Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp Đồng Nai năm 2024 mới nhất

Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp Đồng Nai năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 28 lượt xem


Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp Đồng Nai năm 2024 mới nhất

A. Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp Đồng Nai năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

2. Phương thức xét tuyển học bạ

TT

Tên ngành học

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

 
 

1

Bảo vệ thực vật

7620112

A00, B00, C15, D01

18,0

 

2

Khoa học cây trồng

7620110

A00, B00, C15, D01

18,0

 

3

Chăn nuôi

7620105

A00, B00, C15, D01

18,0

 

4

Thú y

7640101

A00, B00, C15, D01

20,0

 

5

Lâm sinh

7620205

A00, B00, C15, D01

18,0

 

6

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

A00, B00, C15, D01

18,0

 

7

Quản lý tài nguyên & môi trường

7850101

A00, B00, C15, D01

18,0

 

8

Kế toán

7340301

A00, A01, C15, D01

18,0

 

9

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, C15, D01

18,0

 

10

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00; A01; C15; D01

18,0

 

11

Tài chính ngân hàng

7340201

A00, A01, C15, D01

18,0

 

12

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

7810103

A00, A01, C15, D01

18,0

 

13

Quản lý đất đai

7850103

A00, B00, C15, D01

18,0

 

14

Hệ thống thông tin

7480104

A00, A01, C15, D01

18,0

 

15

Thiết kế nội thất

7580108

A00, B00, C15, D01

18,0

 

16

Công nghệ Chế biến lâm sản

7549001

A00, B00 , C15, D01

18,0

 

 

3. Xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM

STT

Tên ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

1

Bảo vệ thực vật

7620112

600

2

Chăn nuôi

7620105

600

3

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

600

4

Quản lý đất đai

7850103

600

5

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

600

6

Quản trị kinh doanh

7340101

600

7

Tài chính - Ngân hàng

7340201

600

8

Thiết kế nội thất

7580108

600

9

Thú y

7640101

600

B. Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp Đồng Nai năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Điểm trúng tuyển Xét theo kết quả học tập THPT (học bạ) là 18 điểm, riêng ngành Thú y là 20 điểm và Xét theo điểm thi Tốt nghiệp THPT là 15 điểm, riêng ngành Thú y là 16 điểm.

2. Xét học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; A01; D01 18  
2 7549001 Công nghệ Chế biến lâm sản A00; B00; A01; D01 18  
3 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; C15; D01 18  
4 7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 18  
5 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; A01; D01 18  
6 7620205 Lâm sinh A00; B00; C15; D01 18  
7 7850101 Quản lí tài nguyên & môi trường A00; B00; C15; D01 18  
8 7620211 Quản lí tài nguyên rừng A00; B00; C15; D01 18  
9 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C15; D01 18  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 18  
11 7580108 Thiết kế nội thất A00; B00; A01; D01 18  
12 7640101 Thú y A00; B00; A01; D01 18  
13 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C15; D01 18  
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành A00; A01; C15; D01 18  
15 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; C15; D01 18

C. Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp Đồng Nai năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7640101 Thú y A00;A01;B00;D01 18  
2 7620110 Khoa học cây trồng A00;A01;B00;D01 15  
3 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A01;B00;D01 15  
4 7620205 Lâm sinh A00;A01;B00;C15;D01 15  
5 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00;A01;B00;C15;D01 15  
6 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00;A01;B00;D01 15  
7 7580108 Thiết kế nội thất A00;A01;B00;D01 15  
8 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;C15;D01 16  
9 7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường A00;A01;B00;C15;D01 15  
10 7420201 Công nghệ sinh học A00;A01;B00;D01 15  
11 7340301 Kế toán A00;A01;C15;D01 16  
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C15;D02 16  
13 7850104 Du lịch sinh thái A00;A01;C15;D03 15

2. Xét học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7640101 Thú y A00;A01;B00;D01 18  
2 7620110 Khoa học cây trồng A00;A01;B00;D01 18  
3 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A01;B00;D01 18  
4 7620205 Lâm sinh A00;A01;B00;C15;D01 18  
5 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00;A01;B00;C15;D01 18  
6 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00;A01;B00;D01 18  
7 7580108 Thiết kế nội thất A00;A01;B00;D01 18  
8 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;C15;D01 18  
9 7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường A00;A01;B00;C15;D01 18  
10 7420201 Công nghệ sinh học A00;A01;B00;D01 18  
11 7340301 Kế toán A00;A01;C15;D01 18  
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C15;D02 18  
13 7850104 Du lịch sinh thái A00;A01;C15;D03 18

D. Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp Đồng Nai năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7640101 Thú y A00;B00;A01;D01 15  
2 7620110 Khoa học cây trồng A00;B00;A01;D01 15  
3 7620112 Bảo vệ thực vật A00;B00;A01;D01 15  
4 7620205 Lâm sinh A00;B00;A01;D01 15  
5 7620211 Quản lí tài nguyên rừng A00;B00;A01;D01 15  
6 7540301 Công nghệ chế biến lâm sản A00;B00;A01;D01 15  
7 7210405 Thiết kế nội thất A00;B00;A01;D01 15  
8 7850103 Quản lý đất đai A00;B00;A01;D01 15  
9 7850101 Quản lí tài nguyên & MT A00;B00;A01;D01 15  
10 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;A01;D01 15  
11 7340301 Kế toán A00;A01;C15;D01 15  
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C15;D01 15  
13 7850104 Du lịch sinh thái A00;A01;C15;D01 15

E. Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp Đồng Nai năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620105 Chăn nuôi A00; B00; A01; D01 15  
2 7640101 Thú y A00; B00; A01; D01 17  
3 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; A01; D01 15  
4 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; A01; D01 15  
5 7620205 Lâm sinh A00; B00; A01; D01 15  
6 7620211 Quản lí tài nguyên rừng A00; B00; A01; D01 15  
7 7540301 Công nghệ chế biến lâm sản A00; B00; A01; D01 15  
8 7210405 Thiết kế nội thất A00; B00; A01; D01 15  
9 7580110 Kiến trúc cảnh quan A00; B00; A01; D01 15  
10 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; A01; D01 15  
11 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; A01; D01 15  
12 7850101 Quản lí tài nguyên & MT A00; B00; A01; D01 15  
13 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; A01; D01 15  
14 7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 16  
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 15  
16 7340103 Bất động sản A00; A01; C15; D01 15  
17 7850104 Du lịch sinh thái A00; A01; C15; D01 15

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
1 28 lượt xem