Mã trường: GDU
- Điểm chuẩn Trường Đại học Gia Định năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Gia Định năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Gia Định năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Gia Định năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí trường Đại học Gia Định năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Gia Định 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Gia Định năm 2021 cao nhất 16,5 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Gia Định năm 2022 cao nhất 18 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Gia Định năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Gia Định năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Gia Định
Video giới thiệu Trường Đại học Gia Định
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Gia Định
- Tên tiếng Anh: Gia Dinh University
- Mã trường: GDU
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Liên thông Tại chức Văn bằng 2 Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
+ Cơ sở chính: Số 72 Đường số 9 Liêu Bình Hương nối dài, Ấp Tân Tiến, Xã Tân Thông Hội, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh.
+ Cơ sở Hoàng Văn Thụ: 185-187 Hoàng Văn Thụ, Phường 8, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh.
+ Cơ sở Tân Sơn Nhất: 371 Nguyễn Kiệm, Phường 3, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh.
- SĐT: 0961.12.10.18 0962.12.10.18
- Email: [email protected]
- Website: http://giadinh.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TruongDaihocGiaDinh/
Thông tin tuyển sinh
Thí sinh có thể lựa chọn một trong những phương thức dưới đây để có cơ hội trở thành tân GDUers:
1. Đối với nhóm ngành đang đào tạo và ngành mới mở năm 2025
GDU tiến hành xét tuyển theo 3 phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường sẽ công bố khi có điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 và theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT).
- Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT với 2 hình thức:
Hình thức 1: (Theo tổ hợp 3 môn của cả năm lớp 12) - Thí sinh được xét tuyển khi có điểm trung bình cộng ba môn trong tổ hợp (Điểm trung bình cả năm lớp 12 môn 1 + Điểm trung bình cả năm lớp 12 môn 2 + Điểm trung bình cả năm lớp 12 môn 3) đạt từ 17 điểm trở lên.
Hình thức 2: (Theo điểm trung bình tổ hợp 3 môn của cả năm lớp 11 và cả năm lớp 12) - [(Điểm TB cả năm lớp 11 môn 1 + Điểm TB cả năm lớp 11 môn 2 + Điểm TB cả năm lớp 11 môn 3) + (Điểm TB cả năm lớp 12 môn 1 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 2
+ Điểm TB cả năm lớp 12 môn 3)] /2 đạt từ 17 điểm trở lên.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM. Nhà trường sẽ công bố điểm xét tuyển sau kỳ thi.
2. Đối với nhóm ngành sức khỏe
GDU xét tuyển theo ba phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025. Ngưỡng đảm bảo chất lượng khối ngành Sức khỏe do Bộ GD&ĐT quy định: Nhà trường sẽ công bố khi có điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 (theo lịch của Bộ GD&ĐT).
- Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn của cả năm lớp 11 và lớp 12.
Hình thức 1 (Theo tổ hợp 3 môn của cả năm lớp 12):
• Ngành Răng hàm mặt: (Điểm TB cả năm lớp 12 môn 1 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 2 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 3) >= 22.5 điểm.
• Ngành Điều Dưỡng và Kỹ thuật phục hồi chức năng: (Điểm TB cả năm lớp 12 môn 1 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 2 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 3) >= 19 điểm.
Hình thức 2 (Theo điểm trung bình tổ hợp 3 môn của cả năm lớp 11 và cả năm lớp 12)
• Ngành Răng hàm mặt: [(Điểm TB cả năm lớp 11 môn 1 + Điểm TB cả năm lớp 11 môn 2 + Điểm TB cả năm lớp 11 môn 3) + (Điểm TB cả năm lớp 12 môn 1 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 2 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 3)] /2 >= 22.5 điểm.
• Ngành Điều Dưỡng và Kỹ thuật phục hồi chức năng: [(Điểm TB cả năm lớp 11 môn 1 + Điểm TB cả năm lớp 11 môn 2 + Điểm TB cả năm lớp 11 môn 3) + (Điểm TB cả năm lớp 12 môn 1 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 2 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 3)] /2 >= 19 điểm.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM. Nhà trường sẽ công bố điểm xét tuyển sau kỳ thi.
LƯU Ý:
- Ngưỡng đầu vào ngành Răng Hàm Mặt dành cho thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8 điểm trở lên.
- Ngưỡng đầu vào ngành Kỹ thuật phục hồi chức năng, Điều dưỡng dành cho thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
Năm 2025, GDU đào tạo các ngành trong nhiều lĩnh vực như: Răng Hàm Mặt, Công nghệ thông tin, Truyền thông, Quản trị - Marketing, Kinh doanh, Tâm lý học, Trí tuệ nhân tạo, Luật, Ngôn ngữ, Tài chính - Thương mại,… Đặc biệt, năm nay, Nhà trường dự kiến mở thêm ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật phục hồi chức năng. Đây đều là những ngành nghề có tính ổn định cao, nhu cầu nhân lực lớn và cơ hội phát triển bền vững trong tương lai.

Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Gia Định năm 2025 mới nhất



B. Điểm chuẩn trường Đại học Gia Định năm 2024
1.Xét điểm thi THPT
Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển tại: https://xettuyen.giadinh.edu.vn/tra-cuu-thong-tin-trung-tuyen.html
Thí sinh trúng tuyển GDU tiến hành làm thủ tục nhập học từ ngày 19 – 22/8/2024 tại địa chỉ: 371 Nguyễn Kiệm, P.3, Q.Gò Vấp, TP. HCM.

2. Xét học bạ
Theo đó, điểm chuẩn đạt điều kiện trúng tuyển xét tuyển sớm cho 49 ngành/chuyên ngành là 16.5 điểm.
Những thí sinh đã đăng ký xét tuyển học bạ vào GDU nếu có tổng điểm HKI, HKII lớp 11 và HKI lớp 12 đạt từ 16.5 điểm được công nhận đã “đạt điều kiện trúng tuyển” vào GDU.
Một lưu ý quan trọng là các thí sinh “đạt điều kiện trúng tuyển” vào GDU cần phải đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, đồng thời đảm bảo điều kiện tốt nghiệp THPT và bổ sung hồ sơ để được công nhận trúng tuyển chính thức theo quy định.
Điểm chuẩn Đại học Gia Định năm 2024 xét theo học bạ:


C. Điểm chuẩn trường Đại học Gia Định năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 16.25 | |
| 2 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
| 3 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
| 5 | 7340115 | Marketing | A01; A01; C00; D01 | 15.75 | |
| 6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
| 7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
| 8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
| 9 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
| 10 | 7510605 | Logistics và quản lỹ chuỗi cung ứng | A01; A01; C00; D01 | 16 | |
| 11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
| 12 | 7340301 | Kế toán | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
| 13 | 7380101 | Luật | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
| 14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
| 15 | 7310608 | Đông phương học | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
| 16 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
| 17 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
| 18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chương trình tài năng) | A00; A01; C00; C01; D01 | 18 | |
| 19 | 7340115 | Marketing (Chương trình tài năng) | A00; A01; C00; C01; D01 | 18 | |
| 20 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Chương trình tài năng) | A00; A01; C00; C01; D01 | 18 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 16.5 | |
| 2 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 16.5 | |
| 3 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 16.5 | |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
| 5 | 7340115 | Marketing | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
| 6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
| 7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
| 8 | 7340120 | Thương mại điện tử | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
| 9 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
| 10 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
| 11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
| 12 | 7340301 | Kế toán | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
| 13 | 7380101 | Luật | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
| 14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
| 15 | 7310608 | Đông phương học | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
| 16 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
| 17 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
| 18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; C01; D01 | 18 | Chương trình tài năng |
| 19 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; C01; D01 | 18 | Chương trình tài năng |
| 20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C00; C01; D01 | 18 | Chương trình tài năng |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
| 2 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 600 | ||
| 3 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 600 | ||
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
| 5 | 7340115 | Marketing | 600 | ||
| 6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 600 | ||
| 7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 600 | ||
| 8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
| 9 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 | ||
| 10 | 7510605 | Logistics và quản lỹ chuỗi cung ứng | 600 | ||
| 11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
| 12 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
| 13 | 7380101 | Luật | 600 | ||
| 14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
| 15 | 7310608 | Đông phương học | 600 | ||
| 16 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
| 17 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 600 | ||
| 18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chương trình tài năng) | 700 | ||
| 19 | 7340115 | Marketing (Chương trình tài năng) | 700 | ||
| 20 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Chương trình tài năng) | 700 |
D. Điểm chuẩn trường Đại học Gia Định năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 15.5 | |
| 2 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
| 5 | 7340115 | Marketing | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
| 6 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
| 7 | 7380101 | Luật | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
| 8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
| 9 | 7310608 | Đông phương học | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
| 10 | 7340301 | Kế toán | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
| 11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
| 12 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
| 13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
| 14 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
| 15 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
| 16 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
| 17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
| 18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 18 | Chương trình tài năng |
| 19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;A00;C00;D01 | 18 | Chương trình tài năng |
| 20 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01;A00;C00;D01 | 18 | Chương trình tài năng |
| 21 | 7340115 | Marketing | A01;A00;C00;D01 | 18 | Chương trình tài năng |
| 22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;A00;C00;D01 | 18 | Chương trình tài năng |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 16.5 | |
| 2 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01;C01;D01 | 16.5 | |
| 3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;C01;D01 | 16.5 | |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;A00;C00;D01 | 17 | |
| 5 | 7340115 | Marketing | A01;A00;C00;D01 | 16.5 | |
| 6 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01;A00;C00;D01 | 16.5 | |
| 7 | 7380101 | Luật | A01;A00;C00;D01 | 16.5 | |
| 8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A01;A00;C00;D01 | 16.5 | |
| 9 | 7310608 | Đông phương học | A01;A00;C00;D01 | 16.5 | |
| 10 | 7340301 | Kế toán | A01;A00;C00;D01 | 16.5 | |
| 11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01;A00;C00;D01 | 16.5 | |
| 12 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01;A00;C00;D01 | 16.5 | |
| 13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;A00;C00;D01 | 16.5 | |
| 14 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01;A00;C00;D01 | 16.5 | |
| 15 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01;A00;C00;D01 | 16.5 | |
| 16 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01;A00;C00;D01 | 16.5 | |
| 17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01;A00;C00;D01 | 16.5 | |
| 18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 18 | Chương trình tài năng |
| 19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;A00;C00;D01 | 18 | Chương trình tài năng |
| 20 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01;A00;C00;D01 | 18 | Chương trình tài năng |
| 21 | 7340115 | Marketing | A01;A00;C00;D01 | 18 | Chương trình tài năng |
| 22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;A00;C00;D01 | 18 | Chương trình tài năng |
E. Điểm chuẩn trường Đại học Gia Định năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 16 | |
| 2 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 3 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;A00;C00;D01 | 16.5 | |
| 5 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
| 6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
| 7 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
| 8 | 7340301 | Kế toán | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
| 9 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
| 10 | 7340115 | Marketing | A01;A00;C00;D01 | 16 | |
| 11 | 7380101 | Luật | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
| 12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;A00;C00;D01 | 15.5 | |
| 13 | 7310608 | Đông phương học | A01;A00;C00;D01 | 15.5 | |
| 14 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01;A00;C00;D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 5.5 | |
| 2 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;C01;D01 | 5.5 | |
| 3 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01;C01;D01 | 5.5 | |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;A00;C00;D01 | 5.5 | |
| 5 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01;A00;C00;D01 | 5.5 | |
| 6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01;A00;C00;D01 | 5.5 | |
| 7 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A01;A00;C00;D01 | 5.5 | |
| 8 | 7340301 | Kế toán | A01;A00;C00;D01 | 5.5 | |
| 9 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01;A00;C00;D01 | 5.5 | |
| 10 | 7340115 | Marketing | A01;A00;C00;D01 | 5.5 | |
| 11 | 7380101 | Luật | A01;A00;C00;D01 | 5.5 | |
| 12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;A00;C00;D01 | 5.5 | |
| 13 | 7310608 | Đông phương học | A01;A00;C00;D01 | 5.5 | |
| 14 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01;A00;C00;D01 | 5.5 |
F. Điểm chuẩn trường Đại học Gia Định năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 15 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
| 3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
| 4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
| 5 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
| 6 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
| 7 | 7380101 | Luật | A00; A09; C04; D01 | 15 | |
| 8 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
| 9 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
| 10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
| 11 | 7310608 | Đông phương học | A01; C01; D01; D15 | 15 |
Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Gia Định năm học 2025 - 2026

B. Dự kiến học phí trường Đại học Gia Định năm học 2024 - 2025
Năm 2024, Trường Đại học Gia Định (GDU) có mức học phí thấp nhằm san sẻ khó khăn, giảm gánh nặng tài chính cho Quý phụ huynh, các bạn học sinh. Trong đó, GDU có 03 ngành có học phí 15 triệu/học kỳ: Công nghệ thông tin, Marketing, Truyền thông đa phương tiện. Học phí các ngành đào tạo tại GDU cụ thể như sau:Các ngành Khoa Công nghệ thông tin
- Ngành Công nghệ thông tin: 15 triệu đồng/học kỳ
- Ngành Kỹ thuật phần mềm: 14.25 triệu đồng/học kỳ
- Ngành Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu: 12.75 triệu đồng/học kỳ
Các ngành Khoa Kinh tế – Quản trị
- Ngành Quản trị kinh doanh: 14.25 triệu đồng/học kỳ
- Ngành Marketing: 15 triệu đồng/học kỳ
- Ngành Tài chính – Ngân hàng: 14.25 triệu đồng/học kỳ
- Ngành Kinh doanh quốc tế: 14.25 triệu đồng/học kỳ
- Ngành Thương mại điện tử: 14.25 triệu đồng/học kỳ
- Ngành Quản trị khách sạn: 14.25 triệu đồng/học kỳ
- Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: 14.25 triệu đồng/học kỳ
- Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 14.25 triệu đồng/học kỳ
- Ngành Kế toán: 14.25 triệu đồng/học kỳ
Các ngành Khoa Khoa học xã hội – Ngôn ngữ
- Ngành Luật: 14.25 triệu đồng/học kỳ
- Ngành Ngôn ngữ Anh: 14.25 triệu đồng/học kỳ
- Ngành Đông Phương học: 14.25 triệu đồng/học kỳ
Các ngành Khoa Truyền thông số
- Ngành Truyền thông đa phương tiện: 15 triệu đồng/học kỳ
- Ngành Quan hệ công chúng: 14.25 triệu đồng/học kỳ
C. Học phí trường Đại học Gia Định năm học 2023 - 2024
- Dựa trên mức tăng của năm học 2022 - 2023, dự kiến mức thu năm học 2023 sẽ dao động trong khoảng 13.750.000 VNĐ/sinh viên/HK (chương trình đại trà); và 27.500.000 VNĐ/sinh viên/HK.
- Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
D. Học phí Đại học Gia Định năm 2022 - 2023
* Học phí Đại học Gia Định năm 2022 - 2023 cụ thể như sau:
- Chương trình đại trà: ~ 12.500.000 VNĐ / sinh viên / học kỳ
- Chương trình tài năng: ~ 25.000.000 VNĐ / sinh viên / học kỳ
- Mức học phí này được nhà trường cam kết sẽ giữ ổn định mức học phí như trên trong suốt 4 năm học.
- Dựa trên mức tăng của năm học 2022-2023, dự kiến mức thu năm học 2023 sẽ dao động trong khoảng 13.750.000 VNĐ/sinh viên/học kỳ (chương trình đại trà); và 27.500.000 VNĐ/sinh viên/học kỳ Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
E. Học phí Đại học Gia Định năm 2021 - 2022
- Năm 2021 - 2022, trước tình hình dịch bệnh Covid 19 diễn ra phức tạp.
- Trường đại học Gia Định đã đề ra mức học phí là: 11.000.000 VNĐ/ kỳ học đối với mỗi sinh viên.
- Mức học phí này hoàn toàn sẽ không thay đổi trong suốt 4 năm học.
- Ngoài ra, sinh viên theo học tại Đại học Gia Định sẽ được 100% giới thiệu việc làm sau khi tốt nghiệp.
- Bên cạnh đó trường cũng đề ra những chính sách học bổng hấp dẫn.
F. Học phí Đại học Gia Định năm 2020 - 2021
- Năm 2020 - 2021, Đại học Gia Định đã đề ra mức học phí là: 11.000.000 VNĐ/ kỳ học đối với mỗi sinh viên.
- Mức học phí này hoàn toàn sẽ không thay đổi trong suốt 4 năm học.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:



