Trường Đại học Gia Định (GDU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: GDU

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Gia Định năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Gia Định

Video giới thiệu Trường Đại học Gia Định

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Gia Định
  • Tên tiếng Anh: Gia Dinh University
  • Mã trường:  GDU
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Liên thông Tại chức Văn bằng 2 Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ:

+ Cơ sở chính: Số 72 Đường số 9 Liêu Bình Hương nối dài, Ấp Tân Tiến, Xã Tân Thông Hội, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh.

+ Cơ sở Hoàng Văn Thụ: 185-187 Hoàng Văn Thụ, Phường 8, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh.

+ Cơ sở Tân Sơn Nhất: 371 Nguyễn Kiệm, Phường 3, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh.

Thông tin tuyển sinh

Thí sinh có thể lựa chọn một trong những phương thức dưới đây để có cơ hội trở thành tân GDUers:

1. Đối với nhóm ngành đang đào tạo và ngành mới mở năm 2025

GDU tiến hành xét tuyển theo 3 phương thức sau:

- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường sẽ công bố khi có điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 và theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT). 

- Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT với 2 hình thức:

Hình thức 1: (Theo tổ hợp 3 môn của cả năm lớp 12) - Thí sinh được xét tuyển khi có điểm trung bình cộng ba môn trong tổ hợp (Điểm trung bình cả năm lớp 12 môn 1 + Điểm trung bình cả năm lớp 12 môn 2 + Điểm trung bình cả năm lớp 12 môn 3) đạt từ 17 điểm trở lên.

Hình thức 2: (Theo điểm trung bình tổ hợp 3 môn của cả năm lớp 11 và cả năm lớp 12) - [(Điểm TB cả năm lớp 11 môn 1 + Điểm TB cả năm lớp 11 môn 2 + Điểm TB cả năm lớp 11 môn 3) + (Điểm TB cả năm lớp 12 môn 1 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 2
+ Điểm TB cả năm lớp 12 môn 3)] /2 đạt từ 17 điểm trở lên.

- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM. Nhà trường sẽ công bố điểm xét tuyển sau kỳ thi. 

2. Đối với nhóm ngành sức khỏe

GDU xét tuyển theo ba phương thức sau: 

- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025. Ngưỡng đảm bảo chất lượng khối ngành Sức khỏe do Bộ GD&ĐT quy định: Nhà trường sẽ công bố khi có điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 (theo lịch của Bộ GD&ĐT). 

- Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn của cả năm lớp 11 và lớp 12. 

Hình thức 1 (Theo tổ hợp 3 môn của cả năm lớp 12):

• Ngành Răng hàm mặt: (Điểm TB cả năm lớp 12 môn 1 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 2 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 3) >= 22.5 điểm.

• Ngành Điều Dưỡng và Kỹ thuật phục hồi chức năng: (Điểm TB cả năm lớp 12 môn 1 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 2 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 3) >= 19 điểm.

Hình thức 2 (Theo điểm trung bình tổ hợp 3 môn của cả năm lớp 11 và cả năm lớp 12)

• Ngành Răng hàm mặt: [(Điểm TB cả năm lớp 11 môn 1 + Điểm TB cả năm lớp 11 môn 2 + Điểm TB cả năm lớp 11 môn 3) + (Điểm TB cả năm lớp 12 môn 1 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 2 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 3)] /2 >= 22.5 điểm.

• Ngành Điều Dưỡng và Kỹ thuật phục hồi chức năng: [(Điểm TB cả năm lớp 11 môn 1 + Điểm TB cả năm lớp 11 môn 2 + Điểm TB cả năm lớp 11 môn 3) + (Điểm TB cả năm lớp 12 môn 1 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 2 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 3)] /2 >= 19 điểm.

- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM. Nhà trường sẽ công bố điểm xét tuyển sau kỳ thi.  

LƯU Ý:

- Ngưỡng đầu vào ngành Răng Hàm Mặt dành cho thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8 điểm trở lên.
- Ngưỡng đầu vào ngành Kỹ thuật phục hồi chức năng, Điều dưỡng dành cho thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

Năm 2025, GDU đào tạo các ngành trong nhiều lĩnh vực như: Răng Hàm Mặt, Công nghệ thông tin, Truyền thông, Quản trị - Marketing, Kinh doanh, Tâm lý học, Trí tuệ nhân tạo, Luật, Ngôn ngữ, Tài chính - Thương mại,… Đặc biệt, năm nay, Nhà trường dự kiến mở thêm ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật phục hồi chức năng. Đây đều là những ngành nghề có tính ổn định cao, nhu cầu nhân lực lớn và cơ hội phát triển bền vững trong tương lai.

Media VietJack

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Gia Định năm 2025 mới nhất

B. Điểm chuẩn trường Đại học Gia Định năm 2024

1.Xét điểm thi THPT

Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển tại: https://xettuyen.giadinh.edu.vn/tra-cuu-thong-tin-trung-tuyen.html

Thí sinh trúng tuyển GDU tiến hành làm thủ tục nhập học từ ngày 19 – 22/8/2024 tại địa chỉ: 371 Nguyễn Kiệm, P.3, Q.Gò Vấp, TP. HCM.

2. Xét học bạ

Theo đó, điểm chuẩn đạt điều kiện trúng tuyển xét tuyển sớm cho 49 ngành/chuyên ngành là 16.5 điểm.

Những thí sinh đã đăng ký xét tuyển học bạ vào GDU nếu có tổng điểm HKI, HKII lớp 11 và HKI lớp 12 đạt từ 16.5 điểm được công nhận đã “đạt điều kiện trúng tuyển” vào GDU.

Một lưu ý quan trọng là các thí sinh “đạt điều kiện trúng tuyển” vào GDU cần phải đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, đồng thời đảm bảo điều kiện tốt nghiệp THPT và bổ sung hồ sơ để được công nhận trúng tuyển chính thức theo quy định.

Điểm chuẩn Đại học Gia Định năm 2024 xét theo học bạ:

Dai hoc Gia Dinh cong bo diem chuan hoc ba 2024

Dai hoc Gia Dinh cong bo diem chuan hoc ba 2024

C. Điểm chuẩn trường Đại học Gia Định năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 16.25  
2 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 15  
3 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; C01; D01 15  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A01; A01; C00; D01 15  
5 7340115 Marketing A01; A01; C00; D01 15.75  
6 7340201 Tài chính ngân hàng A01; A01; C00; D01 15  
7 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; A01; C00; D01 15  
8 7340122 Thương mại điện tử A01; A01; C00; D01 15  
9 7810201 Quản trị khách sạn A01; A01; C00; D01 15  
10 7510605 Logistics và quản lỹ chuỗi cung ứng A01; A01; C00; D01 16  
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; A01; C00; D01 15  
12 7340301 Kế toán A01; A01; C00; D01 15  
13 7380101 Luật A01; A01; C00; D01 15  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; A01; C00; D01 15  
15 7310608 Đông phương học A01; A01; C00; D01 15  
16 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; A01; C00; D01 15  
17 7320108 Quan hệ công chúng A01; A01; C00; D01 16.5  
18 7340101 Quản trị kinh doanh (Chương trình tài năng) A00; A01; C00; C01; D01 18  
19 7340115 Marketing (Chương trình tài năng) A00; A01; C00; C01; D01 18  
20 7480201 Công nghệ thông tin (Chương trình tài năng) A00; A01; C00; C01; D01 18

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 16.5  
2 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 16.5  
3 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; C01; D01 16.5  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A01; A01; C00; D01 16.5  
5 7340115 Marketing A01; A01; C00; D01 16.5  
6 7340201 Tài chính ngân hàng A01; A01; C00; D01 16.5  
7 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; A01; C00; D01 16.5  
8 7340120 Thương mại điện tử A01; A01; C00; D01 16.5  
9 7810201 Quản trị khách sạn A01; A01; C00; D01 16.5  
10 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A01; A01; C00; D01 16.5  
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; A01; C00; D01 16.5  
12 7340301 Kế toán A01; A01; C00; D01 16.5  
13 7380101 Luật A01; A01; C00; D01 16.5  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; A01; C00; D01 16.5  
15 7310608 Đông phương học A01; A01; C00; D01 16.5  
16 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; A01; C00; D01 16.5  
17 7320108 Quan hệ công chúng A01; A01; C00; D01 16.5  
18 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; C01; D01 18 Chương trình tài năng
19 7340115 Marketing A00; A01; C00; C01; D01 18 Chương trình tài năng
20 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C00; C01; D01 18 Chương trình tài năng

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin   600  
2 7480103 Kỹ thuật phần mềm   600  
3 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   600  
4 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
5 7340115 Marketing   600  
6 7340201 Tài chính ngân hàng   600  
7 7340120 Kinh doanh quốc tế   600  
8 7340122 Thương mại điện tử   600  
9 7810201 Quản trị khách sạn   600  
10 7510605 Logistics và quản lỹ chuỗi cung ứng   600  
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   600  
12 7340301 Kế toán   600  
13 7380101 Luật   600  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh   600  
15 7310608 Đông phương học   600  
16 7320104 Truyền thông đa phương tiện   600  
17 7320108 Quan hệ công chúng   600  
18 7340101 Quản trị kinh doanh (Chương trình tài năng)   700  
19 7340115 Marketing (Chương trình tài năng)   700  
20 7480201 Công nghệ thông tin (Chương trình tài năng)   700

D. Điểm chuẩn trường Đại học Gia Định năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 15.5  
2 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01;C01;D01 15  
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;C01;D01 15  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A01;A00;C00;D01 15  
5 7340115 Marketing A01;A00;C00;D01 15  
6 7810201 Quản trị khách sạn A01;A00;C00;D01 15  
7 7380101 Luật A01;A00;C00;D01 15  
8 7340201 Tài chính ngân hàng A01;A00;C00;D01 15  
9 7310608 Đông phương học A01;A00;C00;D01 15  
10 7340301 Kế toán A01;A00;C00;D01 15  
11 7340120 Kinh doanh quốc tế A01;A00;C00;D01 15  
12 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A01;A00;C00;D01 15  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;A00;C00;D01 15  
14 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01;A00;C00;D01 15  
15 7340122 Thương mại điện tử A01;A00;C00;D01 15  
16 7320108 Quan hệ công chúng A01;A00;C00;D01 15  
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01;A00;C00;D01 15  
18 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 18 Chương trình tài năng
19 7340101 Quản trị kinh doanh A01;A00;C00;D01 18 Chương trình tài năng
20 7340120 Kinh doanh quốc tế A01;A00;C00;D01 18 Chương trình tài năng
21 7340115 Marketing A01;A00;C00;D01 18 Chương trình tài năng
22 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;A00;C00;D01 18 Chương trình tài năng

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 16.5  
2 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01;C01;D01 16.5  
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;C01;D01 16.5  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A01;A00;C00;D01 17  
5 7340115 Marketing A01;A00;C00;D01 16.5  
6 7810201 Quản trị khách sạn A01;A00;C00;D01 16.5  
7 7380101 Luật A01;A00;C00;D01 16.5  
8 7340201 Tài chính ngân hàng A01;A00;C00;D01 16.5  
9 7310608 Đông phương học A01;A00;C00;D01 16.5  
10 7340301 Kế toán A01;A00;C00;D01 16.5  
11 7340120 Kinh doanh quốc tế A01;A00;C00;D01 16.5  
12 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A01;A00;C00;D01 16.5  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;A00;C00;D01 16.5  
14 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01;A00;C00;D01 16.5  
15 7340122 Thương mại điện tử A01;A00;C00;D01 16.5  
16 7320108 Quan hệ công chúng A01;A00;C00;D01 16.5  
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01;A00;C00;D01 16.5  
18 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 18 Chương trình tài năng
19 7340101 Quản trị kinh doanh A01;A00;C00;D01 18 Chương trình tài năng
20 7340120 Kinh doanh quốc tế A01;A00;C00;D01 18 Chương trình tài năng
21 7340115 Marketing A01;A00;C00;D01 18 Chương trình tài năng
22 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;A00;C00;D01 18 Chương trình tài năng

E. Điểm chuẩn trường Đại học Gia Định năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 16  
2 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;C01;D01 15  
3 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01;C01;D01 15  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A01;A00;C00;D01 16.5  
5 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A01;A00;C00;D01 15  
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A01;A00;C00;D01 15  
7 7340201 Tài chính ngân hàng A01;A00;C00;D01 15  
8 7340301 Kế toán A01;A00;C00;D01 15  
9 7810201 Quản trị khách sạn A01;A00;C00;D01 15  
10 7340115 Marketing A01;A00;C00;D01 16  
11 7380101 Luật A01;A00;C00;D01 15  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;A00;C00;D01 15.5  
13 7310608 Đông phương học A01;A00;C00;D01 15.5  
14 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01;A00;C00;D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 5.5  
2 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;C01;D01 5.5  
3 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01;C01;D01 5.5  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A01;A00;C00;D01 5.5  
5 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A01;A00;C00;D01 5.5  
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A01;A00;C00;D01 5.5  
7 7340201 Tài chính ngân hàng A01;A00;C00;D01 5.5  
8 7340301 Kế toán A01;A00;C00;D01 5.5  
9 7810201 Quản trị khách sạn A01;A00;C00;D01 5.5  
10 7340115 Marketing A01;A00;C00;D01 5.5  
11 7380101 Luật A01;A00;C00;D01 5.5  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;A00;C00;D01 5.5  
13 7310608 Đông phương học A01;A00;C00;D01 5.5  
14 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01;A00;C00;D01 5.5

F. Điểm chuẩn trường Đại học Gia Định năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 15  
3 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; C04; D01 15  
4 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 15  
5 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C04; D01 15  
6 7340115 Marketing A00; A01; C04; D01 15  
7 7380101 Luật A00; A09; C04; D01 15  
8 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; C01; D01 15  
9 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 15  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15  
11 7310608 Đông phương học A01; C01; D01; D15 15

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Gia Định năm học 2025 - 2026

B. Dự kiến học phí trường Đại học Gia Định năm học 2024 - 2025

Năm 2024, Trường Đại học Gia Định (GDU) có mức học phí thấp nhằm san sẻ khó khăn, giảm gánh nặng tài chính cho Quý phụ huynh, các bạn học sinh. Trong đó, GDU có 03 ngành có học phí 15 triệu/học kỳ: Công nghệ thông tin, Marketing, Truyền thông đa phương tiện. Học phí các ngành đào tạo tại GDU cụ thể như sau: 

Các ngành Khoa Công nghệ thông tin

Các ngành Khoa Kinh tế – Quản trị

Các ngành Khoa Khoa học xã hội – Ngôn ngữ  

Các ngành Khoa Truyền thông số  

C. Học phí trường Đại học Gia Định năm học 2023 - 2024

- Dựa trên mức tăng của năm học 2022 - 2023, dự kiến mức thu năm học 2023 sẽ dao động trong khoảng 13.750.000 VNĐ/sinh viên/HK (chương trình đại trà); và 27.500.000 VNĐ/sinh viên/HK.

- Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

D. Học phí Đại học Gia Định năm 2022 - 2023

* Học phí Đại học Gia Định năm 2022 - 2023 cụ thể như sau:

- Chương trình đại trà: ~ 12.500.000 VNĐ / sinh viên / học kỳ

- Chương trình tài năng: ~ 25.000.000 VNĐ / sinh viên / học kỳ

- Mức học phí này được nhà trường cam kết sẽ giữ ổn định mức học phí như trên trong suốt 4 năm học.

- Dựa trên mức tăng của năm học 2022-2023, dự kiến mức thu năm học 2023 sẽ dao động trong khoảng 13.750.000 VNĐ/sinh viên/học kỳ (chương trình đại trà); và 27.500.000 VNĐ/sinh viên/học kỳ Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

E. Học phí Đại học Gia Định năm 2021 - 2022

- Năm 2021 - 2022, trước tình hình dịch bệnh Covid 19 diễn ra phức tạp.

- Trường đại học Gia Định đã đề ra mức học phí là: 11.000.000 VNĐ/ kỳ học đối với mỗi sinh viên.

- Mức học phí này hoàn toàn sẽ không thay đổi trong suốt 4 năm học.

- Ngoài ra, sinh viên theo học tại Đại học Gia Định sẽ được 100% giới thiệu việc làm sau khi tốt nghiệp.

- Bên cạnh đó trường cũng đề ra những chính sách học bổng hấp dẫn.

F. Học phí Đại học Gia Định năm 2020 - 2021

- Năm 2020 - 2021, Đại học Gia Định đã đề ra mức học phí là: 11.000.000 VNĐ/ kỳ học đối với mỗi sinh viên.

- Mức học phí này hoàn toàn sẽ không thay đổi trong suốt 4 năm học.

Chương trình đào tạo

Media VietJack

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJackTài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

Nhắn tin Zalo