Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Sài Gòn năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Trường Đại học Sài Gòn năm 2025 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2025 mới nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức THPT 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | B03; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 22.59 | |
| 2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C01 | 24.21 | |
| 3 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M02 | 24.2 | |
| 4 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 25.12 | |
| 5 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 23.5 | |
| 6 | 7140205 | Giáo dục chính trị | B03; C01; C02; C03; C04; X01; X02; X03; X04 | 25.66 | |
| 7 | 7140205 | Giáo dục chính trị | D01 | 24.04 | |
| 8 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 | 27.9 | |
| 9 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A01 | 27.21 | |
| 10 | 7140209 | Sư phạm Toán học | B00 | 26.69 | |
| 11 | 7140209 | Sư phạm Toán học | C01 | 28.84 | |
| 12 | 7140209 | Sư phạm Toán học | D01 | 27.22 | |
| 13 | 7140209 | Sư phạm Toán học | D07 | 26.28 | |
| 14 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 | 28.33 | |
| 15 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A01 | 27.64 | |
| 16 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | C01 | 29.27 | |
| 17 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | B00 | 27.77 | |
| 18 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | D07 | 27.36 | |
| 19 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; A05; A06; C02; X09; X10; X11; X12 | 28.98 | |
| 20 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B01; B02; B03; B08; X13; X14; X15; X16 | 24.77 | |
| 21 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | B03; C01; C02; C03; C04; X01; X02; X03; X04 | 26.58 | |
| 22 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D01 | 24.96 | |
| 23 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C03; C07; C10; C12; D14; X70; X71; X72; X73 | 28.39 | |
| 24 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; C09; C11; C13; D15; X74; X75; X76; X77 | 28.55 | |
| 25 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N01 | 22 | |
| 26 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 22 | |
| 27 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | B08; D01; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81 | 27.19 | |
| 28 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01 | 27.18 | |
| 29 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D07 | 26.25 | |
| 30 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A02; A03; A04; A05; A06; B01; B02; B03; B08; C02; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16 | 25.55 | |
| 31 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A01 | 24.86 | |
| 32 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | B00 | 24.34 | |
| 33 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | C01 | 26.49 | |
| 34 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | D07 | 23.93 | |
| 35 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; C03; C04; C07; C09; C10; C11; C12; C13; D14; D15; X70; X71; X72; X73; X74; X75; X76; X77 | 27.18 | |
| 36 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | B08; D01; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81 | 24.8 | |
| 37 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01 | 24.79 | |
| 38 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D07 | 23.86 | |
| 39 | 7220201CLC | Ngôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | B08; D01; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81 | 24.56 | |
| 40 | 7220201CLC | Ngôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | A01 | 24.55 | |
| 41 | 7220201CLC | Ngôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | D07 | 23.62 | |
| 42 | 7229010 | Lịch sử | C00; C03; C07; C10; C12; D14; X70; X71; X72; X73 | 27.02 | |
| 43 | 7310401 | Tâm lý học | B03; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 22.25 | |
| 44 | 7310401 | Tâm lý học | C01 | 23.87 | |
| 45 | 7310501 | Địa lý học | C00; C04; C09; C11; C13; D15; X74; X75; X76; X77 | 26.84 | |
| 46 | 7310601 | Quốc tế học | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 21 | |
| 47 | 7310630 | Việt Nam học | B03; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 21 | |
| 48 | 7310630 | Việt Nam học | C01 | 22.62 | |
| 49 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | B03; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X58; X59; X60; X61; X62; X63; X64; X65; X66; X67; X68; X69; X70; X71; X72; X73; X74; X75; X76; X77; X78; X79; X80; X81; Y07; Y08; | 26.48 | |
| 50 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | C01 | 25.1 | |
| 51 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | D01 | 23.48 | |
| 52 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C01 | 21.87 | |
| 53 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D07 | 19.31 | |
| 54 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 | 20.25 | |
| 55 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00 | 20.93 | |
| 56 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01 | 20.24 | |
| 57 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | B00 | 19.72 | |
| 58 | 7340101CLC | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 | 19 | |
| 59 | 7340101CLC | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | A00 | 19.68 | |
| 60 | 7340101CLC | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | A01 | 18.99 | |
| 61 | 7340101CLC | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | B00 | 18.47 | |
| 62 | 7340101CLC | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | C01 | 20.62 | |
| 63 | 7340101CLC | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | D07 | 18.06 | |
| 64 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00 | 21.99 | |
| 65 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01 | 21.3 | |
| 66 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | B00 | 20.78 | |
| 67 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | C01 | 22.93 | |
| 68 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D07 | 20.37 | |
| 69 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 | 21.31 | |
| 70 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | C01 | 21.63 | |
| 71 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D07 | 19.07 | |
| 72 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 | 20.01 | |
| 73 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00 | 20.69 | |
| 74 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01 | 20 | |
| 75 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | B00 | 19.48 | |
| 76 | 7340301 | Kế toán | A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 | 19.95 | |
| 77 | 7340301 | Kế toán | A00 | 20.63 | |
| 78 | 7340301 | Kế toán | A01 | 19.94 | |
| 79 | 7340301 | Kế toán | B00 | 19.42 | |
| 80 | 7340301 | Kế toán | C01 | 21.57 | |
| 81 | 7340301 | Kế toán | D07 | 19.01 | |
| 82 | 7340301CLC | Kế toán (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | B00 | 18.72 | |
| 83 | 7340301CLC | Kế toán (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | C01 | 20.87 | |
| 84 | 7340301CLC | Kế toán (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | D07 | 18.31 | |
| 85 | 7340301CLC | Kế toán (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 | 19.25 | |
| 86 | 7340301CLC | Kế toán (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | A00 | 19.93 | |
| 87 | 7340301CLC | Kế toán (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | A01 | 19.24 | |
| 88 | 7340302 | Kiểm toán | A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 | 21.71 | |
| 89 | 7340302 | Kiểm toán | A00 | 22.39 | |
| 90 | 7340302 | Kiểm toán | A01 | 21.7 | |
| 91 | 7340302 | Kiểm toán | B00 | 21.18 | |
| 92 | 7340302 | Kiểm toán | C01 | 23.33 | |
| 93 | 7340302 | Kiểm toán | D07 | 20.77 | |
| 94 | 7340406 | Quản trị văn phòng | B03; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 21.7 | |
| 95 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C01 | 23.32 | |
| 96 | 7380101 | Luật | B03; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 21.58 | |
| 97 | 7380101 | Luật | C01 | 23.2 | |
| 98 | 7440301 | Khoa học môi trường | D07 | 18.31 | |
| 99 | 7440301 | Khoa học môi trường | A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 | 18.72 | |
| 100 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00 | 19.93 | |
| 101 | 7440301 | Khoa học môi trường | A01 | 19.24 | |
| 102 | 7440301 | Khoa học môi trường | C01 | 20.87 | |
| 103 | 7440301 | Khoa học môi trường | D01 | 19.25 | |
| 104 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 22.05 | |
| 105 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A01 | 21.36 | |
| 106 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | B00 | 20.84 | |
| 107 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | C01 | 22.99 | |
| 108 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | D01 | 21.37 | |
| 109 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | D07 | 20.43 | |
| 110 | 7460112 | Toán ứng dụng | B00 | 23.33 | |
| 111 | 7460112 | Toán ứng dụng | C01 | 25.48 | |
| 112 | 7460112 | Toán ứng dụng | D01 | 23.86 | |
| 113 | 7460112 | Toán ứng dụng | D07 | 22.92 | |
| 114 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 | 24.54 | |
| 115 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01 | 23.85 | |
| 116 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 | 21 | |
| 117 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00 | 21.68 | |
| 118 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A01 | 20.99 | |
| 119 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | B00 | 20.47 | |
| 120 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | C01 | 22.62 | |
| 121 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | D07 | 20.06 | |
| 122 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 | 22 | |
| 123 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00 | 22.68 | |
| 124 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A01 | 21.99 | |
| 125 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | B00 | 21.47 | |
| 126 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | C01 | 23.62 | |
| 127 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | D07 | 21.06 | |
| 128 | 7480201 | Công nghệ thông tin | B00 | 20.47 | |
| 129 | 7480201 | Công nghệ thông tin | C01 | 22.62 | |
| 130 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D07 | 20.06 | |
| 131 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 | 21 | |
| 132 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00 | 21.68 | |
| 133 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01 | 20.99 | |
| 134 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 | 21.01 | |
| 135 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | A00 | 21.69 | |
| 136 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | A01 | 21 | |
| 137 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | B00 | 20.48 | |
| 138 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | C01 | 22.63 | |
| 139 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | D07 | 20.07 | |
| 140 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 | 21.54 | |
| 141 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00 | 22.23 | |
| 142 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | B00 | 21.02 | |
| 143 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C01 | 23.17 | |
| 144 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D01 | 21.55 | |
| 145 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D07 | 20.61 | |
| 146 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | D07 | 19.31 | |
| 147 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 | 20.24 | |
| 148 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00 | 20.93 | |
| 149 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | B00 | 19.72 | |
| 150 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | C01 | 21.87 | |
| 151 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | D01 | 20.25 | |
| 152 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 | 18.43 | |
| 153 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00 | 19.64 | |
| 154 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A01 | 18.95 | |
| 155 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | C01 | 20.58 | |
| 156 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | D01 | 18.96 | |
| 157 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | D07 | 18.02 | |
| 158 | 7520201 | Kỹ thuật điện | B00 | 19.41 | |
| 159 | 7520201 | Kỹ thuật điện | C01 | 21.56 | |
| 160 | 7520201 | Kỹ thuật điện | D01 | 19.94 | |
| 161 | 7520201 | Kỹ thuật điện | D07 | 19 | |
| 162 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; | 19.93 | |
| 163 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00 | 20.62 | |
| 164 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | D07 | 19.03 | |
| 165 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; | 19.96 | |
| 166 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00 | 20.65 | |
| 167 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | B00 | 19.44 | |
| 168 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | C01 | 21.59 | |
| 169 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | D01 | 19.97 | |
| 170 | 7810101 | Du lịch | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 21.95 | |
| 171 | 7810101 | Du lịch | C01 | 23.57 | |
| 172 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 20.83 | |
| 173 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00 | 21.51 | |
| 174 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01 | 20.82 | |
| 175 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | B00 | 20.3 | |
| 176 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C01 | 22.45 | |
| 177 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D07 | 19.89 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức điểm ĐGNL năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | NL1 | 22.59 | Điểm đã được quy đổi |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | NL1 | 24.8 | Điểm đã được quy đổi |
| 3 | 7220201CLC | Ngôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | NL1 | 24.56 | Điểm đã được quy đổi |
| 4 | 7229010 | Lịch sử | NL1 | 27.02 | Điểm đã được quy đổi |
| 5 | 7310401 | Tâm lý học | NL1 | 22.25 | Điểm đã được quy đổi |
| 6 | 7310501 | Địa lý học | NL1 | 26.84 | Điểm đã được quy đổi |
| 7 | 7310601 | Quốc tế học | NL1 | 21 | Điểm đã được quy đổi |
| 8 | 7310630 | Việt Nam học | NL1 | 21 | Điểm đã được quy đổi |
| 9 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | NL1 | 26.48 | Điểm đã được quy đổi |
| 10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | NL1 | 20.25 | Điểm đã được quy đổi |
| 11 | 7340101CLC | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | NL1 | 19 | Điểm đã được quy đổi |
| 12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | NL1 | 21.31 | Điểm đã được quy đổi |
| 13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | NL1 | 20.01 | Điểm đã được quy đổi |
| 14 | 7340301 | Kế toán | NL1 | 19.95 | Điểm đã được quy đổi |
| 15 | 7340301CLC | Kế toán (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | NL1 | 19.25 | Điểm đã được quy đổi |
| 16 | 7340302 | Kiểm toán | NL1 | 21.71 | Điểm đã được quy đổi |
| 17 | 7340406 | Quản trị văn phòng | NL1 | 21.7 | Điểm đã được quy đổi |
| 18 | 7380101 | Luật | NL1 | 21.58 | Điểm đã được quy đổi |
| 19 | 7440301 | Khoa học môi trường | NL1 | 18.72 | Điểm đã được quy đổi |
| 20 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | NL1 | 22.05 | Điểm đã được quy đổi |
| 21 | 7460112 | Toán ứng dụng | NL1 | 24.54 | Điểm đã được quy đổi |
| 22 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | NL1 | 21 | Điểm đã được quy đổi |
| 23 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | NL1 | 22 | Điểm đã được quy đổi |
| 24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | NL1 | 21 | Điểm đã được quy đổi |
| 25 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | NL1 | 21.01 | Điểm đã được quy đổi |
| 26 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | NL1 | 21.54 | Điểm đã được quy đổi |
| 27 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | NL1 | 20.24 | Điểm đã được quy đổi |
| 28 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | NL1 | 18.43 | Điểm đã được quy đổi |
| 29 | 7520201 | Kỹ thuật điện | NL1 | 19.93 | Điểm đã được quy đổi |
| 30 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | NL1 | 19.96 | Điểm đã được quy đổi |
| 31 | 7810101 | Du lịch | NL1 | 21.95 | Điểm đã được quy đổi |
| 32 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | NL1 | 20.83 | Điểm đã được quy đổi |
3. Điểm chuẩn theo phương thức đánh giá đầu vào V-SAT 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 22.59 | Điểm đã được quy đổi |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81 | 24.8 | Điểm đã được quy đổi |
| 3 | 7220201CLC | Ngôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81 | 24.56 | Điểm đã được quy đổi |
| 4 | 7229010 | Lịch sử | C00; C03; C07; C10; C12; D14; X70; X71; X72; X73 | 27.02 | Điểm đã được quy đổi |
| 5 | 7310401 | Tâm lý học | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 22.25 | Điểm đã được quy đổi |
| 6 | 7310501 | Địa lý học | C00; C04; C09; C11; C13; D15; X74; X75; X76; X77 | 26.84 | Điểm đã được quy đổi |
| 7 | 7310601 | Quốc tế học | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 21 | Điểm đã được quy đổi |
| 8 | 7310630 | Việt Nam học | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 21 | Điểm đã được quy đổi |
| 9 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | B03; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X58; X59; X60; X61; X62; X63; X64; X65; X66; X67; X68; X69; X70; X71; X72; X73; X74; X75; X76; X77; X78; X79; X80; X81; Y07; Y08; | 26.48 | Điểm đã được quy đổi |
| 10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 20.25 | Điểm đã được quy đổi |
| 11 | 7340101CLC | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 19 | Điểm đã được quy đổi |
| 12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 21.31 | Điểm đã được quy đổi |
| 13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 20.01 | Điểm đã được quy đổi |
| 14 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 19.95 | Điểm đã được quy đổi |
| 15 | 7340301CLC | Kế toán (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 19.25 | Điểm đã được quy đổi |
| 16 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 21.71 | Điểm đã được quy đổi |
| 17 | 7340406 | Quản trị văn phòng | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 21.7 | Điểm đã được quy đổi |
| 18 | 7380101 | Luật | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 21.58 | Điểm đã được quy đổi |
| 19 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 18.72 | Điểm đã được quy đổi |
| 20 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 22.05 | Điểm đã được quy đổi |
| 21 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 24.54 | Điểm đã được quy đổi |
| 22 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 21 | Điểm đã được quy đổi |
| 23 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 22 | Điểm đã được quy đổi |
| 24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 21 | Điểm đã được quy đổi |
| 25 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 21.01 | Điểm đã được quy đổi |
| 26 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 21.54 | Điểm đã được quy đổi |
| 27 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 20.24 | Điểm đã được quy đổi |
| 28 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 18.43 | Điểm đã được quy đổi |
| 29 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 19.93 | Điểm đã được quy đổi |
| 30 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 19.96 | Điểm đã được quy đổi |
| 31 | 7810101 | Du lịch | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 21.95 | Điểm đã được quy đổi |
| 32 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 20.83 | Điểm đã được quy đổi |
B. Học phí của trường Đại học Sài Gòn năm 2025
Ngày 18 tháng 8 Trường Đại học Sài Gòn (SGU) đã công bố chính thức học phí năm học 2025 - 2026, theo đó Trường thực hiện thu học phí theo lộ trình tự chủ tài chính. Mức học phí được tính theo đơn vị đồng/tín chỉ và có sự khác biệt rõ rệt giữa các nhóm ngành đào tạo, cũng như giữa chương trình Đại trà và Chất lượng cao.
Học phí Hệ Đại học Chính quy (Đại trà):
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Điều Dưỡng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Tiểu học mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Toán học mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Mầm non mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Chuyên viên Công nghệ thông tin mới nhất 2024