Học phí Đại học Lâm Nghiệp Đồng Nai năm 2022 - 2023 mới nhất
A.Học phí Đại học Lâm Nghiệp Đồng Nai năm 2022 - 2023 mới nhất
1. Học phí của các ngành học theo Chương trình tiêu chuẩn
Đối với các ngành học theo chương trình tiêu chuẩn tại Đại học Lâm nghiệp dao động khoảng 40.000.000 – 45.000.000 VNĐ/4 năm học/sinh viên, tương đương với khoảng 320.000 VNĐ/tín chỉ.
Đây là mức học phí của cả 1 khóa học và thường không thay đổi nhiều trong suốt quá trình học tập.
2. Mức học phí của ngành học theo Chương trình Tiên tiến
Đối với các môn học được đào tạo bằng tiếng anh hoặc tiếng việt theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado – Hoa Kỳ thì mức học phí sẽ được chia làm 2 loại:
- Dạy bằng Tiếng Anh: 808.000 VNĐ/tín chỉ
- Dạy bằng Tiếng Việt: 318.000 VNĐ/tín chỉ
B. Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp Đồng Nai năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7640101 | Thú y | A00;A01;B00;D01 | 18 | |
2 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
3 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
4 | 7620205 | Lâm sinh | A00;A01;B00;C15;D01 | 15 | |
5 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00;A01;B00;C15;D01 | 15 | |
6 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
7 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
8 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;C15;D01 | 16 | |
9 | 7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | A00;A01;B00;C15;D01 | 15 | |
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C15;D01 | 16 | |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C15;D02 | 16 | |
13 | 7850104 | Du lịch sinh thái | A00;A01;C15;D03 | 15 |
2. Xét học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7640101 | Thú y | A00;A01;B00;D01 | 18 | |
2 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;A01;B00;D01 | 18 | |
3 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;A01;B00;D01 | 18 | |
4 | 7620205 | Lâm sinh | A00;A01;B00;C15;D01 | 18 | |
5 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00;A01;B00;C15;D01 | 18 | |
6 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00;A01;B00;D01 | 18 | |
7 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00;A01;B00;D01 | 18 | |
8 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;C15;D01 | 18 | |
9 | 7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | A00;A01;B00;C15;D01 | 18 | |
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;D01 | 18 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C15;D01 | 18 | |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C15;D02 | 18 | |
13 | 7850104 | Du lịch sinh thái | A00;A01;C15;D03 | 18 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: