Học phí Trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2025 - 2026 mới nhất
A. Dự kiến học phí trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2025 - 2026
Trong năm học 2025-2026, học phí tại trường dự kiến dao động từ 37 đến 140 triệu đồng/năm, tùy theo chương trình đào tạo. Cụ thể, chương trình chuẩn khoảng 37 triệu đồng; chương trình tiên tiến khoảng 55 triệu đồng; còn các chương trình liên kết quốc tế có mức từ 84 đến 140 triệu đồng.
| STT | Chương trình đào tạo | 2025-2026 | 2026-2027 | 2027-2028 | 2028-2029 |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Chương trình chuẩn | 37.000.000 | 42.000.000 | 48.000.000 | 55.000.000 |
| 2 | Chương trình tiên tiến | 55.000.000 | 60.000.000 | 60.000.000 | 70.000.000 |
| 3 | Chương trình liên kết trường Birmingham City - Anh (nhóm đối tượng tuyển sinh 1) | 84.000.000 | 84.000.000 (2 HK chính) 10.000.000 (1 HK thực tập hè) |
140.000.000 | |
| 4 | Chương trình liên kết Trường Birmingham City - Anh (nhóm đối tượng tuyển sinh 2) | 140.000.000 | |||
| 5 | Chương trình liên kết với Trường Newcastle, Úc (Dự kiến) | 90.000.000 | 90.000.000 | Áp dụng quy định học phí hiện hành của Trường Đại học Newcastle | Áp dụng quy định học phí hiện hành của Trường Đại học Newcastle |
B. Dự kiến học phí trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2024 - 2025
Nhà trường dự kiến năm học 2024 – 2025 thu nhóm ngành kỹ thuật là 32 triệu đồng/năm học/sinh viên. 2 nhóm ngành còn lại dự kiến thu 40 triệu đồng/năm học/sinh viên.
C. Học phí trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2023 - 2024
- Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 30.000.000 – 150.000.000 VNĐ/năm học tùy theo Hệ đào tạo.
- Mức thu này tăng 5-10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Công Nghệ Thông Tin – Đại học Quốc Gia TPHCM sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
D. Học phí trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2022 - 2023
Sau khi Đề án Đổi mới của trường được phê duyệt, học phí năm học 2021 - 2022 của Trường Đại học Công nghệ Thông tin TP.HCM được dự kiến như sau:
|
STT |
Hệ đào tạo |
Học phí dự kiến năm học 2021-2022 (VNĐ/năm học) |
Học phí dự kiến năm học 2022-2023 (VNĐ/năm học) |
Học phí dự kiến năm học 202 2 -2023 (VNĐ/năm học) |
Học phí dự kiến năm học 2023-2024 (VNĐ/năm học) |
|
1 |
Chính quy |
25.000.000 |
30.000.000 |
35.000.000 |
42.000.000 |
|
2 |
Chương trình chất lượng cao |
35.000.000 |
40.000.000 |
40.000.000 |
42.000.000 |
|
3 |
Chương trình tiên tiến |
45.000.000 |
50.000.000 |
50.000.000 |
55.000.000 |
|
4 |
Chương trình liên kết (Đại học Birmingham City) (3.5 năm) |
80.000.000 |
80.000.000 |
138.000.000 |
E. Học phí trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2021 - 2022
Đối với năm 2021, mức học phí đào tạo đại trà của trường là: 25.000.000 VNĐ/ Năm học. Cụ thể hơn như sau:
| Hệ đào tạo | Đơn giá học phí dự kiến năm học 2021 – 2022 (đồng/ năm học) | Đơn giá học phí dự kiến năm học 2022 – 2023 (đồng/ năm học) | Đơn giá học phí dự kiến năm học 2023 – 2024 (đồng/ năm học) | Đơn giá học phí dự kiến năm học 2024 – 2025 (đồng/ năm học) |
| Chính quy | 25.000.000 | 30.000.000 | 35.000.000 | 42.000.000 |
| Chương trình đào tạo chất lượng | 35.000.000 | 40.000.000 | 40.000.000 | 42.000.000 |
| Chương trình tiên tiến | 45.000.000 | 50.000.000 | 50.000.000 | 55.000.000 |
| Chương trình liên kết( đại học Birmingham 3.5 năm) | 80.000.000 | 80.000.000 | 138.000.000 |
F. Học phí trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2020 - 2021
- Năm 2020, Trường Đại học Công nghệ thông tin thu học phí của sinh viên hệ đào tạo chính quy là: 20.000.000 VNĐ/ Năm học.
* Lộ trình 4 năm tiếp theo sẽ tăng theo mức quy định cụ thể như sau:
| Hệ đào tạo | Đơn giá học phí dự kiến năm học 2020 – 2021 (đồng/ năm học) | Đơn giá học phí dự kiến năm học 2021 – 2022 (đồng/ năm học) | Đơn giá học phí dự kiến năm học 2022 – 2023 (đồng/ năm học) | Đơn giá học phí dự kiến năm học 2023 – 2024 (đồng/ năm học) |
| Chính quy | 20.000.000 | 22.000.000 | 24.000.000 | 26.000.000 |
| Chương trình đào tạo chất lượng | 35.000.000 | 35.000.000 | 40.000.000 | 40.000.000 |
| Chương trình tiên tiến | 45.000.000 | 45.000.000 | 50.000.000 | 50.000.000 |
| Chương trình liên kết( đại học Birmingham 3.5 năm) | 80.000.000 | 80.000.000 | 138.000.000 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7320104 | Truyền thông Đa phương tiện | A01; D01; X26; D09; D10; D07 | 25 | |
| 2 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; X26; X06; D07 | 24.57 | |
| 3 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; X26; X06; D07; A02 | 27.7 | |
| 4 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; X26; X06; D07 | 27.2 | |
| 5 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; X26; X06; D07; X14 | 24 | |
| 6 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; X26; X06; D07 | 26 | |
| 7 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; X26; X06; D07; D08 | 24.7 | |
| 8 | 7480104_TT | Hệ thống thông tin (tiên tiến) | A01; D01; X26; D07; D08 | 24.2 | |
| 9 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; X06; X26 | 25.3 | |
| 10 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; X26; X06; D07 | 29.6 | |
| 11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; X26; X06; D07 | 26.6 | |
| 12 | 7480201_VN | Công nghệ thông tin Việt Nhật | A00; A01; D01; X26; X06; D07; D06 | 24.2 | |
| 13 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D01; X26; X06; D07 | 26.27 | |
| 14 | 752020A1 | Thiết kế Vi mạch | A00; A01; X06; X26 | 27 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7320104 | Truyền thông Đa phương tiện | 911 | ||
| 2 | 7340122 | Thương mại điện tử | 889 | ||
| 3 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 1010 | ||
| 4 | 7480101 | Khoa học máy tính | 993 | ||
| 5 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 854 | ||
| 6 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 946 | ||
| 7 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 891 | ||
| 8 | 7480104_TT | Hệ thống thông tin (tiên tiến) | 867 | ||
| 9 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 923 | ||
| 10 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 1098 | ||
| 11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 969 | ||
| 12 | 7480201_VN | Công nghệ thông tin Việt Nhật | 867 | ||
| 13 | 7480202 | An toàn thông tin | 956 | ||
| 14 | 752020A1 | Thiết kế Vi mạch | 984 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7320104 | Truyền thông Đa phương tiện | A01; D01; D09; D10; X02; X26 | 27.97 | Thí sinh thuộc DS 149 trường THPT ƯTXT vào ĐHQG TPHCM |
| 2 | 7320104 | Truyền thông Đa phương tiện | A01; D01; D09; D10; X02; X26 | 27.97 | Thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT |
| 3 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; X26; X06; D07 | 27.75 | Thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT |
| 4 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; X26; X06; D07 | 27.75 | Thí sinh thuộc DS 149 trường THPT ƯTXT vào ĐHQG TPHCM |
| 5 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; X26; X06; D07; A02 | 29.14 | Thí sinh thuộc DS 149 trường THPT ƯTXT vào ĐHQG TPHCM |
| 6 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; X26; X06; D07; A02 | 29.14 | Thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT |
| 7 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; X26; X06; D07 | 28.9 | Thí sinh thuộc DS 149 trường THPT ƯTXT vào ĐHQG TPHCM |
| 8 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; X26; X06; D07 | 28.9 | Thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT |
| 9 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; X26; X06; D07; X14 | 27.47 | Thí sinh thuộc DS 149 trường THPT ƯTXT vào ĐHQG TPHCM |
| 10 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; X26; X06; D07; X14 | 27.47 | Thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT |
| 11 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; X26; X06; D07 | 28.37 | Thí sinh thuộc DS 149 trường THPT ƯTXT vào ĐHQG TPHCM |
| 12 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; X26; X06; D07 | 28.37 | Thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT |
| 13 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; X26; X06; D07; D08 | 27.81 | Thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT |
| 14 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; X26; X06; D07; D08 | 27.81 | Thí sinh thuộc DS 149 trường THPT ƯTXT vào ĐHQG TPHCM |
| 15 | 7480104_TT | Hệ thống thông tin (tiên tiến) | A01; D01; X26; D07; D08 | 27.58 | Thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT |
| 16 | 7480104_TT | Hệ thống thông tin (tiên tiến) | A01; D01; X26; D07; D08 | 27.58 | Thí sinh thuộc DS 149 trường THPT ƯTXT vào ĐHQG TPHCM |
| 17 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; X06; X26 | 28.1 | Thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT |
| 18 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; X06; X26 | 28.1 | Thí sinh thuộc DS 149 trường THPT ƯTXT vào ĐHQG TPHCM |
| 19 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; X26; X06; D07 | 29.91 | Thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT |
| 20 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; X26; X06; D07 | 29.91 | Thí sinh thuộc DS 149 trường THPT ƯTXT vào ĐHQG TPHCM |
| 21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; X26; X06; D07 | 28.64 | Thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT |
| 22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; X26; X06; D07 | 28.64 | Thí sinh thuộc DS 149 trường THPT ƯTXT vào ĐHQG TPHCM |
| 23 | 7480201_VN | Công nghệ thông tin Việt Nhật | A00; A01; D01; X26; X06; D07; D06 | 27.58 | Thí sinh thuộc DS 149 trường THPT ƯTXT vào ĐHQG TPHCM |
| 24 | 7480201_VN | Công nghệ thông tin Việt Nhật | A00; A01; D01; X26; X06; D07; D06 | 27.58 | Thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT |
| 25 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D01; X26; X06; D07 | 28.48 | Thí sinh thuộc DS 149 trường THPT ƯTXT vào ĐHQG TPHCM |
| 26 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D01; X26; X06; D07 | 28.48 | Thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT |
| 27 | 752020A1 | Thiết kế Vi mạch | A00; A01; X06; X26 | 28.8 | Thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT |
| 28 | 752020A1 | Thiết kế Vi mạch | A00; A01; X06; X26 | 28.8 | Thí sinh thuộc DS 149 trường THPT ƯTXT vào ĐHQG TPHCM |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7320104 | Truyền thông Đa phương tiện | 1360 | SAT | |
| 2 | 7320104 | Truyền thông Đa phương tiện | 30 | ACT | |
| 3 | 7340122 | Thương mại điện tử | 29 | ACT | |
| 4 | 7340122 | Thương mại điện tử | 1340 | SAT | |
| 5 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 29 | ACT | |
| 6 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 1344 | SAT | |
| 7 | 7480101 | Khoa học máy tính | 29 | ACT | |
| 8 | 7480101 | Khoa học máy tính | 1344 | SAT | |
| 9 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 29 | ACT | |
| 10 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 1344 | SAT | |
| 11 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 29 | ACT | |
| 12 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 1344 | SAT | |
| 13 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 1344 | SAT | |
| 14 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 29 | ACT | |
| 15 | 7480104_TT | Hệ thống thông tin (tiên tiến) | 1344 | SAT | |
| 16 | 7480104_TT | Hệ thống thông tin (tiên tiến) | 29 | ACT | |
| 17 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 1344 | SAT | |
| 18 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 29 | ACT | |
| 19 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 1440 | SAT | |
| 20 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 32 | ACT | |
| 21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 1344 | SAT | |
| 22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 29 | ACT | |
| 23 | 7480201_VN | Công nghệ thông tin Việt Nhật | 30 | ACT | |
| 24 | 7480201_VN | Công nghệ thông tin Việt Nhật | 1360 | SAT | |
| 25 | 7480202 | An toàn thông tin | 1344 | SAT | |
| 26 | 7480202 | An toàn thông tin | 29 | ACT | |
| 27 | 752020A1 | Thiết kế Vi mạch | 1344 | SAT | |
| 28 | 752020A1 | Thiết kế Vi mạch | 29 | ACT |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: