Phương án tuyển sinh Trường Đại học Công thương TP.HCM năm 2025 mới nhất

Cập nhật Phương án tuyển sinh Trường Đại học Công thương TP.HCM năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 544 lượt xem


Phương án tuyển sinh Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM năm 2025 mới nhất

A. Phương án tuyển sinh Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM năm 2025 mới nhất

Thông tin tuyển sinh Đại Học Công Thương TPHCM (HUIT) năm 2025

Năm 2025, Trường Đại học Công Thương TP. HCM áp dụng 05 phương thức xét tuyển:

5 phương thức xét tuyển trường áp dụng trong năm 2025:

Phương thức 1: xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 2: xét kết quả học tập THPT (3 năm lớp 10, 11 và 12)

Phương thức 3: xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2025

Phương thức 4: xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Phương thức 5: xét tuyển theo kết quả điểm bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt của Trường đại học Sư phạm TP.HCM năm 2025 kết hợp kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn tương ứng với từng ngành.

Thời gian và hồ sơ xét tuyển HUIT

Thí sinh có nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh cần nộp thêm hồ sơ sơ tuyển về Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh nếu sử dụng:

- Phương thức 2: xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12.

- Phương thức 4: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức 5: xét tuyển kết quả môn thi của kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt của Đại học Sư Phạm TP.HCM kết hợp kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn tương ứng với từng ngành.

- Quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ thành điểm xét tuyển môn Tiếng Anh của phương thức 1: xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc của phương thức 2: xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12.

1. Phương thức 4: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Thời gian nộp hồ sơ: đến trước 17h ngày 30/6/2025

- Hình thức đăng ký xét tuyển (ĐKXT): thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT về Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh theo mẫu quy định của Bộ GD&ĐT.

2. Phương thức 2: xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12

- Thời gian nộp hồ sơ sơ tuyển: từ ngày 04/6/2025 đến trước ngày 05/7/2025

- Hồ sơ gồm:

+ Phiếu đăng ký sơ tuyển theo phương thức xét học bạ THPT (theo mẫu của Trường tại đây);

+ 01 bản photocopy Học bạ THPT;

+ 01 bản photocopy Căn cước công dân;

+ Các giấy tờ minh chứng thí sinh được cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có) (bản photocopy)

+ Lệ phí sơ tuyển: 30.000 đ/ nguyện vọng.

Lưu ý: Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước cần nộp bản photocopy bằng tốt nghiệp THPT.

3. Phương thức 5: xét tuyển kết quả môn thi của kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt của Đại học Sư Phạm TP.HCM kết hợp kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn tương ứng với từng ngành

- Thời gian nộp hồ sơ sơ tuyển: từ ngày 04/6/2025 đến trước ngày 05/7/2025

- Hồ sơ gồm:

+ Phiếu đăng ký sơ tuyển theo phương thức xét điểm chuyên biệt (theo mẫu của Trường tại đây);

+ 01 bản photocopy Phiếu điểm kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt của ĐH Sư phạm TPHCM;

+ 01 bản photocopy Học bạ THPT;

+ 01 bản photocopy Căn cước công dân;

+ Các giấy tờ minh chứng thí sinh được cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có) (bản photocopy)

+ Lệ phí sơ tuyển: 30.000 đ/ nguyện vọng.

Lưu ý: Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước cần nộp bản photocopy bằng tốt nghiệp THPT.

4. Quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ thành điểm xét tuyển môn Tiếng Anh:

- Thời gian nộp hồ sơ quy đổi: đến 19/7/2025

- Hồ sơ gồm:

+ Đơn đề nghị quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ (theo mẫu của Trường tại đây);

+ 01 bản photocopy Căn cước công dân;

+ 01 bản photocopy Chứng chỉ ngoại ngữ (Phụ lục 4 của Thông báo này) cần quy đổi

Lưu ý: quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ thành điểm xét tuyển môn Tiếng Anh chỉ áp dụng cho phương thức 1 xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc phương thức 2 xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12.

Cách thức nộp hồ sơ sơ tuyển:

- Cách 1: Nộp trực tuyến trên cổng đăng ký sơ tuyển của Trường:

https://tuyensinh.huit.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen.html

- Cách 2: Nộp trực tiếp tại Trường theo địa chỉ

TRUNG TÂM TUYỂN SINH & TRUYỀN THÔNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 140 đường Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh

- Cách 3: Nộp qua đường bưu điện (mốc thời gian gửi hồ sơ sẽ tính theo dấu bưu điện) theo địa chỉ:

TRUNG TÂM TUYỂN SINH & TRUYỀN THÔNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 140 đường Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh

Lưu ý: Thí sinh nộp hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đều đóng lệ phí bằng cách chuyển khoản vào tài khoản của Trường với thông tin sau:

- Tên đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh

- Số tài khoản: 0016107779797979 tại Ngân hàng TMCP Phương Đông (OCB)

- Nội dung chuyển khoản: số CMND/CCCD của thí sinh + Họ tên thí sinh + Tên ngành thí sinh đăng ký (có thể viết tắt).

Lưu ý quan trọng:

- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường thực hiện đăng ký NGUYỆN VỌNG trên Cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc qua Dịch vụ công quốc gia theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được đưa vào hệ thống kiểm tra, xử lý. Thí sinh chọn Mã tuyển sinh của Nhà trường là DCT.

- Trường không tổ chức xét tuyển sớm, thời gian công bố kết quả trúng tuyển theo đúng khung thời gian theo hướng dẫn của Bộ GDĐT

- Thí sinh hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính chính xác của toàn bộ thông tin đăng ký xét tuyển, bao gồm: thông tin cá nhân, khu vực, đối tượng ưu tiên (nếu có), các nguyện vọng đăng ký và tính xác thực của các minh chứng liên quan.

- Trong quá trình xét tuyển và nhập học, nếu Nhà trường phát hiện sai lệch giữa thông tin thí sinh khai báo và dữ liệu do các trường THPT cập nhật lên Cổng tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, hoặc qua quá trình hậu kiểm, kết quả trúng tuyển sẽ bị hủy.

- Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế dùng để quy đổi điểm phải còn hiệu lực trong vòng 2 năm tính đến ngày 13/8/2025 – thời điểm Bộ Giáo dục và Đào tạo bắt đầu xét tuyển.

B. Điểm chuẩn Đại học Công thương TP.HCM năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 23.75  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D09; D14 24  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 23  
4 7340115 Marketing A00; A01; C01; D01 24.25  
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C01; D01 23.5  
6 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 23.75  
7 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may A00; A01; C01; D01 18.5  
8 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm B00; C02; D01; D07 20.5  
9 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; C01; D01 23.5  
10 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C01; D01 22.25  
11 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 22.5  
12 7380101 Luật C00; C03; C14; D01 24.25  
13 7380107 Luật kinh tế C00; C03; C14; D01 24  
14 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 18.5  
15 7460108 Khoa học dữ liệu A00; C01; D01; X26 22  
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; C01; D01; X26 23.25  
17 7480202 An toàn thông tin A00; C01; D01; X26 22  
18 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D01 21.25  
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 22  
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00; A01; C01; D01 21.5  
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 22.25  
22 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học B00; B08; A00; D07 18  
23 7510402 Công nghệ vật liệu A00; B00; B08; D07 17  
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 17  
25 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 24.5  
26 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D01 20  
27 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B08; D07 23  
28 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; B00; B08; D07 17  
29 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; B08; D07 18  
30 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 17  
31 7810101 Du lịch C00; C03; D01; D15 24  
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C03; D01; D15 24  
33 7810201 Quản trị khách sạn C00; C03; D01; D15 23.5  
34 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01; C03; D15; C00 23.5  
35 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực A01; B00; C02; D07 19  
36 7819010 Khoa học chế biến món ăn A01; B00; C02; D07 21  
37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 17  
38 LK7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình liên kết Đại học Ludong, Trung Quốc (LDU). A01; D01; D09; D14 20  
39 LK7340101 Quản trị kinh doanh - Chương trình liên kết Đại học Shinawatra, Thái Lan (SIU). A00; A01; C01; D01 16  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D14 25.6  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D09; D14 25.9  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 24.8  
4 7340115 Marketing A00; A01; C01; D01 26.2  
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C01; D01 25.3  
6 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 25.6  
7 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may A00; A01; C01; D01 20.83  
8 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm B00; C02; D01; D07 22.5  
9 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; C01; D01 25.3  
10 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C01; D01 24.2  
11 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 24.4  
12 7380101 Luật C00; C03; C14; D01 26.2  
13 7380107 Luật kinh tế C00; C03; C14; D01 25.9  
14 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 20.83  
15 7460108 Khoa học dữ liệu A00; C01; D01; X26 24  
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; C01; D01; X26 25  
17 7480202 An toàn thông tin A00; C01; D01; X26 24  
18 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D01 23.25  
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 24  
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00; A01; C01; D01 23.5  
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 24.2  
22 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học B00; B08; A00; D07 20.67  
23 7510402 Công nghệ vật liệu A00; B00; B08; D07 20.33  
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 20.33  
25 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 26.5  
26 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D01 22  
27 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B08; D07 24.8  
28 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; B00; B08; D07 20.33  
29 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; B08; D07 20.67  
30 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 20.33  
31 7810101 Du lịch C00; C03; D01; D15 25.9  
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C03; D01; D15 25.9  
33 7810201 Quản trị khách sạn C00; C03; D01; D15 25.3  
34 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01; C03; D15; C00 25.3  
35 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực A01; B00; C02; D07 21  
36 7819010 Khoa học chế biến món ăn A01; B00; C02; D07 23  
37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 20.33  
38 LK7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình liên kết Đại học Ludong, Trung Quốc (LDU). A00; A01; B00; B08; C00; C01; C02; C03; C14; D01; D07; D09; D14; D15; X26 22  
39 LK7340101 Quản trị kinh doanh - Chương trình liên kết Đại học Shinawatra, Thái Lan (SIU).   20  
40 LK7340101 Quản trị kinh doanh - Chương trình liên kết Đại học Shinawatra, Thái Lan (SIU). A00; A01; B08; C01; D01; D07; D09; D14; D15; X26 20  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   764  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   776  
3 7340101 Quản trị kinh doanh   732  
4 7340115 Marketing   788  
5 7340120 Kinh doanh quốc tế   752  
6 7340122 Thương mại điện tử   764  
7 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may   617  
8 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm   650  
9 7340201 Tài chính ngân hàng   752  
10 7340205 Công nghệ tài chính   708  
11 7340301 Kế toán   716  
12 7380101 Luật   788  
13 7380107 Luật kinh tế   776  
14 7420201 Công nghệ sinh học   617  
15 7460108 Khoa học dữ liệu   700  
16 7480201 Công nghệ thông tin   740  
17 7480202 An toàn thông tin   700  
18 7510202 Công nghệ chế tạo máy   670  
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   700  
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử   680  
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   708  
22 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   613  
23 7510402 Công nghệ vật liệu   607  
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   607  
25 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng   800  
26 7520115 Kỹ thuật Nhiệt   640  
27 7540101 Công nghệ thực phẩm   732  
28 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản   607  
29 7540106 Đảm bảo chất lượng & ATTP   613  
30 7540204 Công nghệ dệt, may   607  
31 7810101 Du lịch   776  
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   776  
33 7810201 Quản trị khách sạn   752  
34 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   752  
35 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực   620  
36 7819010 Khoa học chế biến món ăn   660  
37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   607  

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D09; D14 25.35 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; A01; D09; D14 25.65 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
3 7340101 Quản trị kinh doanh D01; A00; C01; A01 24.5 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
4 7340115 Marketing D01; A00; C01; A01 25.95 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
5 7340120 Kinh doanh quốc tế D01; A00; C01; A01 25.05 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
6 7340122 Thương mại điện tử D01; A00; C01; A01 25.35 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
7 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may D01; A00; C01; A01 20.63 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
8 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm B00; D01; C02; D07 22.06 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
9 7340201 Tài chính ngân hàng D01; A00; C01; A01 25.05 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
10 7340205 Công nghệ tài chính D01; A00; C01; A01 23.75 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
11 7340301 Kế toán D01; A00; C01; A01 24 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
12 7380101 Luật D01; C03; C14; C00 25.95 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
13 7380107 Luật kinh tế D01; C03; C14; C00 25.65 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
14 7420201 Công nghệ sinh học B00; B08; A00; D07 20.63 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
15 7460108 Khoa học dữ liệu D01; A00; C01; X26 23.5 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
16 7480201 Công nghệ thông tin D01; A00; C01; X26 24.75 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
17 7480202 An toàn thông tin D01; A00; C01; X26 23.5 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
18 7510202 Công nghệ chế tạo máy D01; A00; C01; A01 22.75 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D01; A00; C01; A01 23.5 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử D01; A00; C01; A01 23 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D01; A00; C01; A01 23.75 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
22 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học B00; B08; A00; D07 20.5 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
23 7510402 Công nghệ vật liệu B00; B08; A00; D07 20.25 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B00; A01; A00; D07 20.25 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
25 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng D01; A00; C01; A01 26.25 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
26 7520115 Kỹ thuật nhiệt D01; A00; C01; A01 21.63 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
27 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; B08; A00; D07 24.5 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
28 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản B00; B08; A00; D07 20.25 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
29 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm B00; B08; A00; D07 20.5 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
30 7540204 Công nghệ dệt, may D01; A00; C01; A01 20.25 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
31 7810101 Du lịch D01; C03; D15; C00 25.65 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; C03; D15; C00 25.65 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
33 7810201 Quản trị khách sạn D01; C03; D15; C00 25.05 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
34 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01; C03; D15; C00 25.05 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
35 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực A01; B00; C02; D07 20.75 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
36 7819010 Khoa học chế biến món ăn A01; B00; C02; D07 22.5 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; A01; A00; D07 20.25 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 544 lượt xem


Nhắn tin Zalo