Các ngành đào tạo Phân hiệu Đại học Thủy Lợi tại TP HCM (TLS) năm 2024 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Phân hiệu Đại học Thủy Lợi tại TP HCM (TLS) năm 2024 mới nhất
TT |
Ngành xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
A00, A01, D01, D07 |
2 |
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) |
A00, A01, D01, D07 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
4 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, D01, D07 |
5 |
Quản lý xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
6 |
Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) |
A00, A01, D01, D07 |
7 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
A00, A01, D01, D07 |
8 |
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỳ thuật cơ sở hạ tầng) |
A00, A01, D01, D07 |
9 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D07 |
10 |
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu |
A00, A01, D01, D07 |
11 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
12 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
13 |
Logistics và quản lí chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, D07 |
14 |
Thương mại điện tử |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
A01, D01, D07, D08 |
B. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thủy lợi tại TP HCM năm 2023
1. Xét theo học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển |
1 | TLS101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 18,50 |
2 | TLS102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 18,60 |
3 | TLS104 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) | 18,24 |
4 | TLS106 | Công nghệ thông tin | 23,01 |
5 | TLS107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 18,60 |
6 | TLS110 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | 18,78 |
7 | TLS111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 18,05 |
8 | TLS113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18,29 |
9 | TLS114 | Quản lý xây dựng | 18,04 |
10 | TLS126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 20,00 |
11 | TLS203 | Ngôn ngữ Anh | 20,10 |
12 | TLS402 | Quản trị kinh doanh | 23,00 |
13 | TLS403 | Kế toán | 23,01 |
14 | TLS405 | Thương mại điện tử | 23,00 |
15 | TLS407 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 24,00 |
2. Xét tốt nghiệp THPT
C. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thủy lợi tại TP HCM năm 2022
Tên ngành |
Năm 2022 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ |
15,05 |
17,75 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
15,90 |
17,68 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
15,10 |
17,71 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
15,05 |
17,75 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
15,05 |
17,75 |
Công nghệ thông tin |
22,75 |
18,53 |
Kế toán |
21,80 |
18,53 |
Quản trị kinh doanh |
22,15 |
16,68 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
22,50 |
18,61 |
Quản lý xây dựng |
15,10 |
17,71 |
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp |
15,90 |
17,68 |
Ngôn ngữ Anh |
19,65 |
17,97 |
Thương mại điện tử |
22,85 |
18,52 |
D. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thủy lợi tại TP HCM năm 2021
Tên ngành |
Năm 2021 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ |
15,20 |
16,22 |
Kỹ thuật xây dựng |
15,05 |
16,17 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
16,00 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
15,20 |
16,17 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
15,20 |
16,15 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
15,20 |
16,25 |
Công nghệ thông tin |
16,00 |
16,18 |
Kế toán |
15,00 |
16,25 |
Quản trị kinh doanh |
16,05 |
17,00 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
15,25 |
|
E. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thủy lợi tại TP HCM năm 2020
Tên ngành |
Năm 2020 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ |
16,10 |
16,22 |
Kỹ thuật xây dựng |
15,25 |
16,17 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
17,20 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
16,40 |
16,57 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
16,15 |
16,15 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
15,05 |
16,25 |
Công nghệ thông tin |
15 |
16,18 |
Kế toán |
15,30 |
16,25 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
17 |