Mã trường: SNH
- Điểm chuẩn Trường Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Sĩ quan công binh năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Ngô Quyền năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan công binh năm 2021 cao nhất 24,57 điểm
- Điểm chuẩn Trường Sĩ quan công binh năm 2022 cao nhất 23,5 điểm
- Điểm chuẩn Trường Sĩ quan công binh năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh)
Video giới thiệu Trường Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh)
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Sĩ quan Công binh (tên dân sự Trường Đại học Ngô Quyền)
- Tên tiếng Anh: Ngo Quyen University (NQU)
- Mã trường: SNH
- Loại trường: Quân sự
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: 229B, đường Bạch Đằng, Phú Cường, TP.Thủ Dầu Một, Bình Dương
- SĐT: 02743 859 632 - 02743 829 434
- Email: [email protected]
- Website: http://www.tsqcb.edu.vn/tsqcb/
- Facebook: www.facebook.com/daihocNgoQuyen/
Thông tin tuyển sinh
1. Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, trường Sĩ quan Công Binh dự kiến tuyển sinh 196 chỉ tiêu qua các phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển đối với các thí sinh đạt giải quốc gia, quốc tế theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) và Bộ Quốc phòng.
- Phương thức 2: Xét tuyển từ kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do các trường đại học trong nước tổ chức.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) đối với các thí sinh đăng ký dự tuyển, có kết quả điểm các môn thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT phù hợp với tổ hợp xét tuyển của trường tuyển sinh.
Tổng chỉ tiêu: 196 chỉ tiêu, chia thành 2 miền Bắc-Nam, cụ thể:
- Miền Bắc: 118 chỉ tiêu;
- Miền Nam: 78 chỉ tiêu.
Lưu ý: Thí sinh có nơi thường trú phía Nam được tính từ Quảng Trị trở vào (thời gian thường trú phía Nam tính đến tháng 9 năm 2025 phải đủ 03 năm liên tục trở lên; phải học năm lớp 12 và dự thi tốt nghiệp THPT tại các tỉnh phía Nam).
2. Thời gian tổ chức và đăng ký sơ tuyển
- Thời gian: Từ ngày 01/4/2025 đến ngày 20/5/2025.
- Thí sinh là thanh niên ngoài Quân đội đăng ký sơ tuyển và mua hồ sơ sơ tuyển tại Ban TSQS cấp huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi thí sinh đăng ký thường trú (gọi chung là Ban TSQS cấp huyện); thí sinh là quân nhân đang tại ngũ đăng ký sơ tuyển và mua hồ sơ sơ tuyển tại đơn vị cấp trung đoàn hoặc tương đương (gọi chung là Ban TSQS cấp trung đoàn). Khi đăng ký sơ tuyển, thí sinh phải đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất) vào trường nộp hồ sơ sơ tuyển; các nguyện vọng còn lại thí sinh đăng ký vào các trường ngoài Quân đội hoặc hệ dân sự các trường Quân đội, thực hiện đăng ký theo quy định của Bộ GD&ÐT.
Lưu ý: Thí sinh chỉ được đăng ký nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất) vào 01 trường Quân đội (hoặc Công an) chứ không đồng thời đăng ký sơ tuyển vào cả 2 khối trường.
- Thí sinh phải tự mình viết kê khai các mẫu biểu, hồ sơ đăng ký sơ tuyển bằng một loại mực (xanh hoặc đen) và trực tiếp đến nộp hồ sơ đăng ký sơ tuyển
theo đúng thời gian quy định tại Ban TSQS cấp huyện đối với thanh niên ngoài Quân đội hoặc tại Ban TSQS cấp trung đoàn đối với quân nhân đang tại ngũ.
- Trong hồ sơ đăng ký sơ tuyển, các thí sinh thuộc diện được cộng điểm ưu tiên theo đối tượng, nộp 01 giấy chứng nhận được hưởng ưu tiên hợp lệ.
- Khi đến nộp hồ sơ đăng ký sơ tuyển, thí sinh phải mang theo thẻ căn cước công dân và các giấy tờ tùy thân khác để cán bộ thu hồ sơ đối chiếu, thí sinh không phải nộp bản sao học bạ THPT hoặc bản sao trích lục học bạ THPT.
- Những thí sinh không đủ tiêu chuẩn sơ tuyển vào các trường Quân đội, Ban TSQS cấp huyện và Ban TSQS cấp trung đoàn phải có kết luận rõ, công khai và thông báo bằng văn bản tới thí sinh.
- Ảnh hồ sơ sơ tuyển:
+ Mỗi thí sinh nộp 04 ảnh chân dung cỡ 4 x 6 cm, ảnh chụp thẳng (kiểu căn cước công dân), trên nền phông màu xanh hoặc vàng, trong thời hạn 6 tháng tính đến thời điểm đăng ký dự tuyển; ảnh phải rõ, cùng kiểu, cùng loại, chưa qua xử lý bằng các phần mềm xử lý ảnh.
+ Trường hợp không tổ chức chụp ảnh tập trung, thí sinh phải trực tiếp đến nộp ảnh cùng với hồ sơ sơ tuyển, cán bộ chuyên trách tuyển sinh khi tiếp nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển phải đối chiếu ảnh, người thật, thẻ căn cước công dân (hoặc giấy chứng minh nhân dân) và các giấy tờ tùy thân của thí sinh.
Điểm chuẩn các năm

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn vào trường Sĩ quan Công binh năm 2024 theo điểm thi tốt nghiệp THPT được lấy từ 22,05 đến 22,45 điểm tùy từng ngành. Các em xem điểm chi tiết theo từng ngành phía dưới.
2. Xét học bạ, ĐGNL
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Sĩ quan công binh năm 2024 theo hai phương thức xét tuyển học bạ THPT và kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQGHN và ĐGNL của ĐHQG TPHCM cụ thể như sau:
|
TT |
Phương thức |
Chỉ tiêu |
Trúng tuyển |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
|
Xét tuyển |
|||||
|
I |
Phương thức 2: Xét tuyển từ kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực |
50 |
13 |
|
|
|
1 |
Miền Bắc |
30 |
6 |
15.6 |
|
|
2 |
Miền Nam |
20 |
7 |
16.425 |
|
|
II |
Phương thức 3: Kết quả học bạ THPT |
25 |
25 |
|
|
|
1 |
Miền Bắc |
15 |
15 |
25.209 |
|
|
2 |
Miền Nam |
10 |
10 |
24.463 |
|
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) năm 2023

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) năm 2022
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7860228 | Chỉ huy kỹ thuật Công binh | A00;A01 | 23.5 | Thí sinh nam miền Bắc |
| 2 | 7860228 | Chỉ huy kỹ thuật Công binh | A00;A01 | 21.4 | Thí sinh nam miền Nam |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) năm 2021
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7860228 | Chỉ huy kỹ thuật Công binh | A00;A01 | 23.7 | Thí sinh nam miền Bắc, xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
| 2 | 7860228 | Chỉ huy kỹ thuật Công binh | A00;A01 | 23.95 | Thí sinh nam miền Nam, xét kết quả thi tốt nghiệp THPT. Thí sinh mức 23.95 điểm xét tiêu chí phụ 1 (môn Toán>= 8.2); tiêu chí phụ 2 (môn Lý >= 7.5) |
| 3 | 7860228 | Chỉ huy kỹ thuật Công binh | A00;A01 | 24.57 | Thí sinh nam miền Nam, Xét tuyển từ điểm học bạ THPT |
F. Điểm chuẩn Trường Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) năm 2020
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7860228 | Ngành Chỉ huy kỹ thuật Công binh | A00, A01 | 24.1 | Thí sinh nam miền Bắc, Thí sinh mức 24.1 - điểm môn Toán >=8.6 |
| 2 | 7860228 | Ngành Chỉ huy kỹ thuật Công binh | A00, A01 | 23.65 | Thí sinh nam miền Nam |
Học phí
Trường Sĩ quan Công binh là trường đào tạo sĩ quan Công binh cho Quân đội Việt Nam. Các thí sinh sau khi trúng tuyển vào trường không phải lo về vấn đề học phí.
Nhà trường bao cấp toàn bộ cho các học viên về chỗ ăn, chỗ ở. Bên cạnh đó còn hỗ trợ các vật dụng cần thiết phục vụ cho việc học tập, các dịch vụ y tế… Ngoài ra các học viên còn được hưởng 1 khoản trợ cấp hàng tháng. Đây là điểm khác biệt khi học trong môi trường quân đội so với các trường đại học khác.
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7860228 | Chỉ huy kỹ thuật Công binh (Thí sinh miền Bắc) | 118 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 2 | 7860228 | Chỉ huy kỹ thuật Công binh (Thí sinh miền Nam) | 78 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư triển khai phần mềm mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Quản lý kỹ thuật hệ thống mới nhất 2024
- Mức lương của Quản lý kỹ thuật hệ thống mới ra trường là bao nhiêu?
- Mức lương của Kỹ sư triển khai phần mềm mới ra trường là bao nhiêu?


