Học phí Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA) năm 2025 - 2026 mới nhất
A. Học phí Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 2025 - 2026
Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An đã công bố mức học phí áp dụng cho năm học 2025 – 2026. Cụ thể như sau:
- Hệ đại học chính quy
Học phí: 14,5 triệu đồng/học kỳ.(Mức học phí được giữ ổn định, không thay đổi trong suốt toàn khóa học)
- Hệ sau đại học
+ Thạc sĩ Kỹ thuật Xây dựng: 75 triệu đồng/khóa.
+ Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh: 75 triệu đồng/khóa.
+ Thạc sĩ Tài chính – Ngân hàng: 75 triệu đồng/khóa.
- Hệ đào tạo thường xuyên
Văn bằng 2:
+ Ngành Xây dựng: 41,5 triệu đồng/khóa.
+ Các ngành khác: 36 triệu đồng/khóa.
Đại học vừa làm vừa học (VLVH): khoảng 14 triệu đồng/học kỳ.
Liên thông: 31 triệu đồng/khóa.
Với mức học phí trên, Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An được đánh giá là có chính sách học phí ổn định, minh bạch và phù hợp, tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên trong việc theo học và hoạch định tài chính lâu dài.
B. Học phí Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 2024 - 2025
- Học phí: Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An dự kiến thu mức học phí năm 2024 - 2025 chương trình đào tạo đại học chính quy dự kiến dao động khoảng 13.500.000 VNĐ/học kỳ và không thay đổi trong suốt khóa học.
- Học bổng: Với mục tiêu hoạt động “vì xã hội - cộng đồng” , Ban Giám hiệu trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An quyết định ban hành chính sách học bổng với tổng giá trị 12 tỷ đồng nhằm góp phần một cách thiết thực, chắp cánh cho những ước mơ vào Đại học của hàng ngàn sinh viên có tài năng phát triển cá nhân, những tấm gương học giỏi vượt khó v..v. Chính sách học bổng là một phần trong triết lý giáo dục của nhà trường và một lần nữa khẳng định tâm nguyện của Ban Lãnh đạo nhà trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA) vì một xã hội nhân văn, kế thừa truyền thống tốt đẹp của dân tộc, vì một thế hệ sinh viên khát khao tri thức, vượt khó và hội nhập quốc tế. Trường có các gói học bổng: Học bổng khuyến học, Học bổng tài năng, Học bổng tiếp sức, Học bổng Chương trình liên kết nước ngoài.
C. Học phí Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 2023 - 2024
Học phí trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2023 dự kiến từ 12-13.9 triệu đồng/học kì. Trường cam kết không thay đổi trong suốt khóa học.
D. Học phí Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 2022 - 2023
Học phí trường Đại học Kinh tế – Công nghiệp Long An năm 2022 được quy định ở mức cụ thể cho từng hệ đào tạo như sau:
Chương trình CLC Quản trị Kinh doanh: 22.000.000 VNĐ/học kỳ (giảm 30% cho 20 thí sinh đăng kí đầu tiên)
Đại học chính quy: 11.000.000 VNĐ/học kỳ
E. Học phí Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 2020 - 2021
Học phí dự kiến năm 2020 - 2021 của Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An như sau:
-
Khối ngành III (KT, QT, TGNH, Luật kinh tể, QT công nghệ truyền thông, Marketing): 14-18 triệu đồng/năm.
-
Khối ngành V (XD, Kiến trúc, KHMT): 17-19 triệu đồng/năm.
-
Khối ngành VII (Tiếng Anh, Du lịch): 15 - 16.5 triệu đồng/năm.
-
Lộ trình tăng học phí: từ 5% - 10%.
F. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D07; X78; D15 | 15 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A01; D13; X74; B03 | 15 | |
| 3 | 7340115 | Marketing | A01; D13; X74; B03 | 15 | |
| 4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | B00; D07; X17; C08 | 15 | |
| 5 | 7340301 | Kế toán | A00; X21; C02; D10 | 15 | |
| 6 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; C00; C04; C05 | 15 | |
| 7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C01; X01; B08 | 18.56 | |
| 8 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00; A02; X25; C01 | 15 | |
| 9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; X25; X78; D15 | 15 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D07; X78; D15 | 18 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A01; D13; X74; B03 | 18 | |
| 3 | 7340115 | Marketing | A01; D13; X74; B03 | 18 | |
| 4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | B00; D07; X17; C08 | 18 | |
| 5 | 7340301 | Kế toán | A00; X21; C02; D10 | 18 | |
| 6 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; C00; C04; C05 | 18 | |
| 7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C01; X01; B08 | 20.85 | |
| 8 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00; A02; X25; C01 | 18 | |
| 9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; X25; X78; D15 | 18 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D07; X78; D15 | 500 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A01; D13; X74; B03 | 500 | |
| 3 | 7340115 | Marketing | A01; D13; X74; B03 | 500 | |
| 4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | B00; D07; X17; C08 | 500 | |
| 5 | 7340301 | Kế toán | A00; X21; C02; D10 | 500 | |
| 6 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; C00; C04; C05 | 500 | |
| 7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C01; X01; B08 | 666.25 | |
| 8 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00; A02; X25; C01 | 500 | |
| 9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; X25; X78; D15 | 500 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: