Học phí Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2025 - 2026 mới nhất
A. Học phí trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2025 - 2026
Học phí Đại học Công nghệ Sài Gòn 2025 – 2026 đã chính thức được công bố. Mức học phí dao động từ 19 – 25 triệu đồng/năm. Mời quý phụ huynh và các bạn sinh viên tham khảo qua để có cái nhìn tổng quan và lên kế hoạch tài chính phù hợp nhất.
| STT | Tên ngành | Học phí/học kỳ |
|---|---|---|
| 1 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19.650.000 |
| 2 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 19.650.000 |
| 3 | Công nghệ kỹ thuật điện điện tử | 19.650.000 |
| 4 | Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | 19.650.000 |
| 5 | Công nghệ thông tin | 19.650.000 |
| 6 | Kỹ thuật máy tính | 19.650.000 |
| 7 | Kỹ thuật xây dựng | 19.650.000 |
| 8 | Quản lý xây dựng | 19.650.000 |
| 9 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 19.650.000 |
| 10 | Quản trị kinh doanh | 19.650.000 |
| 11 | Kinh doanh quốc tế | 19.650.000 |
| 12 | Marketing | 19.650.000 |
| 13 | Tài chính – Ngân hàng | 19.650.000 |
| 14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 19.650.000 |
| 15 | Luật kinh tế | 19.650.000 |
| 16 | Du lịch | 22.500.000 |
| 17 | Công nghệ thực phẩm | 24.750.000 |
| 18 | Thiết kế công nghiệp | 24.750.000 |
B. Học phí trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2024 - 2025
Đại học Công nghệ Sài Gòn (STU) áp dụng mức học phí dao động từ 816.000 – 890.000 đồng/tín chỉ trong năm học 2024 – 2025. Mức học phí cụ thể sẽ phụ thuộc vào ngành học và số tín chỉ mà sinh viên đăng ký. Số học kỳ trong một năm học tại STU là 3, bao gồm 2 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ (học kỳ hè). Học phí mỗi học kỳ được tính theo số tín chỉ mà sinh viên đăng ký, cụ thể như sau:
Học kỳ chính:
- Sinh viên tối thiểu phải đăng ký 14 tín chỉ mỗi học kỳ, trừ học kỳ cuối khóa học.
- Sinh viên tối đa có thể đăng ký 30 tín chỉ/học kỳ đối với các ngành kỹ thuật công nghệ và 26 tín chỉ/học kỳ đối với các ngành Quản trị Kinh doanh và Thiết kế Công nghiệp.
- Học kỳ hè: Sinh viên chỉ được đăng ký tối đa 12 tín chỉ và không có quy định về khối lượng học tập tối thiểu.
Như vậy, mức học phí Đại học Công nghệ Sài Gòn năm học 2024-2025 trong một học kỳ sẽ rơi vào khoảng 17.952.000 – 25.000.000 triệu đồng, tùy thuộc vào ngành học và số tín chỉ mà sinh viên đăng ký.
C. Học phí trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2023 - 2024
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn học phí năm 2023 – 2024 dự kiến sẽ dao động từ 17.000.000 – 24.000.0000 VNĐ/năm học. Đây là mức học phí đã tăng 10% so với năm 2022 theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo.
D. Học phí trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2022 - 2023
Theo như Đề án Tuyển sinh 2022 được đăng tải trên website Nhà trường. Học phí dự kiến đối với sinh viên hệ Đại học chính quy là 15.500.000 VNĐ- 19.490.000 VNĐ/học kỳ (1 năm học có 2 học kỳ) tùy theo ngành.
E. Học phí trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2021 - 2022
Năm 2021 trường ĐH Công nghệ Sài Gòn áp dụng mức thu học phí bình quân cho 1 sinh viên trong 1 năm học là 22.000.000 đồng.
F. Học phí trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2020 - 2021
Học phí dự kiến của Đại học Công nghệ Sài Gòn là từ 12.812.000 – 16.105.000 VNĐ/học kỳ tùy theo ngành, một năm có 2 học kỳ, toàn khóa học có 8 học kỳ. Học kỳ I năm thứ I ngoài học phí, bạn sẽ phải đóng thêm các khoản như: Bảo hiểm y tế, đồng phục thể dục, lệ phí khám sức khỏe, lệ phí hồ sơ nhập học.
G. Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Sài Gòn năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C19; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; | 15 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C19; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; | 15 | |
| 3 | 7340115 | Marketing | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C19; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; | 15 | |
| 4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C19; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; | 15 | |
| 5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C19; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; | 15 | |
| 6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C19; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; | 18 | |
| 7 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; D27; D28; D29; D30; D32; D33; D34; D35; D37; D38; D39; D40; D84; D86; D87; D88; | 15 | |
| 8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; D27; D28; D29; D30; D32; D33; D34; D35; D37; D38; D39; D40; D84; D86; D87; D88; | 15 | |
| 9 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; D27; D28; D29; D30; D32; D33; D34; D35; D37; D38; D39; D40; D84; D86; D87; D88; | 15 | |
| 10 | 7510203 | CNKT cơ điện tử | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; D27; D28; D29; D30; D32; D33; D34; D35; D37; D38; D39; D40; D84; D86; D87; D88; | 15 | |
| 11 | 7510301 | CNKT điện điện tử | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; D27; D28; D29; D30; D32; D33; D34; D35; D37; D38; D39; D40; D84; D86; D87; D88; | 15 | |
| 12 | 7510302 | CNKT điện tử viễn thông | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; D27; D28; D29; D30; D32; D33; D34; D35; D37; D38; D39; D40; D84; D86; D87; D88; | 15 | |
| 13 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C19; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; | 15 | |
| 14 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; D27; D28; D29; D30; D32; D33; D34; D35; D37; D38; D39; D40; D84; D86; D87; D88; | 15 | |
| 15 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C19; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; | 15 | |
| 16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; D27; D28; D29; D30; D32; D33; D34; D35; D37; D38; D39; D40; D84; D86; D87; D88; | 15 | |
| 17 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; D27; D28; D29; D30; D32; D33; D34; D35; D37; D38; D39; D40; D84; D86; D87; D88; | 15 | |
| 18 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C19; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; | 15 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C19; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; | 18 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C19; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; | 18 | |
| 3 | 7340115 | Marketing | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C19; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; | 18 | |
| 4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C19; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; | 18 | |
| 5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C19; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; | 18 | |
| 6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C19; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; | 21 | |
| 7 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; D27; D28; D29; D30; D32; D33; D34; D35; D37; D38; D39; D40; D84; D86; D87; D88; | 18 | |
| 8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; D27; D28; D29; D30; D32; D33; D34; D35; D37; D38; D39; D40; D84; D86; D87; D88; | 18 | |
| 9 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; D27; D28; D29; D30; D32; D33; D34; D35; D37; D38; D39; D40; D84; D86; D87; D88; | 18 | |
| 10 | 7510203 | CNKT cơ điện tử | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; D27; D28; D29; D30; D32; D33; D34; D35; D37; D38; D39; D40; D84; D86; D87; D88; | 18 | |
| 11 | 7510301 | CNKT điện điện tử | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; D27; D28; D29; D30; D32; D33; D34; D35; D37; D38; D39; D40; D84; D86; D87; D88; | 18 | |
| 12 | 7510302 | CNKT điện tử viễn thông | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; D27; D28; D29; D30; D32; D33; D34; D35; D37; D38; D39; D40; D84; D86; D87; D88; | 18 | |
| 13 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C19; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; | 18 | |
| 14 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; D27; D28; D29; D30; D32; D33; D34; D35; D37; D38; D39; D40; D84; D86; D87; D88; | 18 | |
| 15 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C19; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; | 18 | |
| 16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; D27; D28; D29; D30; D32; D33; D34; D35; D37; D38; D39; D40; D84; D86; D87; D88; | 18 | |
| 17 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; D27; D28; D29; D30; D32; D33; D34; D35; D37; D38; D39; D40; D84; D86; D87; D88; | 18 | |
| 18 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C19; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; | 18 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 550 | ||
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 550 | ||
| 3 | 7340115 | Marketing | 550 | ||
| 4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 550 | ||
| 5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 550 | ||
| 6 | 7380107 | Luật kinh tế | 720 | ||
| 7 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 550 | ||
| 8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 550 | ||
| 9 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 550 | ||
| 10 | 7510203 | CNKT cơ điện tử | 550 | ||
| 11 | 7510301 | CNKT điện điện tử | 550 | ||
| 12 | 7510302 | CNKT điện tử viễn thông | 550 | ||
| 13 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 550 | ||
| 14 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 550 | ||
| 15 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 550 | ||
| 16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 550 | ||
| 17 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 550 | ||
| 18 | 7810101 | Du lịch | 550 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: