; C02; D01; D14; D15; D66; X78 | 17.67 | Thang điểm 40 |
| 5 | 7310608 | Đông phương học | C00; C01; C02; D01; D14; D15; D66; X78 | 17.67 | Thang điểm 40 |
| 6 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; C01; C02; D01; D11; D14; D15; D66; X78 | 17.67 | Thang điểm 40 |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10 | 17.33 | Thang điểm 40 |
| 8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10 | 17.33 | Thang điểm 40 |
| 9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10 | 17.33 | Thang điểm 40 |
| 10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A07; B00; B04; B08; D01; D09; D10; X13 | 17.33 | Thang điểm 40 |
| 11 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10; X05 | 17.33 | Thang điểm 40 |
| 12 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10; X05 | 17.33 | Thang điểm 40 |
| 13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10; X05 | 17.33 | Thang điểm 40 |
| 14 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10; X05 | 17.33 | Thang điểm 40 |
| 15 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10; X05 | 17.33 | Thang điểm 40 |
| 16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10; X05 | 17.33 | Thang điểm 40 |
| 17 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10; X05 | 17.33 | Thang điểm 40 |
| 18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A07; B00; B04; B08; D01; D09; D10; X13 | 17.33 | Thang điểm 40 |
| 19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A07; B00; B04; B08; D01; D09; D10; X13 | 17.33 | Thang điểm 40 |
| 20 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10 | 17.33 | Thang điểm 40 |
| 21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A07; BO0; B04; B08; D01; D09; D10; X13 | 17.33 | Thang điểm 40 |
| 22 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; B08; D01; D07; D09; D10 | 22.8 | Thang điểm 40 |
| 23 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; A02; B00; B08; D01; D07; D09; D10 | 22.8 | Thang điểm 40 |
| 24 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10 | 17.33 | Thang điểm 40 |
| 25 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10 | 17.33 | Thang điểm 40 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C00; C01; C02; D01; D11; D14; D15; D66; X78 | 22.95 | Thang điểm 40 |
| 2 | 7210408 | Nghệ thuật số | C00; C01; C02; D01; D11; D14; D15; D66; X78 | 22.95 | Thang điểm 40 |
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66; X78 | 22.95 | Thang điểm 40 |
| 4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C01; C02; D01; D14; D15; D66; X78 | 22.95 | Thang điểm 40 |
| 5 | 7310608 | Đông phương học | C00; C01; C02; D01; D14; D15; D66; X78 | 22.95 | Thang điểm 40 |
| 6 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; C01; C02; D01; D11; D14; D15; D66; X78 | 22.95 | Thang điểm 40 |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10 | 22.51 | Thang điểm 40 |
| 8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10 | 22.51 | Thang điểm 40 |
| 9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10 | 22.51 | Thang điểm 40 |
| 10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A07; B00; B04; B08; D01; D09; D10; X13 | 22.51 | Thang điểm 40 |
| 11 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10; X05 | 22.51 | Thang điểm 40 |
| 12 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10; X05 | 22.51 | Thang điểm 40 |
| 13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10; X05 | 22.51 | Thang điểm 40 |
| 14 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10; X05 | 22.51 | Thang điểm 40 |
| 15 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10; X05 | 22.51 | Thang điểm 40 |
| 16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10; X05 | 22.51 | Thang điểm 40 |
| 17 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10; X05 | 22.51 | Thang điểm 40 |
| 18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A07; B00; B04; B08; D01; D09; D10; X13 | 22.51 | Thang điểm 40 |
| 19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A07; B00; B04; B08; D01; D09; D10; X13 | 22.51 | Thang điểm 40 |
| 20 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10 | 22.51 | Thang điểm 40 |
| 21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A07; BO0; B04; B08; D01; D09; D10; X13 | 22.51 | Thang điểm 40 |
| 22 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; B08; D01; D07; D09; D10 | 29.61 | Thang điểm 40; Học lực lớp 12 từ loại Khá trở lên |
| 23 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; A02; B00; B08; D01; D07; D09; D10 | 29.61 | Thang điểm 40; Học lực lớp 12 từ loại Khá trở lên |
| 24 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10 | 22.51 | Thang điểm 40 |
| 25 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10 | 22.51 | Thang điểm 40 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 504 | ||
| 2 | 7210408 | Nghệ thuật số | 504 | ||
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 504 | ||
| 4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 504 | ||
| 5 | 7310608 | Đông phương học | 504 | ||
| 6 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 504 | ||
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 504 | ||
| 8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 504 | ||
| 9 | 7340301 | Kế toán | 504 | ||
| 10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 504 | ||
| 11 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 504 | ||
| 12 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 504 | ||
| 13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 504 | ||
| 14 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 504 | ||
| 15 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 504 | ||
| 16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 504 | ||
| 17 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | 504 | ||
| 18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 504 | ||
| 19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 504 | ||
| 20 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 504 | ||
| 21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 504 | ||
| 22 | 7720301 | Điều dưỡng | 629 | Học lực lớp 12 từ loại Khá trở lên | |
| 23 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 629 | Học lực lớp 12 từ loại Khá trở lên | |
| 24 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 504 | ||
| 25 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 504 |
B. Học phí của trường Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2025
Học phí dự kiến cho năm học 2025 - 2026 tại Đại học Công nghệ Đồng Nai (DNTU) là khoảng 19.000.000 - 25.000.000 VNĐ/năm đối với hầu hết các ngành. Riêng ngành Khoa học sức khỏe, học phí dự kiến cao hơn, khoảng 26.000.000 - 30.000.000 VNĐ/năm.
Chi tiết:
- Hầu hết các ngành: Học phí khoảng 630.000 VNĐ/tín chỉ, tương đương 19.000.000 - 25.000.000 VNĐ/năm.
- Ngành Khoa học sức khỏe: Học phí khoảng 770.000 VNĐ/tín chỉ, tương đương 26.000.000 - 30.000.000 VNĐ/năm.
Lưu ý: Đây là học phí dự kiến và có thể thay đổi tùy theo tình hình thực tế của trường, có thể tăng hàng năm.
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Điều Dưỡng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Tiểu học mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Toán học mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Mầm non mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Chuyên viên Công nghệ thông tin mới nhất 2024