Cập nhật Điểm chuẩn Trường Sĩ quan công binh năm 2023 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Trường Sĩ quan công binh năm 2023 mới nhất
A. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan công binh năm 2023
B. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan công binh năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860228 | Chỉ huy kỹ thuật Công binh | A00;A01 | 23.5 | Thí sinh nam miền Bắc |
2 | 7860228 | Chỉ huy kỹ thuật Công binh | A00;A01 | 21.4 | Thí sinh nam miền Nam |
C. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan công binh năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860228 | Chỉ huy kỹ thuật Công binh | A00;A01 | 23.7 | Thí sinh nam miền Bắc, xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
2 | 7860228 | Chỉ huy kỹ thuật Công binh | A00;A01 | 23.95 | Thí sinh nam miền Nam, xét kết quả thi tốt nghiệp THPT. Thí sinh mức 23.95 điểm xét tiêu chí phụ 1 (môn Toán>= 8.2); tiêu chí phụ 2 (môn Lý >= 7.5) |
3 | 7860228 | Chỉ huy kỹ thuật Công binh | A00;A01 | 24.57 | Thí sinh nam miền Nam, Xét tuyển từ điểm học bạ THPT |
D. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan công binh năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860228 | Ngành Chỉ huy kỹ thuật Công binh | A00, A01 | 24.1 | Thí sinh nam miền Bắc, Thí sinh mức 24.1 - điểm môn Toán >=8.6 |
2 | 7860228 | Ngành Chỉ huy kỹ thuật Công binh | A00, A01 | 23.65 | Thí sinh nam miền Nam |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư triển khai phần mềm mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Quản lý kỹ thuật hệ thống mới nhất 2024
- Mức lương của Quản lý kỹ thuật hệ thống mới ra trường là bao nhiêu?
- Mức lương của Kỹ sư triển khai phần mềm mới ra trường là bao nhiêu?