Phương án tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA) năm 2025 mới nhất

Cập nhật Phương án tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA) năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 359 lượt xem


Phương án tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA) năm 2025 mới nhất

A. Phương án tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA) năm 2025 mới nhất

1. Thời gian xét tuyển

Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

Tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT 2025;

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT;

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực (ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh);

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

* Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT 2025

Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).

* Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT

Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) phải đạt >=18.

Xét tuyển theo tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt >=18.

Xét tuyển theo điểm trung bình của năm lớp 12 phải đạt >=6.

Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10 và học kỳ 1,2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) phải đạt >=6.

* Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực (ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh)

Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)

Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2025 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An quy định.

* Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

Theo quy định của quy chế tuyển sinh hiện hành.

5. Học phí

Học phí hệ đại học chính quy: 12,6 triệu đồng/ học kỳ.

B. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D07; X78; D15 15  
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A01; D13; X74; B03 15  
3 7340115 Marketing A01; D13; X74; B03 15  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng B00; D07; X17; C08 15  
5 7340301 Kế toán A00; X21; C02; D10 15  
6 7380107 Luật Kinh tế A00; C00; C04; C05 15  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; C01; X01; B08 18.56  
8 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A02; X25; C01 15  
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; X25; X78; D15 15  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D07; X78; D15 18  
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A01; D13; X74; B03 18  
3 7340115 Marketing A01; D13; X74; B03 18  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng B00; D07; X17; C08 18  
5 7340301 Kế toán A00; X21; C02; D10 18  
6 7380107 Luật Kinh tế A00; C00; C04; C05 18  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; C01; X01; B08 20.85  
8 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A02; X25; C01 18  
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; X25; X78; D15 18  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D07; X78; D15 500  
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A01; D13; X74; B03 500  
3 7340115 Marketing A01; D13; X74; B03 500  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng B00; D07; X17; C08 500  
5 7340301 Kế toán A00; X21; C02; D10 500  
6 7380107 Luật Kinh tế A00; C00; C04; C05 500  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; C01; X01; B08 666.25  
8 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A02; X25; C01 500  
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; X25; X78; D15 500  

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 359 lượt xem


Nhắn tin Zalo