Mã trường: DSG
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học công nghệ Sài Gòn năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2021 cao nhất 16 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2022 cao nhất 21,5 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
Video giới thiệu Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
- Tên tiếng Anh: Sai Gon Technology University (STU)
- Mã trường: DSG
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông
- Địa chỉ: 180 Cao Lỗ, phường 4, quận 8, TP Hồ Chí Minh
- SĐT: +84 838.505.520
- Website: http://www.stu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHCNSG/
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn tuyển sinh 2025 qua 3 phương thức xét tuyển cho 18 ngành đào tạo, trong đó mở mới 10 ngành thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau.
Năm 2025, Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn - STU dự kiến tuyển sinh qua 3 phương thức xét tuyển cho 18 ngành đào tạo
1. Phương thức xét tuyển
a) Xét tuyển bằng học bạ: Lấy điểm tổ hợp 3 môn
Xét tuyển bằng Học bạ. Thang điểm: 30 điểm
Tổ hợp xét tuyển:
Nhóm 01:
ĐTB năm Lớp 10+ ĐTB năm Lớp 11 + ĐTB năm Lớp 12
Nhóm 02: ĐTB năm Lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển. Đây là tổ hợp gồm điểm trung bình cả năm Lớp 12 THPT của 03 môn học; trong đó:
Phải có ít nhất một môn Toán, hoặc Văn cho các ngành thuộc khối Kinh tế, quản trị;Luật; Thiết kế Mỹ thuật và Du lịch Lấy điểm cao nhất trong 02 môn Toán - Ngữ văn; tiếp theo lấy điểm cao nhất nhì của môn Toán/Văn và các môn còn lại.
Phải có môn Toán cho các ngành thuộc khối Kỹ thuật Công nghệ. Lấy điểm môn Toán; tiếp theo lấy điểm cao nhất nhì của các môn còn lại.
Lưu ý: Tổ hợp các môn xét tuyển có thể khác nhau do thay đổi chương trình theo bộ sách giáo khoa cũ năm 2006; và bộ sách giáo khoa mới năm 2018. hoặc, do chọn lựa môn học tự chọn của thí sinh
Ưu tiên xét tuyển thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế: Trình độ tương đương trình độ bậc 3/6 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam trở lên. Chứng chỉ phải còn trong thời hạn 02 năm tính đến ngày xét tuyển; Điểm cộng lần lượt là 1,00 điểm; 1,50 điểm; tối đa là 2,00 điểm. Ví dụ theo bảng dưới đây:
Điểm IELTS Academic (Thang điểm 9,0) |
6,0 |
6,5 |
≥ 7,0 |
Điểm cộng cho tổ hợp xét tuyển (Thang điểm 10,0) |
+1,00 điểm |
+1,50 điểm |
+2,00 điểm |
b) Xét tuyển bằng kết quả thi THPT: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT lấy điểm tổ hợp 3 môn/ bài thi
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025. Thang điểm: 30 điểm
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm thi tốt nghiệp THPT của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển. Đây là tổ hợp gồm điểm thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT của 03 môn thi; trong đó: Phải có ít nhất một môn Toán, hoặc Văn cho các ngành thuộc khối Kinh tế, quản trị; Luật: Thiết kế Mỹ thuật và Du lịch Lấy điểm cao nhất trong 02 môn Toán - Ngữ văn; tiếp theo lấy điểm cao nhất nhì của môn Toán/Văn và các môn còn lại.
Phải có môn Toán cho các ngành thuộc khối Kỹ thuật Công nghệ. Lấy điểm môn Toán; tiếp theo lấy điểm cao nhất nhì của các môn còn lại.
Lưu ý: Tổ hợp các môn xét tuyển có thể khác nhau do thay đổi chương trình theo bộ sách giáo khoa cũ năm 2006 và bộ sách giáo khoa mới năm 2018; hoặc, do chọn lựa môn học tự chọn của thí sinh.
Ưu tiên xét tuyển thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế: Trình độ tương đương trình độ bậc 3/6 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam trở lên. Chứng chỉ phải còn trong thời hạn 02 năm tính đến ngày xét tuyển; Điểm cộng lần lượt là 1,00 điểm; 1,50 điểm; tối đa là 2,00 điểm. Ví dụ theo bảng dưới đây:
Điểm IELTS Academic (Thang điểm 9,0) |
6,0 |
6,5 |
≥ 7,0 |
Điểm cộng cho tổ hợp xét tuyển (Thang điểm 10,0) |
+1,00 điểm |
+1,50 điểm |
+2,00 điểm |
c) Xét tuyển bằng kết quả thi Đánh giá năng lực: Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức (ĐGNL do ĐHQG TP.HCM tổ chức).
Tổ hợp xét tuyển: Điểm thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia tổ chức năm 2025
(ĐGNL_ĐHQG TPHCM). Thang điểm: 1.200; quy đổi về thang điểm 30.
2. Chỉ tiêu tuyển sinh
Chỉ tiêu tuyển sinh, phương thức và tổ hợp xét tuyển đối với các ngành đào tạo từ năm 2004 và tiếp tục tuyển sinh đào tạo năm 2025.
Chỉ tiêu tuyển sinh, phương thức và tổ hợp xét tuyển đối với các ngành dự kiến mở ngành tuyển sinh đào tạo từ năm 2025.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Sài Gòn năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét học bạ
Đợt 1
STU công bố điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện trong đợt xét tuyển sớm - Đợt XTS_01 (11/03/2024 – 12/04/2024) như sau:
Ngành |
Mã ngành |
Phương thức xét tuyển |
||
PT01 |
PT02 |
PT03 |
||
Thiết kế công nghiệp |
7210402 |
18,0 đ |
18,0 đ |
18,0 đ |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
18,0 đ |
18,0 đ |
18,0 đ |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
18,0 đ |
18,0 đ |
18,0 đ |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
18,0 đ |
18,0 đ |
18,0 đ |
Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử |
7510301 |
18,0 đ |
18,0 đ |
18,0 đ |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông |
7510302 |
18,0 đ |
18,0 đ |
18,0 đ |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
18,0 đ |
18,0 đ |
18,0 đ |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
18,0 đ |
18,0 đ |
18,0 đ |
* Điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3 và nhóm đối tượng không ưu tiên. Mức điểm ưu tiên được tính theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
Đợt 2
Điểm chuẩn học bạ, đánh giá năng lực Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2024 đợt 2
Ngành |
Mã ngành |
PT01 |
PT02 |
PT03 |
PT05 |
Thiết kế công nghiệp |
7210402 |
18,0 điểm |
18,0 điểm |
18,0 điểm |
500 điểm |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
18,0 điểm |
18,0 điểm |
18,0 điểm |
500 điểm |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
18,0 điểm |
18,0 điểm |
18,0 điểm |
550 điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
18,0 điểm |
18,0 điểm |
18,0 điểm |
500 điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
18,0 điểm |
18,0 điểm |
18,0 điểm |
500 điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
18,0 điểm |
18,0 điểm |
18,0 điểm |
500 điểm |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
18,0 điểm |
18,0 điểm |
18,0 điểm |
500 điểm |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
18,0 điểm |
18,0 điểm |
18,0 điểm |
500 điểm |
Lưu ý:
- Điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3 và nhóm đối tượng không ưu tiên.
- Mức điểm ưu tiên được tính theo quy chế tuyển sinh hiện hành của trường.
- Các phương thức (PT) xét tuyển gồm:
+ PT01: Xét tuyển bằng học bạ 3 học kỳ (điểm TB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12).
+ PT02: Xét tuyển bằng học bạ 5 học kỳ (điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12)
+ PT03: Xét tuyển bằng học bạ lớp 12 (điểm TB 3 môn theo tổ hợp môn)
+ PT05: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2024.
STU nhận hồ sơ xét tuyển trong đợt xét tuyển sớm đối với tất cả các ngành đào tạo bậc đại học chính quy của nhà trường trong các đợt:
- Đợt 01: 11/3/2024 – 12/4/2024. =>Thông báo kết quả ngày 19/4/2024
- Đợt 02: 15/4/2024 – 17/5/2024. =>Thông báo kết quả ngày 24/5/2024
- Đợt 03: 20/5/2024 – 21/6/2024. =>Thông báo kết quả ngày 28/6/2024
B. Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Sài Gòn năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
Trong đó:
(1) Các phương thức xét tuyển gồm:
- PT01: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ THPT lấy điểm 3 học kỳ
- PT02: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ THPT lấy điểm 5 học kỳ
- PT03: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ lớp 12 THPT lấy điểm trung bình cuối năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển
- PT04: Thí sinh xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 lấy tổng điểm của 03 bài thi/môn thị thành phần trong tổ hợp xét tuyển
- PT05: Thí sinh xét tuyển bằng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức năm 2023
(2) Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng chung cho các tổ hợp trong cùng một phương thức xét tuyển.
(3) Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3 và nhóm đối tượng không ưu tiên. Mức điểm ưu tiên được tính theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
(4) Thang điểm xét tuyển và điểm ưu tiên thực hiện theo Đề án số 146-23/ĐATS-DSG-ĐT ngày 10/07/2023 của Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
2. Điểm thi xét học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | A00; A01; D01; D11 | 18 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; A00; D01; D14 | 18 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
4 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D01; A01; A00 | 18 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D01; A01; A00 | 18 | |
6 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | D01; A01; A00 | 18 | |
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | D07; A01; A00; D14 | 18 | |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | D01; A01; A00 | 18 |
3. Xét điểm ĐGNL TPHCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 550 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 550 | ||
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 550 | ||
4 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 550 | ||
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 550 | ||
6 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 550 | ||
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 550 | ||
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 550 |
C. Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Sài Gòn năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D11; D51; D52; D53; D54; D55 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D14; D61; D62; D63; D64; D65 | 15 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; C01 | 21.5 | |
4 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D07; D21; D22; D23; D24; D25 | 15 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D07; D21; D22; D23; D24; D25 | 15 | |
6 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D07; D21; D22; D23; D24; D25 | 15 | |
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; B00; D07; D21; D22; D23; D24; D25 | 15 | |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D07; D21; D22; D23; D24; D25 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D11; D51; D52; D53; D54; D55 | 18 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D14; D61; D62; D63; D64; D65 | 18 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; C01 | 21 | |
4 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D07; D21; D22; D23; D24; D25 | 18 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D07; D21; D22; D23; D24; D25 | 18 | |
6 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D07; D21; D22; D23; D24; D25 | 18 | |
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; B00; D07; D21; D22; D23; D24; D25 | 18 | |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D07; D21; D22; D23; D24; D25 | 18 |
3. Xét điểm ĐGNL TPHCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | NL1 | 600 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | NL1 | 650 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | NL1 | 700 | |
4 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | NL1 | 600 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | NL1 | 600 | |
6 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | NL1 | 600 | |
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | NL1 | 600 | |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | NL1 | 600 |
D. Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Sài Gòn năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510203 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 | 15 | |
2 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 | 15 | |
3 | 7510302 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 | 15 | |
4 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; C01; A00 | 16 | |
5 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | D01; D02; D03; D04; D05; D06; D08; D31; D32; D33; D34; D35; B00; A00 | 15 | |
6 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83; A00 | 15 | |
7 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 | 15 | |
8 | 7210402 | Thiết kế Công nghiệp | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83; D72; D73; D74; D75; D76; D77 | 15 |
2. Xét điểm thi học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510203 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 | 18 | Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12 |
2 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 | 18 | Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12 |
3 | 7510302 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 | 18 | Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12 |
4 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; C01; A00 | 18 | Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12 |
5 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | D01; D02; D03; D04; D05; D06; D08; D31; D32; D33; D34; D35; B00; A00 | 18 | Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12 |
6 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83; A00 | 18 | Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12 |
7 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 | 18 | Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12 |
8 | 7210402 | Thiết kế Công nghiệp | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D07; D21; D22; D23; D24; D25; A00 | 18 | Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12 |
9 | 7510203 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 | 18 | Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12 |
10 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 | 18 | Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12 |
11 | 7510302 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 | 18 | Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12 |
12 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; C01; A00 | 18 | Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12 |
13 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | D01; D02; D03; D04; D05; D06; D08; D31; D32; D33; D34; D35; B00; A00 | 18 | Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12 |
14 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83; A00 | 18 | Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12 |
15 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 | 18 | Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12 |
16 | 7210402 | Thiết kế Công nghiệp | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D07; D21; D22; D23; D24; D25; A00 | 18 | Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12 |
17 | 7510203 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 | 18 | Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn |
18 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 | 18 | Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn |
19 | 7510302 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 | 18 | Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn |
20 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; C01; A00 | 18 | Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn |
21 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | D01; D02; D03; D04; D05; D06; D08; D31; D32; D33; D34; D35; B00; A00 | 18 | Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn |
22 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83; A00 | 18 | Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn |
23 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 | 18 | Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn |
24 | 7210402 | Thiết kế Công nghiệp | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D07; D21; D22; D23; D24; D25; A00 | 18 | Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn |
3. Xét điểm ĐGNL TPHCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510203 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 | 550 | |
2 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 | 550 | |
3 | 7510302 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 | 550 | |
4 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; C01; A00 | 600 | |
5 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | D01; D02; D03; D04; D05; D06; D08; D31; D32; D33; D34; D35; B00; A00 | 600 | |
6 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83; A00 | 600 | |
7 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 | 550 | |
8 | 7210402 | Thiết kế Công nghiệp | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D07; D21; D22; D23; D24; D25; A00 | 550 |
E. Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Sài Gòn năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | D01; A00; A01; H06 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A00; A01; D09 | 15 | |
3 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | D01; A00; A01; D07 | 15 | |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện điện tử | D01; A00; A01; D07 | 15 | |
5 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông | D01; A00; A01; D07 | 15 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D01; A00; A01; C01 | 16 | |
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B08; D07 | 15 | |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | D01; A00; A01; D07 | 15 |
Học phí
A. Học phí trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2023 - 2024
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn học phí năm 2023 – 2024 dự kiến sẽ dao động từ 17.000.000 – 24.000.0000 VNĐ/năm học. Đây là mức học phí đã tăng 10% so với năm 2022 theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo.
B. Học phí trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2022 - 2023
Theo như Đề án Tuyển sinh 2022 được đăng tải trên website Nhà trường. Học phí dự kiến đối với sinh viên hệ Đại học chính quy là 15.500.000 VNĐ- 19.490.000 VNĐ/học kỳ (1 năm học có 2 học kỳ) tùy theo ngành.
C. Học phí trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2021 - 2022
Năm 2021 trường ĐH Công nghệ Sài Gòn áp dụng mức thu học phí bình quân cho 1 sinh viên trong 1 năm học là 22.000.000 đồng.
D. Học phí trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2020 - 2021
Học phí dự kiến của Đại học Công nghệ Sài Gòn là từ 12.812.000 – 16.105.000 VNĐ/học kỳ tùy theo ngành, một năm có 2 học kỳ, toàn khóa học có 8 học kỳ. Học kỳ I năm thứ I ngoài học phí, bạn sẽ phải đóng thêm các khoản như: Bảo hiểm y tế, đồng phục thể dục, lệ phí khám sức khỏe, lệ phí hồ sơ nhập học.
Chương trình đào tạo
Chỉ tiêu tuyển sinh, phương thức và tổ hợp xét tuyển đối với các ngành đào tạo từ năm 2004 và tiếp tục tuyển sinh đào tạo năm 2025.
Chỉ tiêu tuyển sinh, phương thức và tổ hợp xét tuyển đối với các ngành dự kiến mở ngành tuyển sinh đào tạo từ năm 2025.
Một số hình ảnh
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư triển khai mạng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm nhân viên Cung ứng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Content marketing mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Thiết kế thời trang mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư tự động hóa mới nhất 2024