Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2021 cao nhất 27,55 điểm, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2021 cao nhất 27,55 điểm
A. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480101 | KHOA HỌC MÁY TÍNH | A00;A01;D01;D07 | 27.3 | |
2 | 7480101_TTNT | KHOA HỌC MÁY TÍNH (HƯỚNG TRÍ TUỆ NHÂN TẠO) | A00;A01;D01;D07 | 27.5 | |
3 | 7480101_CLCA | KHOA HỌC MÁY TÍNH (CHẤT LƯỢNG CAO) | A00;A01;D01;D07 | 26.75 | |
4 | 7480102 | MẠNG MÁY TÍNH VÀ TRUYỀN THÔNG DỮ LIỆU | A00;A01;D01;D07 | 26.35 | |
5 | 7480102_CLCA | MẠNG MÁY TÍNH VÀ TRUYỀN THÔNG DỮ LIỆU (CHẤT LƯỢNG CAO) | A00;A01;D01;D07 | 25.6 | |
6 | 7480103 | KỸ THUẬT PHẦN MỀM | A00;A01;D01;D07 | 27.55 | |
7 | 7480103_CLCA | KỸ THUẬT PHẦN MỀM (CHẤT LƯỢNG CAO) | A00;A01;D01;D07 | 27 | |
8 | 7480104 | HỆ THỐNG THÔNG TIN | A00;A01;D01;D07 | 26.7 | |
9 | 7480104_TT | HỆ THỐNG THÔNG TIN (TIÊN TIẾN) | A01;D01;D07 | 25.1 | |
10 | 7480104_CLCA | HỆ THỐNG THÔNG TIN (CHẤT LƯỢNG CAO) | A00;A01;D01;D07 | 26.15 | |
11 | 7340122 | THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ | A00;A01;D01;D07 | 26.7 | |
12 | 7340122_CLCA | THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ (CHẤT LƯỢNG CAO) | A00;A01;D01;D07 | 26.3 | |
13 | 7480201 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | A00;A01;D01;D07 | 27.3 | |
14 | 7480201_CLCN | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (CHẤT LƯỢNG CAO ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN) | A00;A01;D01;D07 | 25.85 | |
15 | 7480109 | KHOA HỌC DỮ LIỆU | A00;A01;D01;D07 | 26.65 | |
16 | 7480202 | AN TOÀN THÔNG TIN | A00;A01;D01;D07 | 27 | |
17 | 7480202_CLCA | AN TOÀN THÔNG TIN (CHẤT LƯỢNG CAO) | A00;A01;D01;D07 | 26.45 | |
18 | 7480106 | KỸ THUẬT MÁY TÍNH | A00;A01;D01;D07 | 26.9 | |
19 | 7480106_IOT | KỸ THUẬT MÁY TÍNH (HƯỚNG HỆ THỐNG NHÚNG VÀ IOT) | A00;A01;D01;D07 | 26.4 | |
20 | 7480106_CLCA | KỸ THUẬT MÁY TÍNH (CHẤT LƯỢNG CAO) | A00;A01;D01;D07 | 25.9 |
B. Học phí trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2021 - 2022
Đối với năm 2021, mức học phí đào tạo đại trà của trường là: 25.000.000 VNĐ/ Năm học. Cụ thể hơn như sau:
Hệ đào tạo | Đơn giá học phí dự kiến năm học 2021 – 2022 (đồng/ năm học) | Đơn giá học phí dự kiến năm học 2022 – 2023 (đồng/ năm học) | Đơn giá học phí dự kiến năm học 2023 – 2024 (đồng/ năm học) | Đơn giá học phí dự kiến năm học 2024 – 2025 (đồng/ năm học) |
Chính quy | 25.000.000 | 30.000.000 | 35.000.000 | 42.000.000 |
Chương trình đào tạo chất lượng | 35.000.000 | 40.000.000 | 40.000.000 | 42.000.000 |
Chương trình tiên tiến | 45.000.000 | 50.000.000 | 50.000.000 | 55.000.000 |
Chương trình liên kết( đại học Birmingham 3.5 năm) | 80.000.000 | 80.000.000 | 138.000.000 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: