Điểm chuẩn Trường Đại học Công thương TP.HCM năm 2021 cao nhất 24 điểm
A. Điểm chuẩn Đại học Công thương TP.HCM năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; D07; B00 | 24 | |
| 2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D10 | 24 | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 23.75 | |
| 4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D10 | 23.5 | |
| 5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 23.5 | |
| 6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D10 | 23 | |
| 7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 22.75 | |
| 8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D10 | 22.75 | |
| 9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
| 10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D10 | 22.5 | |
| 11 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 22.5 | |
| 12 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D10 | 22.5 | |
| 13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D10 | 21.5 | |
| 14 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | A00; A01; D01; D10 | 20 | |
| 15 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | A00; A01; D07; B00 | 18 | |
| 16 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
| 17 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
| 18 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
| 19 | 7420201 | Công nghệ sinh học (CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược) | A00; A01; D07; B00 | 16.5 | |
| 20 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
| 21 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
| 22 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
| 23 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
| 24 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
| 25 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
| 26 | 7510402 | Công nghệ vật liệu (Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men) | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
| 27 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | A00; A01; D01; D10 | 16 | |
| 28 | 7520311 | Kỹ thuật hóa phân tích | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
| 29 | 7520115 | Kỹ thuật Nhiệt (Điện lạnh) | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
| 30 | 7620303 | Khoa học thủy sản (Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản) | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
| 31 | 7510602 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
| 32 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D07; B00 | 16 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; D07; B00 | 24 | Đợt 1 |
| 2 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | A00; A01; D07; B00 | 22 | Đợt 1 |
| 3 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; D07; B00 | 18 | Đợt 1 |
| 4 | 7620303 | Khoa học thủy sản (Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản) | A00; A01; D07; B00 | 18 | Đợt 1 |
| 5 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 21.5 | Đợt 1 |
| 6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D10 | 21.5 | Đợt 1 |
| 7 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D10 | 22 | Đợt 1 |
| 8 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | A00; A01; D01; D10 | 20 | Đợt 1 |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 22.5 | Đợt 1 |
| 10 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D10 | 22 | Đợt 1 |
| 11 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D10 | 21.5 | Đợt 1 |
| 12 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
| 13 | 7520115 | Kỹ thuật Nhiệt (Điện lạnh) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
| 14 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | A00; A01; D01; D10 | 18 | Đợt 1 |
| 15 | 7510602 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D07; B00 | 18 | Đợt 1 |
| 16 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; D07; B00 | 19 | Đợt 1 |
| 17 | 7520311 | Kỹ thuật hóa phân tích | A00; A01; D07; B00 | 18 | Đợt 1 |
| 18 | 7510402 | Công nghệ vật liệu (Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men) | A00; A01; D07; B00 | 18 | Đợt 1 |
| 19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; B00 | 18 | Đợt 1 |
| 20 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D07; B00 | 18 | Đợt 1 |
| 21 | 7420201 | Công nghệ sinh học (CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược) | A00; A01; D07; B00 | 20 | Đợt 1 |
| 22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | Đợt 1 |
| 23 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
| 24 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
| 25 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
| 26 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
| 27 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
| 28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D10 | 22 | Đợt 1 |
| 29 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D10 | 22 | Đợt 1 |
| 30 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 21 | Đợt 1 |
| 31 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 22 | Đợt 1 |
| 32 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D10 | 22 | Đợt 1 |
| 33 | LK7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 18 | Đợt 1, Đại học liên kết quốc tế |
3. Xét điểm ĐGNL
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 700 | ||
| 2 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 650 | ||
| 3 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 650 | ||
| 4 | 7620303 | Khoa học thủy sản (Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản) | 650 | ||
| 5 | 7340301 | Kế toán | 650 | ||
| 6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 650 | ||
| 7 | 7340115 | Marketing | 650 | ||
| 8 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 650 | ||
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 | ||
| 10 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 650 | ||
| 11 | 7380107 | Luật kinh tế | 650 | ||
| 12 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 650 | ||
| 13 | 7520115 | Kỹ thuật Nhiệt (Điện lạnh) | 650 | ||
| 14 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 650 | ||
| 15 | 7510602 | Quản lý năng lượng | 650 | ||
| 16 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 650 | ||
| 17 | 7520311 | Kỹ thuật hóa phân tích | 650 | ||
| 18 | 7510402 | Công nghệ vật liệu (Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men) | 650 | ||
| 19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 650 | ||
| 20 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 | ||
| 21 | 7420201 | Công nghệ sinh học (CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược) | 650 | ||
| 22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 650 | ||
| 23 | 7480202 | An toàn thông tin | 650 | ||
| 24 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 650 | ||
| 25 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 650 | ||
| 26 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 650 | ||
| 27 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 650 | ||
| 28 | 7720499 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 650 | ||
| 29 | 7720498 | Khoa học chế biến món ăn | 650 | ||
| 30 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 650 | ||
| 31 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 650 | ||
| 32 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 650 | ||
| 33 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
| 34 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 |
B. Mức học phí Đại học Công thương TP.HCM năm 2021 - 2022
- Theo đề án tuyển sinh 2021, học phí hệ đại học chính quy Trường Đại học Công nghệ Thực phẩm TP.HCM năm học 2021 - 2022 là 630.000 VNĐ/tín chỉ lý thuyết, 840.000VNĐ/tín chỉ thực hành.
- Lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm và không quá trần theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
* Bạn có thể tham khảo thông tin học phí Học kỳ 1 năm học 2021 - 2022 theo từng ngành cụ thể bên dưới:
|
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Học phí (VNĐ) |
|
1 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
8.820.000 |
|
2 |
7340129 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm |
8.820.000 |
|
3 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
9.180.000 |
|
4 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
9.180.000 |
|
5 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
9.180.000 |
|
6 |
7510602 |
Quản lý năng lượng |
9.180.000 |
|
7 |
7480202 |
An toàn thông tin |
9.540.000 |
|
8 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
9.540.000 |
|
9 |
7720499 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
9.540.000 |
|
10 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
9.630.000 |
|
11 |
7340115 |
Marketing |
9.810.000 |
|
12 |
7520311 |
Kỹ thuật hóa phân tích |
10.080.000 |
|
13 |
7340301 |
Kế toán |
10.170.000 |
|
14 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
10.170.000 |
|
15 |
7540204 |
Công nghê dêt, may |
10.170.000 |
|
16 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
10.440.000 |
|
17 |
7510402 |
Công nghệ vật liệu |
10.440.000 |
|
18 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
10.440.000 |
|
19 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
10.440.000 |
|
20 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
10.440.000 |
|
21 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
10.440.000 |
|
22 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
10.440.000 |
|
23 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
10.440.000 |
|
24 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
10.440.000 |
|
25 |
7340123 |
Kinh doanh thời trang và dệt may |
10.440.000 |
|
26 |
7380107 |
Luật kinh tế |
10.620.000 |
|
27 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
10.800.000 |
|
28 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
10.800.000 |
|
29 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
10.800.000 |
|
30 |
7620303 |
Khoa học thủy sản |
10.800.000 |
|
31 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
10.800.000 |
|
32 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
10.890.000 |
|
33 |
7540110 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
10.890.000 |
|
34 |
7720498 |
Khoa học chế biến món ăn |
10.890.000 |
D. Mức học phí Đại học Công thương TP.HCM năm 2020 - 2021
- So với năm 2019, học phí của HUFI năm 2020 tăng 6% (môn lý thuyết là 630.000 VNĐ/tín chỉ, môn thực hành là 810.000 VNĐ/tín chỉ.
- Dựa vào các ngành đăng ký và lượng tín chỉ tương ứng trong mỗi học kỳ học phí có thể tăng hoặc giảm.
* Học phí học kỳ 1 năm học 2020 - 2021 của HUFI:
|
STT |
Ngành học |
Số tín chỉ |
Số tín chỉ |
Tổng số tín chỉ |
Học phí HK1 |
|
1 |
An toàn thông tin |
10 |
6 |
16 |
11.160.000 |
|
2 |
Công nghệ Chế biến Thủy sản |
12 |
4 |
16 |
10.800.000 |
|
3 |
Công nghệ Chế tạo máy |
12 |
4 |
16 |
10.800.000 |
|
4 |
Công nghệ dệt, may |
10 |
6 |
16 |
11.160.000 |
|
5 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử |
12 |
4 |
16 |
10.800.000 |
|
6 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử |
13 |
2 |
15 |
9.810.000 |
|
7 |
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa |
13 |
2 |
15 |
9.810.000 |
|
8 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học |
14 |
2 |
15 |
10.440.000 |
|
9 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
14 |
2 |
16 |
10.440.000 |
|
10 |
Công nghệ Sinh học |
15 |
2 |
17 |
11.070.000 |
|
11 |
Công nghệ Thông tin |
10 |
6 |
16 |
11.160.000 |
|
12 |
Công nghệ Thực phẩm |
14 |
2 |
16 |
10.440.000 |
|
13 |
Công nghệ Vật liệu |
12 |
4 |
15 |
10.800.000 |
|
14 |
Đảm bảo Chất lượng và An toàn thực phẩm |
16 |
1 |
17 |
10.890.000 |
|
15 |
Kế toán |
12 |
4 |
16 |
10.800.000 |
|
16 |
Khoa học Chế biến món ăn |
16 |
1 |
17 |
10.890.000 |
|
17 |
Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực |
13 |
4 |
17 |
11.430.000 |
|
18 |
Khoa học thủy sản |
12 |
4 |
16 |
10.800.000 |
|
19 |
Kinh doanh quốc tế |
14 |
2 |
16 |
10.440.000 |
|
20 |
Luật Kinh tế |
14 |
2 |
16 |
10.440.000 |
|
21 |
Ngôn ngữ Anh |
16 |
0 |
16 |
10.080.000 |
|
22 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 |
0 |
15 |
9.450.000 |
|
23 |
Quản lý Tài nguyên môi trường |
14 |
2 |
16 |
10.440.000 |
|
24 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
14 |
2 |
16 |
10.440.000 |
|
25 |
Quản trị Khách sạn |
14 |
2 |
16 |
10.440.000 |
|
26 |
Quản trị Kinh doanh |
14 |
2 |
16 |
10.440.000 |
|
27 |
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
14 |
2 |
16 |
10.440.000 |
|
28 |
Tài chính - Ngân hàng |
12 |
4 |
16 |
10.800.000 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: