Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2024 mới nhất

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2024 mới nhất; mời các bạn đón xem:
1 101 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2024 mới nhất

A. Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Sài Gòn năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét học bạ

Đợt 1

STU công bố điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện trong đợt xét tuyển sớm - Đợt XTS_01 (11/03/2024 – 12/04/2024) như sau:

Ngành

Mã ngành

Phương thức xét tuyển

PT01

PT02

PT03

Thiết kế công nghiệp

7210402

18,0 đ

18,0 đ

18,0 đ

Quản trị kinh doanh

7340101

18,0 đ

18,0 đ

18,0 đ

Công nghệ thông tin

7480201

18,0 đ

18,0 đ

18,0 đ

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

18,0 đ

18,0 đ

18,0 đ

Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

7510301

18,0 đ

18,0 đ

18,0 đ

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

7510302

18,0 đ

18,0 đ

18,0 đ

Công nghệ thực phẩm

7540101

18,0 đ

18,0 đ

18,0 đ

Kỹ thuật xây dựng

7580201

18,0 đ

18,0 đ

18,0 đ

* Điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3 và nhóm đối tượng không ưu tiên. Mức điểm ưu tiên được tính theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

Đợt 2

Điểm chuẩn học bạ, đánh giá năng lực Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2024 đợt 2

Ngành

Mã ngành

PT01

PT02

PT03

PT05

Thiết kế công nghiệp

7210402

18,0 điểm

18,0 điểm

18,0 điểm

500 điểm

Quản trị kinh doanh

7340101

18,0 điểm

18,0 điểm

18,0 điểm

500 điểm

Công nghệ thông tin

7480201

18,0 điểm

18,0 điểm

18,0 điểm

550 điểm

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

18,0 điểm

18,0 điểm

18,0 điểm

500 điểm

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

18,0 điểm

18,0 điểm

18,0 điểm

500 điểm

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

18,0 điểm

18,0 điểm

18,0 điểm

500 điểm

Công nghệ thực phẩm

7540101

18,0 điểm

18,0 điểm

18,0 điểm

500 điểm

Kỹ thuật xây dựng

7580201

18,0 điểm

18,0 điểm

18,0 điểm

500 điểm

Lưu ý:

-  Điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3 và nhóm đối tượng không ưu tiên.

-  Mức điểm ưu tiên được tính theo quy chế tuyển sinh hiện hành của trường.

-  Các phương thức (PT) xét tuyển gồm:

+  PT01: Xét tuyển bằng học bạ 3 học kỳ (điểm TB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12).

+  PT02: Xét tuyển bằng học bạ 5 học kỳ (điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12)

+  PT03: Xét tuyển bằng học bạ lớp 12 (điểm TB 3 môn theo tổ hợp môn)

+  PT05: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2024.

STU nhận hồ sơ xét tuyển trong đợt xét tuyển sớm đối với tất cả các ngành đào tạo bậc đại học chính quy của nhà trường trong các đợt:

- Đợt 01: 11/3/2024 – 12/4/2024. =>Thông báo kết quả ngày 19/4/2024

- Đợt 02: 15/4/2024 – 17/5/2024. =>Thông báo kết quả ngày 24/5/2024

- Đợt 03: 20/5/2024 – 21/6/2024. =>Thông báo kết quả ngày 28/6/2024

B. Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Sài Gòn năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

Trong đó:

(1) Các phương thức xét tuyển gồm:

- PT01: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ THPT lấy điểm 3 học kỳ

- PT02: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ THPT lấy điểm 5 học kỳ

- PT03: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ lớp 12 THPT lấy điểm trung bình cuối năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển

- PT04: Thí sinh xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 lấy tổng điểm của 03 bài thi/môn thị thành phần trong tổ hợp xét tuyển

- PT05: Thí sinh xét tuyển bằng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức năm 2023

(2) Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng chung cho các tổ hợp trong cùng một phương thức xét tuyển.

(3) Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3 và nhóm đối tượng không ưu tiên. Mức điểm ưu tiên được tính theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

(4) Thang điểm xét tuyển và điểm ưu tiên thực hiện theo Đề án số 146-23/ĐATS-DSG-ĐT ngày 10/07/2023 của Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn

2. Điểm thi xét học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp A00; A01; D01; D11 18  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A01; A00; D01; D14 18  
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 19  
4 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D01; A01; A00 18  
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D01; A01; A00 18  
6 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông D01; A01; A00 18  
7 7540101 Công nghệ thực phẩm D07; A01; A00; D14 18  
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng D01; A01; A00 18

3. Xét điểm ĐGNL TPHCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp   550  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   550  
3 7480201 Công nghệ thông tin   550  
4 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   550  
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   550  
6 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   550  
7 7540101 Công nghệ thực phẩm   550  
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng   550

C. Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Sài Gòn năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D11; D51; D52; D53; D54; D55 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D14; D61; D62; D63; D64; D65 15  
3 7480201 Công nghệ thông tin D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; C01 21.5  
4 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D07; D21; D22; D23; D24; D25 15  
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D07; D21; D22; D23; D24; D25 15  
6 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D07; D21; D22; D23; D24; D25 15  
7 7540101 Công nghệ thực phẩm D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; B00; D07; D21; D22; D23; D24; D25 15  
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D07; D21; D22; D23; D24; D25 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D11; D51; D52; D53; D54; D55 18  
2 7340101 Quản trị kinh doanh D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D14; D61; D62; D63; D64; D65 18  
3 7480201 Công nghệ thông tin D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; C01 21  
4 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D07; D21; D22; D23; D24; D25 18  
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D07; D21; D22; D23; D24; D25 18  
6 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D07; D21; D22; D23; D24; D25 18  
7 7540101 Công nghệ thực phẩm D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; B00; D07; D21; D22; D23; D24; D25 18  
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D07; D21; D22; D23; D24; D25 18

3. Xét điểm ĐGNL TPHCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp NL1 600  
2 7340101 Quản trị kinh doanh NL1 650  
3 7480201 Công nghệ thông tin NL1 700  
4 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử NL1 600  
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử NL1 600  
6 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông NL1 600  
7 7540101 Công nghệ thực phẩm NL1 600  
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng NL1 600

D. Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Sài Gòn năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510203 Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 15  
2 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 15  
3 7510302 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 15  
4 7480201 Công nghệ Thông tin D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; C01; A00 16  
5 7540101 Công nghệ Thực phẩm D01; D02; D03; D04; D05; D06; D08; D31; D32; D33; D34; D35; B00; A00 15  
6 7340101 Quản trị Kinh doanh D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83; A00 15  
7 7580201 Kỹ thuật Xây dựng D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 15  
8 7210402 Thiết kế Công nghiệp D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83; D72; D73; D74; D75; D76; D77 15

2. Xét điểm thi học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510203 Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 18 Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12
2 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 18 Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12
3 7510302 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 18 Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12
4 7480201 Công nghệ Thông tin D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; C01; A00 18 Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12
5 7540101 Công nghệ Thực phẩm D01; D02; D03; D04; D05; D06; D08; D31; D32; D33; D34; D35; B00; A00 18 Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12
6 7340101 Quản trị Kinh doanh D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83; A00 18 Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12
7 7580201 Kỹ thuật Xây dựng D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 18 Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12
8 7210402 Thiết kế Công nghiệp D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D07; D21; D22; D23; D24; D25; A00 18 Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12
9 7510203 Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 18 Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12
10 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 18 Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12
11 7510302 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 18 Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12
12 7480201 Công nghệ Thông tin D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; C01; A00 18 Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12
13 7540101 Công nghệ Thực phẩm D01; D02; D03; D04; D05; D06; D08; D31; D32; D33; D34; D35; B00; A00 18 Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12
14 7340101 Quản trị Kinh doanh D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83; A00 18 Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12
15 7580201 Kỹ thuật Xây dựng D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 18 Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12
16 7210402 Thiết kế Công nghiệp D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D07; D21; D22; D23; D24; D25; A00 18 Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12
17 7510203 Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 18 Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn
18 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 18 Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn
19 7510302 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 18 Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn
20 7480201 Công nghệ Thông tin D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; C01; A00 18 Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn
21 7540101 Công nghệ Thực phẩm D01; D02; D03; D04; D05; D06; D08; D31; D32; D33; D34; D35; B00; A00 18 Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn
22 7340101 Quản trị Kinh doanh D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83; A00 18 Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn
23 7580201 Kỹ thuật Xây dựng D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 18 Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn
24 7210402 Thiết kế Công nghiệp D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D07; D21; D22; D23; D24; D25; A00 18 Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn

3. Xét điểm ĐGNL TPHCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510203 Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 550  
2 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 550  
3 7510302 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 550  
4 7480201 Công nghệ Thông tin D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; C01; A00 600  
5 7540101 Công nghệ Thực phẩm D01; D02; D03; D04; D05; D06; D08; D31; D32; D33; D34; D35; B00; A00 600  
6 7340101 Quản trị Kinh doanh D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83; A00 600  
7 7580201 Kỹ thuật Xây dựng D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 550  
8 7210402 Thiết kế Công nghiệp D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D07; D21; D22; D23; D24; D25; A00 550

E. Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Sài Gòn năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp D01; A00; A01; H06 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh D01; A00; A01; D09 15  
3 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử D01; A00; A01; D07 15  
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện điện tử D01; A00; A01; D07 15  
5 7510302 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông D01; A00; A01; D07 15  
6 7480201 Công nghệ thông tin D01; A00; A01; C01 16  
7 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B08; D07 15  
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng D01; A00; A01; D07 15

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
1 101 lượt xem