Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Tài chính năm 2022 cao nhất 20 điểm
A. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Tài chính năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;C00 | 20 | |
2 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00;A01;D01;C00 | 20 | |
3 | 7380108 | Luật quốc tế | A00;A01;D01;C00 | 20 | |
4 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;C00 | 19 | |
5 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00;A01;D01;C00 | 19 | |
6 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;D01;C00 | 19 | |
7 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A01;D01;C00 | 19 | |
8 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;A01;D01;C00 | 19 | |
9 | 7320110 | Quảng cáo | A00;A01;D01;C00 | 19 | |
10 | 7340116 | Bất động sản | A00;A01;D01;C00 | 19 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C00 | 18 | |
12 | 7380101 | Luật | A00;A01;D01;C00 | 18 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;D01;C00 | 18 | |
14 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00;A01;D01;C00 | 18 | |
15 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;A01;D01;C00 | 18 | |
16 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;C00 | 17 | |
17 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;D01;C00 | 17 | |
18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01;C00 | 17 | |
19 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00;A01;D01;C00 | 17 | |
20 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00;A01;D01;C00 | 17 | |
21 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00;A01;D01;C01 | 19 | |
22 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;D01;C01 | 19 | |
23 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;C01 | 18 | |
24 | 7340206 | Tài chính quốc tế | A00;A01;D01;C01 | 18 | |
25 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00;A01;D01;C01 | 18 | |
26 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;C01 | 17 | |
27 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;C01 | 17 | |
28 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;C01 | 17 | |
29 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;A01;D01;C01 | 17 | |
30 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01;D01;D14;D15 | 19 | |
31 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01;D01;D14;D15 | 19 | |
32 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D14;D15 | 19 | |
33 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 17 | |
34 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01;D01;D14;D15 | 17 | |
35 | 7310401 | Tâm lý học | D01;C00;D14;D15 | 18 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;C00 | 18 | |
2 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00;A01;D01;C00 | 18 | |
3 | 7380108 | Luật quốc tế | A00;A01;D01;C00 | 18 | |
4 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;C00 | 18 | |
5 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00;A01;D01;C00 | 18 | |
6 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;D01;C00 | 18 | |
7 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A01;D01;C00 | 18 | |
8 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;A01;D01;C00 | 18 | |
9 | 7320110 | Quảng cáo | A00;A01;D01;C00 | 18 | |
10 | 7340116 | Bất động sản | A00;A01;D01;C00 | 18 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C00 | 18 | |
12 | 7380101 | Luật | A00;A01;D01;C00 | 18 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;D01;C00 | 18 | |
14 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00;A01;D01;C00 | 18 | |
15 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;A01;D01;C00 | 18 | |
16 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;C00 | 18 | |
17 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;D01;C00 | 18 | |
18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01;C00 | 18 | |
19 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00;A01;D01;C00 | 18 | |
20 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00;A01;D01;C00 | 18 | |
21 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00;A01;D01;C01 | 18 | |
22 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;D01;C01 | 18 | |
23 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;C01 | 18 | |
24 | 7340206 | Tài chính quốc tế | A00;A01;D01;C01 | 18 | |
25 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00;A01;D01;C01 | 18 | |
26 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;C01 | 18 | |
27 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;C01 | 18 | |
28 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;C01 | 18 | |
29 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;A01;D01;C01 | 18 | |
30 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01;D01;D14;D15 | 18 | |
31 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01;D01;D14;D15 | 18 | |
32 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D14;D15 | 18 | |
33 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 18 | |
34 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01;D01;D14;D15 | 18 | |
35 | 7310401 | Tâm lý học | D01;C00;D14;D15 | 18 |
B. Học phí trường Đại học Kinh tế – Tài chính năm 2022 - 2023
- Học phí tại trường Đại học Kinh tế – Tài chính thường được thu vào đầu mỗi học kỳ. Số tiền phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ đó.
- Một năm học được chia thành 4 học kỳ. Học phí bình quân trong khoảng 16.000.000 – 18.000.000 đồng/học kỳ.
- Học phí này đã bao gồm 7 cấp độ tiếng Anh đạt chuẩn IELTS 5.5. Học phí ổn định trong suốt năm học, năm tiếp theo nếu có thay đổi sẽ không vượt quá 6%. Ngoài ra, sinh viên có chứng chỉ IELTS đầu vào từ 5.0 sẽ được miễn 3 cấp độ tiếng Anh. Tương đương với 25.000.000 đồng. Sinh viên có chứng chỉ IELTS đầu vào từ 5.5 được miễn 4 cấp độ tiếng Anh; tương đương khoảng 33.000.000 đồng.
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: