Điểm chuẩn Trường Đại học Gia Định năm 2022 cao nhất 18 điểm
A. Điểm chuẩn trường Đại học Gia Định năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 15.5 | |
2 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
5 | 7340115 | Marketing | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
6 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
7 | 7380101 | Luật | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
9 | 7310608 | Đông phương học | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
12 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
14 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
15 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
16 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 18 | Chương trình tài năng |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;A00;C00;D01 | 18 | Chương trình tài năng |
20 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01;A00;C00;D01 | 18 | Chương trình tài năng |
21 | 7340115 | Marketing | A01;A00;C00;D01 | 18 | Chương trình tài năng |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;A00;C00;D01 | 18 | Chương trình tài năng |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 16.5 | |
2 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01;C01;D01 | 16.5 | |
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;C01;D01 | 16.5 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;A00;C00;D01 | 17 | |
5 | 7340115 | Marketing | A01;A00;C00;D01 | 16.5 | |
6 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01;A00;C00;D01 | 16.5 | |
7 | 7380101 | Luật | A01;A00;C00;D01 | 16.5 | |
8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A01;A00;C00;D01 | 16.5 | |
9 | 7310608 | Đông phương học | A01;A00;C00;D01 | 16.5 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A01;A00;C00;D01 | 16.5 | |
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01;A00;C00;D01 | 16.5 | |
12 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01;A00;C00;D01 | 16.5 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;A00;C00;D01 | 16.5 | |
14 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01;A00;C00;D01 | 16.5 | |
15 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01;A00;C00;D01 | 16.5 | |
16 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01;A00;C00;D01 | 16.5 | |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01;A00;C00;D01 | 16.5 | |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 18 | Chương trình tài năng |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;A00;C00;D01 | 18 | Chương trình tài năng |
20 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01;A00;C00;D01 | 18 | Chương trình tài năng |
21 | 7340115 | Marketing | A01;A00;C00;D01 | 18 | Chương trình tài năng |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;A00;C00;D01 | 18 | Chương trình tài năng |
B. Học phí Đại học Gia Định năm 2022 - 2023
* Học phí Đại học Gia Định năm 2022 - 2023 cụ thể như sau:
- Chương trình đại trà: ~ 12.500.000 VNĐ / sinh viên / học kỳ
- Chương trình tài năng: ~ 25.000.000 VNĐ / sinh viên / học kỳ
- Mức học phí này được nhà trường cam kết sẽ giữ ổn định mức học phí như trên trong suốt 4 năm học.
- Dựa trên mức tăng của năm học 2022-2023, dự kiến mức thu năm học 2023 sẽ dao động trong khoảng 13.750.000 VNĐ/sinh viên/học kỳ (chương trình đại trà); và 27.500.000 VNĐ/sinh viên/học kỳ Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: