Phương án tuyển sinh Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM năm 2025 mới nhất
A. Phương án tuyển sinh Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Đại Học Công Thương TPHCM (HUIT) năm 2025
Năm 2025, Trường Đại học Công Thương TP. HCM áp dụng 05 phương thức xét tuyển:
5 phương thức xét tuyển trường áp dụng trong năm 2025:
Phương thức 1: xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Phương thức 2: xét kết quả học tập THPT (3 năm lớp 10, 11 và 12)
Phương thức 3: xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2025
Phương thức 4: xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Phương thức 5: xét tuyển theo kết quả điểm bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt của Trường đại học Sư phạm TP.HCM năm 2025 kết hợp kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn tương ứng với từng ngành.
Thời gian và hồ sơ xét tuyển HUIT
Thí sinh có nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh cần nộp thêm hồ sơ sơ tuyển về Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh nếu sử dụng:
- Phương thức 2: xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12.
- Phương thức 4: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 5: xét tuyển kết quả môn thi của kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt của Đại học Sư Phạm TP.HCM kết hợp kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn tương ứng với từng ngành.
- Quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ thành điểm xét tuyển môn Tiếng Anh của phương thức 1: xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc của phương thức 2: xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12.
1. Phương thức 4: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Thời gian nộp hồ sơ: đến trước 17h ngày 30/6/2025
- Hình thức đăng ký xét tuyển (ĐKXT): thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT về Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh theo mẫu quy định của Bộ GD&ĐT.
2. Phương thức 2: xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12
- Thời gian nộp hồ sơ sơ tuyển: từ ngày 04/6/2025 đến trước ngày 05/7/2025
- Hồ sơ gồm:
+ Phiếu đăng ký sơ tuyển theo phương thức xét học bạ THPT (theo mẫu của Trường tại đây);
+ 01 bản photocopy Học bạ THPT;
+ 01 bản photocopy Căn cước công dân;
+ Các giấy tờ minh chứng thí sinh được cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có) (bản photocopy)
+ Lệ phí sơ tuyển: 30.000 đ/ nguyện vọng.
Lưu ý: Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước cần nộp bản photocopy bằng tốt nghiệp THPT.
3. Phương thức 5: xét tuyển kết quả môn thi của kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt của Đại học Sư Phạm TP.HCM kết hợp kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn tương ứng với từng ngành
- Thời gian nộp hồ sơ sơ tuyển: từ ngày 04/6/2025 đến trước ngày 05/7/2025
- Hồ sơ gồm:
+ Phiếu đăng ký sơ tuyển theo phương thức xét điểm chuyên biệt (theo mẫu của Trường tại đây);
+ 01 bản photocopy Phiếu điểm kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt của ĐH Sư phạm TPHCM;
+ 01 bản photocopy Học bạ THPT;
+ 01 bản photocopy Căn cước công dân;
+ Các giấy tờ minh chứng thí sinh được cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có) (bản photocopy)
+ Lệ phí sơ tuyển: 30.000 đ/ nguyện vọng.
Lưu ý: Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước cần nộp bản photocopy bằng tốt nghiệp THPT.
4. Quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ thành điểm xét tuyển môn Tiếng Anh:
- Thời gian nộp hồ sơ quy đổi: đến 19/7/2025
- Hồ sơ gồm:
+ Đơn đề nghị quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ (theo mẫu của Trường tại đây);
+ 01 bản photocopy Căn cước công dân;
+ 01 bản photocopy Chứng chỉ ngoại ngữ (Phụ lục 4 của Thông báo này) cần quy đổi
Lưu ý: quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ thành điểm xét tuyển môn Tiếng Anh chỉ áp dụng cho phương thức 1 xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc phương thức 2 xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12.
Cách thức nộp hồ sơ sơ tuyển:
- Cách 1: Nộp trực tuyến trên cổng đăng ký sơ tuyển của Trường:
https://tuyensinh.huit.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen.html
- Cách 2: Nộp trực tiếp tại Trường theo địa chỉ
TRUNG TÂM TUYỂN SINH & TRUYỀN THÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Địa chỉ: 140 đường Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
- Cách 3: Nộp qua đường bưu điện (mốc thời gian gửi hồ sơ sẽ tính theo dấu bưu điện) theo địa chỉ:
TRUNG TÂM TUYỂN SINH & TRUYỀN THÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Địa chỉ: 140 đường Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
Lưu ý: Thí sinh nộp hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đều đóng lệ phí bằng cách chuyển khoản vào tài khoản của Trường với thông tin sau:
- Tên đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh
- Số tài khoản: 0016107779797979 tại Ngân hàng TMCP Phương Đông (OCB)
- Nội dung chuyển khoản: số CMND/CCCD của thí sinh + Họ tên thí sinh + Tên ngành thí sinh đăng ký (có thể viết tắt).
Lưu ý quan trọng:
- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường thực hiện đăng ký NGUYỆN VỌNG trên Cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc qua Dịch vụ công quốc gia theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được đưa vào hệ thống kiểm tra, xử lý. Thí sinh chọn Mã tuyển sinh của Nhà trường là DCT.
- Trường không tổ chức xét tuyển sớm, thời gian công bố kết quả trúng tuyển theo đúng khung thời gian theo hướng dẫn của Bộ GDĐT
- Thí sinh hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính chính xác của toàn bộ thông tin đăng ký xét tuyển, bao gồm: thông tin cá nhân, khu vực, đối tượng ưu tiên (nếu có), các nguyện vọng đăng ký và tính xác thực của các minh chứng liên quan.
- Trong quá trình xét tuyển và nhập học, nếu Nhà trường phát hiện sai lệch giữa thông tin thí sinh khai báo và dữ liệu do các trường THPT cập nhật lên Cổng tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, hoặc qua quá trình hậu kiểm, kết quả trúng tuyển sẽ bị hủy.
- Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế dùng để quy đổi điểm phải còn hiệu lực trong vòng 2 năm tính đến ngày 13/8/2025 – thời điểm Bộ Giáo dục và Đào tạo bắt đầu xét tuyển.
B. Điểm chuẩn Đại học Công thương TP.HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 23.75 | |
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D14 | 24 | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
| 4 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C01; D01 | 24.25 | |
| 5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
| 6 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 23.75 | |
| 7 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | A00; A01; C01; D01 | 18.5 | |
| 8 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | B00; C02; D01; D07 | 20.5 | |
| 9 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
| 10 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; C01; D01 | 22.25 | |
| 11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
| 12 | 7380101 | Luật | C00; C03; C14; D01 | 24.25 | |
| 13 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; C03; C14; D01 | 24 | |
| 14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 18.5 | |
| 15 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; C01; D01; X26 | 22 | |
| 16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C01; D01; X26 | 23.25 | |
| 17 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; C01; D01; X26 | 22 | |
| 18 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D01 | 21.25 | |
| 19 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
| 20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
| 21 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 22.25 | |
| 22 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | B00; B08; A00; D07 | 18 | |
| 23 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | A00; B00; B08; D07 | 17 | |
| 24 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
| 25 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 24.5 | |
| 26 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
| 27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B08; D07 | 23 | |
| 28 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 17 | |
| 29 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
| 30 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
| 31 | 7810101 | Du lịch | C00; C03; D01; D15 | 24 | |
| 32 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C03; D01; D15 | 24 | |
| 33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; C03; D01; D15 | 23.5 | |
| 34 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; C03; D15; C00 | 23.5 | |
| 35 | 7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | A01; B00; C02; D07 | 19 | |
| 36 | 7819010 | Khoa học chế biến món ăn | A01; B00; C02; D07 | 21 | |
| 37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
| 38 | LK7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình liên kết Đại học Ludong, Trung Quốc (LDU). | A01; D01; D09; D14 | 20 | |
| 39 | LK7340101 | Quản trị kinh doanh - Chương trình liên kết Đại học Shinawatra, Thái Lan (SIU). | A00; A01; C01; D01 | 16 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D14 | 25.6 | |
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D14 | 25.9 | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 24.8 | |
| 4 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C01; D01 | 26.2 | |
| 5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C01; D01 | 25.3 | |
| 6 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 25.6 | |
| 7 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | A00; A01; C01; D01 | 20.83 | |
| 8 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | B00; C02; D01; D07 | 22.5 | |
| 9 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 25.3 | |
| 10 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; C01; D01 | 24.2 | |
| 11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 24.4 | |
| 12 | 7380101 | Luật | C00; C03; C14; D01 | 26.2 | |
| 13 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; C03; C14; D01 | 25.9 | |
| 14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 20.83 | |
| 15 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; C01; D01; X26 | 24 | |
| 16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C01; D01; X26 | 25 | |
| 17 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; C01; D01; X26 | 24 | |
| 18 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D01 | 23.25 | |
| 19 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 24 | |
| 20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
| 21 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 24.2 | |
| 22 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | B00; B08; A00; D07 | 20.67 | |
| 23 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | A00; B00; B08; D07 | 20.33 | |
| 24 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20.33 | |
| 25 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 26.5 | |
| 26 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
| 27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B08; D07 | 24.8 | |
| 28 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 20.33 | |
| 29 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; B08; D07 | 20.67 | |
| 30 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D01 | 20.33 | |
| 31 | 7810101 | Du lịch | C00; C03; D01; D15 | 25.9 | |
| 32 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C03; D01; D15 | 25.9 | |
| 33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; C03; D01; D15 | 25.3 | |
| 34 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; C03; D15; C00 | 25.3 | |
| 35 | 7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | A01; B00; C02; D07 | 21 | |
| 36 | 7819010 | Khoa học chế biến món ăn | A01; B00; C02; D07 | 23 | |
| 37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20.33 | |
| 38 | LK7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình liên kết Đại học Ludong, Trung Quốc (LDU). | A00; A01; B00; B08; C00; C01; C02; C03; C14; D01; D07; D09; D14; D15; X26 | 22 | |
| 39 | LK7340101 | Quản trị kinh doanh - Chương trình liên kết Đại học Shinawatra, Thái Lan (SIU). | 20 | ||
| 40 | LK7340101 | Quản trị kinh doanh - Chương trình liên kết Đại học Shinawatra, Thái Lan (SIU). | A00; A01; B08; C01; D01; D07; D09; D14; D15; X26 | 20 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 764 | ||
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 776 | ||
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 732 | ||
| 4 | 7340115 | Marketing | 788 | ||
| 5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 752 | ||
| 6 | 7340122 | Thương mại điện tử | 764 | ||
| 7 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 617 | ||
| 8 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 650 | ||
| 9 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 752 | ||
| 10 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 708 | ||
| 11 | 7340301 | Kế toán | 716 | ||
| 12 | 7380101 | Luật | 788 | ||
| 13 | 7380107 | Luật kinh tế | 776 | ||
| 14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 617 | ||
| 15 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 700 | ||
| 16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 740 | ||
| 17 | 7480202 | An toàn thông tin | 700 | ||
| 18 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 670 | ||
| 19 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 700 | ||
| 20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 680 | ||
| 21 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 708 | ||
| 22 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 613 | ||
| 23 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | 607 | ||
| 24 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 607 | ||
| 25 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 800 | ||
| 26 | 7520115 | Kỹ thuật Nhiệt | 640 | ||
| 27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 732 | ||
| 28 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 607 | ||
| 29 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 613 | ||
| 30 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 607 | ||
| 31 | 7810101 | Du lịch | 776 | ||
| 32 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 776 | ||
| 33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 752 | ||
| 34 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 752 | ||
| 35 | 7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 620 | ||
| 36 | 7819010 | Khoa học chế biến món ăn | 660 | ||
| 37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 607 |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D09; D14 | 25.35 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; A01; D09; D14 | 25.65 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A00; C01; A01 | 24.5 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 4 | 7340115 | Marketing | D01; A00; C01; A01 | 25.95 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01; A00; C01; A01 | 25.05 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 6 | 7340122 | Thương mại điện tử | D01; A00; C01; A01 | 25.35 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 7 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | D01; A00; C01; A01 | 20.63 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 8 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | B00; D01; C02; D07 | 22.06 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 9 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | D01; A00; C01; A01 | 25.05 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 10 | 7340205 | Công nghệ tài chính | D01; A00; C01; A01 | 23.75 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 11 | 7340301 | Kế toán | D01; A00; C01; A01 | 24 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 12 | 7380101 | Luật | D01; C03; C14; C00 | 25.95 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 13 | 7380107 | Luật kinh tế | D01; C03; C14; C00 | 25.65 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; B08; A00; D07 | 20.63 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 15 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | D01; A00; C01; X26 | 23.5 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D01; A00; C01; X26 | 24.75 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 17 | 7480202 | An toàn thông tin | D01; A00; C01; X26 | 23.5 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 18 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | D01; A00; C01; A01 | 22.75 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 19 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D01; A00; C01; A01 | 23.5 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | D01; A00; C01; A01 | 23 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 21 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D01; A00; C01; A01 | 23.75 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 22 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | B00; B08; A00; D07 | 20.5 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 23 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | B00; B08; A00; D07 | 20.25 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 24 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00; A01; A00; D07 | 20.25 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 25 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | D01; A00; C01; A01 | 26.25 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 26 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | D01; A00; C01; A01 | 21.63 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; B08; A00; D07 | 24.5 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 28 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | B00; B08; A00; D07 | 20.25 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 29 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | B00; B08; A00; D07 | 20.5 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 30 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | D01; A00; C01; A01 | 20.25 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 31 | 7810101 | Du lịch | D01; C03; D15; C00 | 25.65 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 32 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; C03; D15; C00 | 25.65 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C03; D15; C00 | 25.05 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 34 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; C03; D15; C00 | 25.05 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 35 | 7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | A01; B00; C02; D07 | 20.75 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 36 | 7819010 | Khoa học chế biến món ăn | A01; B00; C02; D07 | 22.5 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; A01; A00; D07 | 20.25 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: