Học phí Học viện Hàng Không năm 2025 - 2026 mới nhất

Học phí Học viện Hàng Không năm 2025 - 2026 mới nhất
1 999 lượt xem


Học phí Học viện Hàng Không năm 2025 - 2026 mới nhất

A. Mức học phí Học viện Hàng Không năm 2025 – 2026

Học phí Học viện Hàng không Việt Nam năm học 2025-2026 dự kiến dao động từ 14,1 triệu đồng đến 30,25 triệu đồng/học kỳ, tùy theo ngành học. Riêng ngành Quản lý và khai thác bay tích hợp đào tạo phi công có thể lên tới 80.000 USD/năm. 

Dưới đây là chi tiết hơn:
  • Học phí theo học kỳ: 14,1 triệu đồng/học kỳ (15 tín chỉ) cho các ngành đại học chính quy, chương trình tiếng Việt. 
  • Học phí chương trình tiếng Anh: Các học phần tiếng Anh nhân 1.3 so với hệ tiếng Việt. 
  • Ngành Quản trị kinh doanh: Có thể có mức học phí thấp hơn, trung bình khoảng 15-20 triệu đồng/năm. 
  • Ngành Kỹ thuật hàng không: Học phí chương trình chuẩn là 30.000.000 đồng, chương trình dạy và học bằng tiếng Anh là 80.000.000 đồng. 
  • Ngành Quản lý và khai thác bay tích hợp đào tạo phi công: Có thể lên tới 80.000 USD/năm. 
  • Lộ trình tăng học phí: Học phí có thể tăng theo lộ trình không quá 10% mỗi năm. 
  • Học phí các ngành khác: Các ngành như Quản trị nhân lực, Kỹ thuật hàng không, CNKT điện tử – viễn thông, Kinh tế vận tải có thể có mức học phí 30,250 triệu đồng cho năm 2025-2026. 

Lưu ý: Học phí có thể thay đổi tùy theo từng năm học và từng chương trình đào tạo cụ thể.

B. Mức học phí Học viện Hàng Không năm 2024 – 2025

Lộ trình học phí của Học viện Hàng không được thực hiện theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 và Nghị định 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 81/2021/NĐ-CP

Mức học phí của tất cả các ngành Đại học chính quy khóa 2024 (chương trình học bằng tiếng Việt) trong năm học 2024-2025 dự kiến như sau: 13.200.000 đồng/học kỳ (15 tín chỉ), lộ trình tăng học phí không quá 10% mỗi năm.

Đối với chương trình học bằng tiếng Anh, các học phần tiếng Anh nhân 1.5 so với hệ tiếng Việt.

C. Mức học phí Học viện Hàng Không năm 2023 – 2024

Theo cô ng bố mới nhất của Học viện Hàng không Việt Nam thì học phí năm học 2023 – 2024 rơi vào khoảng 25.000.000 đồng. Và đến năm 2026 – 2027, mức học phí Học viện Hàng Không Việt Nam sẽ là 32.275.000 đồng.
 

D. Mức học phí Học viện Hàng Không năm 2022 – 2023

Từ năm học 2022 - 2023 trở về sau, Học viện Hàng không Việt Nam áp dụng thu học phí đúng theo Đề án tuyển sinh của Học viện.

E. Mức học phí Học viện Hàng Không năm 2021 – 2022

- Học phí Học Viện Hàng Không năm 2021 – 2022 theo hệ chính quy được dự kiến với các ngành như sau:

STT

Ngành học

Số năm học

Tổng học phí

Học phí một năm

1

Quản trị kinh doanh

4

55.380.000

13.845.000

2

Quản lý hoạt động bay

4,5

96.100.000

21.355.556

3

Kỹ thuật hàng không

4,5

89.100.000

19.800.000

4

Công nghệ kỹ thuật điện tử và viễn thông

5

73.240.000

14.648.000

5

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

5

76.020.000

15.204.000

6

Công nghệ thông tin

4

60.440.000

15.110.000

7

Ngôn ngữ Anh

4

57.160.000

14.290.000

- Nhìn chung học phí Học viện Hàng Không Việt Nam có mức chi phí khá hợp lý.

- Mức học phí trung bình khoảng từ 15 – 20 triệu đồng cho một năm học.

- Ngành học có học phí cao nhất là quản lý hoạt động bay với chi phí là 21 triệu cho một học kỳ và hơn 96 triệu cho 4,5 năm học tập.

- Ngành có học phí thấp nhất là ngành quản trị kinh doanh với gần 14 triệu một học kỳ và hơn 55 triệu cho 4 năm đại học.

F. Mức học phí Học viện Hàng Không năm 2020 – 2021

- Học phí Học Viện Hàng Không năm 2020 – 2021 theo các ngành hệ chính quy như sau:

STT

Ngành học

Số năm học

Học phí một năm

1

Quản trị kinh doanh

4

9.400.000 đồng

2

Quản lý hoạt động bay

4,5

11.164.000 đồng

3

Kĩ thuật hàng không

4,5

11.164.000 đồng

4

Công nghệ kĩ thuật điện tử và viễn thông

4

11.164.000 đồng

- So với mặt bằng chung, học phí Học Viện Hàng Không khá rẻ đối với những trường công khác.

- Ngành học có học phí thấp nhất là ngành quản trị kinh doanh với 4 năm học.

- Ba ngành còn lại thì có mức học phí ngang bằng nhau.

G. Điểm chuẩn Học viện Hàng Không năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81 20  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; 21  
3 7340101D Kinh doanh số (Ngành: QTKD) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; 20  
4 7340101E Quản trị Hàng không (học bằng Tiếng Anh) A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81 21  
5 7340115 Marketing A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; 24.5  
6 7340120 Thương mại quốc tế (Ngành: Kinh doanh quốc tế) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; 23  
7 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; 21.5  
8 7480201B Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn (Ngành: CNTT) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 18  
9 7480201I Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật (Ngành: CNTT) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 18  
10 7480201S Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNTT) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 18  
11 7510102Q Quản lý và khai thác cảng HK (Ngành: CNKT Công trình xây dựng) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 20  
12 7510102X Xây dựng và phát triển cảng HK (Ngành: CNKT Công trình xây dựng) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 18  
13 7510302A Điện tử ứng dụng và Trí tuệ nhân tạo (AI) (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 18  
14 7510302V Điện tử viễn thông và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 20  
15 7510303A Điện tự động cảng HK (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 20  
16 7510303U Thiết bị bay không người lái và Robotics (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 18  
17 7520120 Kỹ thuật hàng không A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 24.5  
18 7520120E Kỹ thuật hàng không (học bằng Tiếng Anh) A01; B08; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 24  
19 7520120M Kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (Ngành: Kỹ thuật HK) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 24  
20 7520120U Kỹ thuật thiết bị bay không người lái (Ngành: Kỹ thuật HK) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 20  
21 7810103A Quản trị dịch vụ thương mại hàng không A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; 23.5  
22 7810103H Quản trị khách sạn nhà hàng A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; 22  
23 7810103T Quản trị lữ hành A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; 22  
24 7840102 Quản lý hoạt động bay; Hệ thống kỹ thuật quản lý bay A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 25  
25 7840102E Quản lý hoạt động bay (học bằng Tiếng Anh); Quản lý và khai thác bay (học bằng Tiếng Anh) A01; B08; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 27  
26 7840104 Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng; Logistics và Vận tải đa phương thức A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; 23.5  
27 7840104E Logistics và Vận tải đa phương thức (học bằng Tiếng Anh) A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81 22  
28 7840104K Kinh tế Hàng không (Ngành: Kinh tế vận tải) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; 23  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81 23.88  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; 24.81  
3 7340101D Kinh doanh số (Ngành: QTKD) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; 23.88  
4 7340101E Quản trị Hàng không (học bằng Tiếng Anh) A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81 24.81  
5 7340115 Marketing A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; 27.16  
6 7340120 Thương mại quốc tế (Ngành: Kinh doanh quốc tế) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; 26.31  
7 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; 25.28  
8 7480201B Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn (Ngành: CNTT) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 22  
9 7480201I Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật (Ngành: CNTT) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 22  
10 7480201S Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNTT) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 22  
11 7510102Q Quản lý và khai thác cảng HK (Ngành: CNKT Công trình xây dựng) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 23.88  
12 7510102X Xây dựng và phát triển cảng HK (Ngành: CNKT Công trình xây dựng) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 22  
13 7510302A Điện tử ứng dụng và Trí tuệ nhân tạo (AI) (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 22  
14 7510302V Điện tử viễn thông và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 23.88  
15 7510303A Điện tự động cảng HK (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 23.88  
16 7510303U Thiết bị bay không người lái và Robotics (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 22  
17 7520120 Kỹ thuật hàng không A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 27.16  
18 7520120E Kỹ thuật hàng không (học bằng Tiếng Anh) A01; B08; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 26.88  
19 7520120M Kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (Ngành: Kỹ thuật HK) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 26.88  
20 7520120U Kỹ thuật thiết bị bay không người lái (Ngành: Kỹ thuật HK) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 23.88  
21 7810103A Quản trị dịch vụ thương mại hàng không A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; 26.59  
22 7810103H Quản trị khách sạn nhà hàng A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; 25.75  
23 7810103T Quản trị lữ hành A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; 25.75  
24 7840102 Quản lý hoạt động bay; Hệ thống kỹ thuật quản lý bay A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 27.44  
25 7840102E Quản lý hoạt động bay (học bằng Tiếng Anh); Quản lý và khai thác bay (học bằng Tiếng Anh) A01; B08; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 28.5  
26 7840104 Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng; Logistics và Vận tải đa phương thức A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; 26.59  
27 7840104E Logistics và Vận tải đa phương thức (học bằng Tiếng Anh) A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81 25.75  
28 7840104K Kinh tế Hàng không (Ngành: Kinh tế vận tải) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; 26.31  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh Q00 87.5  
2 7340101 Quản trị kinh doanh Q00 91.25  
3 7340101D Kinh doanh số (Ngành: QTKD) Q00 87.5  
4 7340101E Quản trị Hàng không (học bằng Tiếng Anh) Q00 91.25  
5 7340115 Marketing Q00 104.38  
6 7340120 Thương mại quốc tế (Ngành: Kinh doanh quốc tế) Q00 98.75  
7 7340404 Quản trị nhân lực Q00 93.13  
8 7480201B Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn (Ngành: CNTT) Q00 80  
9 7480201I Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật (Ngành: CNTT) Q00 80  
10 7480201S Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNTT) Q00 80  
11 7510102Q Quản lý và khai thác cảng HK (Ngành: CNKT Công trình xây dựng) Q00 87.5  
12 7510102X Xây dựng và phát triển cảng HK (Ngành: CNKT Công trình xây dựng) Q00 80  
13 7510302A Điện tử ứng dụng và Trí tuệ nhân tạo (AI) (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông) Q00 80  
14 7510302V Điện tử viễn thông và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông) Q00 87.5  
15 7510303A Điện tự động cảng HK (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa) Q00 87.5  
16 7510303U Thiết bị bay không người lái và Robotics (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa) Q00 80  
17 7520120 Kỹ thuật hàng không Q00 104.38  
18 7520120E Kỹ thuật hàng không (học bằng Tiếng Anh) Q00 102.5  
19 7520120M Kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (Ngành: Kỹ thuật HK) Q00 102.5  
20 7520120U Kỹ thuật thiết bị bay không người lái (Ngành: Kỹ thuật HK) Q00 87.5  
21 7810103A Quản trị dịch vụ thương mại hàng không Q00 100.63  
22 7810103H Quản trị khách sạn nhà hàng Q00 95  
23 7810103T Quản trị lữ hành Q00 95  
24 7840102 Quản lý hoạt động bay; Hệ thống kỹ thuật quản lý bay Q00 106.25  
25 7840102E Quản lý hoạt động bay (học bằng Tiếng Anh); Quản lý và khai thác bay (học bằng Tiếng Anh) Q00 115  
26 7840104 Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng; Logistics và Vận tải đa phương thức Q00 100.63  
27 7840104E Logistics và Vận tải đa phương thức (học bằng Tiếng Anh) Q00 95  
28 7840104K Kinh tế Hàng không (Ngành: Kinh tế vận tải) Q00 98.75  

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   697.5  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   726.25  
3 7340101D Kinh doanh số (Ngành: QTKD)   697.5  
4 7340101E Quản trị Hàng không (học bằng Tiếng Anh)   726.5  
5 7340115 Marketing   830  
6 7340120 Thương mại quốc tế (Ngành: Kinh doanh quốc tế)   785  
7 7340404 Quản trị nhân lực   740.63  
8 7480201B Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn (Ngành: CNTT)   640  
9 7480201I Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật (Ngành: CNTT)   640  
10 7480201S Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNTT)   640  
11 7510102Q Quản lý và khai thác cảng HK (Ngành: CNKT Công trình xây dựng)   697.5  
12 7510102X Xây dựng và phát triển cảng HK (Ngành: CNKT Công trình xây dựng)   640  
13 7510302A Điện tử ứng dụng và Trí tuệ nhân tạo (AI) (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông)   640  
14 7510302V Điện tử viễn thông và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông)   697.5  
15 7510303A Điện tự động cảng HK (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa)   697.5  
16 7510303U Thiết bị bay không người lái và Robotics (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa)   640  
17 7520120 Kỹ thuật hàng không   830  
18 7520120E Kỹ thuật hàng không (học bằng Tiếng Anh)   815  
19 7520120M Kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (Ngành: Kỹ thuật HK)   815  
20 7520120U Kỹ thuật thiết bị bay không người lái (Ngành: Kỹ thuật HK)   697.5  
21 7810103A Quản trị dịch vụ thương mại hàng không   800  
22 7810103H Quản trị khách sạn nhà hàng   755  
23 7810103T Quản trị lữ hành   755  
24 7840102 Quản lý hoạt động bay; Hệ thống kỹ thuật quản lý bay   845  
25 7840102E Quản lý hoạt động bay (học bằng Tiếng Anh); Quản lý và khai thác bay (học bằng Tiếng Anh)   921.25  
26 7840104 Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng; Logistics và Vận tải đa phương thức   800  
27 7840104E Logistics và Vận tải đa phương thức (học bằng Tiếng Anh)   755  
28 7840104K Kinh tế Hàng không (Ngành: Kinh tế vận tải)   785  

5. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   25 ACT
2 7220201 Ngôn ngữ Anh   31.75 IB
3 7220201 Ngôn ngữ Anh   1215 SAT
4 7340101 Quản trị kinh doanh   1252.5 SAT
5 7340101 Quản trị kinh doanh   26 ACT
6 7340101 Quản trị kinh doanh   32.63 IB
7 7340101D Kinh doanh số (Ngành: QTKD)   1215 SAT
8 7340101D Kinh doanh số (Ngành: QTKD)   25 ACT
9 7340101D Kinh doanh số (Ngành: QTKD)   31.75 IB
10 7340101E Quản trị Hàng không (học bằng Tiếng Anh)   1252.5 SAT
11 7340101E Quản trị Hàng không (học bằng Tiếng Anh)   26 ACT
12 7340101E Quản trị Hàng không (học bằng Tiếng Anh)   32.63 IB
13 7340115 Marketing   1383.75 SAT
14 7340115 Marketing   30.13 ACT
15 7340115 Marketing   36 IB
16 7340120 Thương mại quốc tế (Ngành: Kinh doanh quốc tế)   1327.5 SAT
17 7340120 Thương mại quốc tế (Ngành: Kinh doanh quốc tế)   28.25 ACT
18 7340120 Thương mại quốc tế (Ngành: Kinh doanh quốc tế)   34.5 IB
19 7340404 Quản trị nhân lực   33.06 IB
20 7340404 Quản trị nhân lực   1271.25 SAT
21 7340404 Quản trị nhân lực   26.5 ACT
22 7480201B Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn (Ngành: CNTT)   30 IB
23 7480201B Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn (Ngành: CNTT)   1140 SAT
24 7480201B Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn (Ngành: CNTT)   23 ACT
25 7480201I Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật (Ngành: CNTT)   1140 SAT
26 7480201I Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật (Ngành: CNTT)   23 ACT
27 7480201I Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật (Ngành: CNTT)   30 IB
28 7480201S Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNTT)   30 IB
29 7480201S Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNTT)   1140 SAT
30 7480201S Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNTT)   23 ACT
31 7510102Q Quản lý và khai thác cảng HK (Ngành: CNKT Công trình xây dựng)   31.75 IB
32 7510102Q Quản lý và khai thác cảng HK (Ngành: CNKT Công trình xây dựng)   1215 SAT
33 7510102Q Quản lý và khai thác cảng HK (Ngành: CNKT Công trình xây dựng)   25 ACT
34 7510102X Xây dựng và phát triển cảng HK (Ngành: CNKT Công trình xây dựng)   1140 SAT
35 7510102X Xây dựng và phát triển cảng HK (Ngành: CNKT Công trình xây dựng)   23 ACT
36 7510102X Xây dựng và phát triển cảng HK (Ngành: CNKT Công trình xây dựng)   30 IB
37 7510302A Điện tử ứng dụng và Trí tuệ nhân tạo (AI) (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông)   1140 SAT
38 7510302A Điện tử ứng dụng và Trí tuệ nhân tạo (AI) (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông)   23 ACT
39 7510302A Điện tử ứng dụng và Trí tuệ nhân tạo (AI) (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông)   30 IB
40 7510302V Điện tử viễn thông và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông)   1215 SAT
41 7510302V Điện tử viễn thông và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông)   25 ACT
42 7510302V Điện tử viễn thông và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông)   31.75 IB
43 7510303A Điện tự động cảng HK (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa)   1215 SAT
44 7510303A Điện tự động cảng HK (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa)   25 ACT
45 7510303A Điện tự động cảng HK (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa)   31.75 IB
46 7510303U Thiết bị bay không người lái và Robotics (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa)   1140 SAT
47 7510303U Thiết bị bay không người lái và Robotics (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa)   23 ACT
48 7510303U Thiết bị bay không người lái và Robotics (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa)   30 IB
49 7520120 Kỹ thuật hàng không   30.13 ACT
50 7520120 Kỹ thuật hàng không   36 IB
51 7520120 Kỹ thuật hàng không   1383.75 SAT
52 7520120E Kỹ thuật hàng không (học bằng Tiếng Anh)   1365 SAT
53 7520120E Kỹ thuật hàng không (học bằng Tiếng Anh)   29.5 ACT
54 7520120E Kỹ thuật hàng không (học bằng Tiếng Anh)   35.5 IB
55 7520120M Kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (Ngành: Kỹ thuật HK)   1365 SAT
56 7520120M Kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (Ngành: Kỹ thuật HK)   29.5 ACT
57 7520120M Kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (Ngành: Kỹ thuật HK)   35.5 IB
58 7520120U Kỹ thuật thiết bị bay không người lái (Ngành: Kỹ thuật HK)   1215 SAT
59 7520120U Kỹ thuật thiết bị bay không người lái (Ngành: Kỹ thuật HK)   25 ACT
60 7520120U Kỹ thuật thiết bị bay không người lái (Ngành: Kỹ thuật HK)   31.75 IB
61 7810103A Quản trị dịch vụ thương mại hàng không   1346.25 SAT
62 7810103A Quản trị dịch vụ thương mại hàng không   28.88 ACT
63 7810103A Quản trị dịch vụ thương mại hàng không   35 IB
64 7810103H Quản trị khách sạn nhà hàng   33.5 IB
65 7810103H Quản trị khách sạn nhà hàng   1290 SAT
66 7810103H Quản trị khách sạn nhà hàng   27 ACT
67 7810103T Quản trị lữ hành   1290 SAT
68 7810103T Quản trị lữ hành   27 ACT
69 7810103T Quản trị lữ hành   33.5 IB
70 7840102 Quản lý hoạt động bay; Hệ thống kỹ thuật quản lý bay   1402.5 SAT
71 7840102 Quản lý hoạt động bay; Hệ thống kỹ thuật quản lý bay   30.75 ACT
72 7840102 Quản lý hoạt động bay; Hệ thống kỹ thuật quản lý bay   36.5 IB
73 7840102E Quản lý hoạt động bay (học bằng Tiếng Anh); Quản lý và khai thác bay (học bằng Tiếng Anh)   1480 SAT
74 7840102E Quản lý hoạt động bay (học bằng Tiếng Anh); Quản lý và khai thác bay (học bằng Tiếng Anh)   33 ACT
75 7840102E Quản lý hoạt động bay (học bằng Tiếng Anh); Quản lý và khai thác bay (học bằng Tiếng Anh)   38.63 IB
76 7840104 Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng; Logistics và Vận tải đa phương thức   28.88 ACT
77 7840104 Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng; Logistics và Vận tải đa phương thức   35 IB
78 7840104 Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng; Logistics và Vận tải đa phương thức   1346.25 SAT
79 7840104E Logistics và Vận tải đa phương thức (học bằng Tiếng Anh)   1290 SAT
80 7840104E Logistics và Vận tải đa phương thức (học bằng Tiếng Anh)   27 ACT
81 7840104E Logistics và Vận tải đa phương thức (học bằng Tiếng Anh)   33.5 IB
82 7840104K Kinh tế Hàng không (Ngành: Kinh tế vận tải)   1327.5 SAT
83 7840104K Kinh tế Hàng không (Ngành: Kinh tế vận tải)   28.25 ACT
84 7840104K Kinh tế Hàng không (Ngành: Kinh tế vận tải)   34.5 IB

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 999 lượt xem


Nhắn tin Zalo