Các ngành đào tạo Phân hiệu Đại học Thủy Lợi tại TP HCM (TLS) năm 2024 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Phân hiệu Đại học Thủy Lợi tại TP HCM (TLS) năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 126 lượt xem


Các ngành đào tạo Phân hiệu Đại học Thủy Lợi tại TP HCM (TLS) năm 2024 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Phân hiệu Đại học Thủy Lợi tại TP HCM (TLS) năm 2024 mới nhất

TT

Ngành xét tuyển

Tổ hợp xét tuyển

1

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

A00, A01, D01, D07

2

Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)

A00, A01, D01, D07

3

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00, A01, D01, D07

4

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01, D01, D07

5

Quản lý xây dựng

A00, A01, D01, D07

6

Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi)

A00, A01, D01, D07

7

Kỹ thuật cấp thoát nước

A00, A01, D01, D07

8

Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỳ thuật cơ sở hạ tầng)

A00, A01, D01, D07

9

Công nghệ thông tin

A00, A01, D01, D07

10

Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu

A00, A01, D01, D07

11

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D07

12

Kế toán

A00, A01, D01, D07

13

Logistics và quản lí chuỗi cung ứng

A00, A01, D01, D07

14

Thương mại điện tử

A00, A01, D01, D07

15

Ngôn ngữ Anh

A01, D01, D07, D08

B. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thủy lợi tại TP HCM năm 2023

1. Xét theo học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển
1 TLS101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy                            18,50
2 TLS102 Kỹ thuật tài nguyên nước                            18,60
3 TLS104 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)                            18,24
4 TLS106 Công nghệ thông tin                            23,01
5 TLS107 Kỹ thuật cấp thoát nước                            18,60
6 TLS110 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)                            18,78
7 TLS111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng                            18,05
8 TLS113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông                            18,29
9 TLS114 Quản lý xây dựng                            18,04
10 TLS126 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu                            20,00
11 TLS203 Ngôn ngữ Anh                            20,10
12 TLS402 Quản trị kinh doanh                            23,00
13 TLS403 Kế toán                            23,01
14 TLS405 Thương mại điện tử                            23,00
15 TLS407 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng                            24,00

2. Xét tốt nghiệp THPT

C. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thủy lợi tại TP HCM năm 2022

Tên ngành

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ

15,05

17,75

Kỹ thuật xây dựng

 

 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15,90

17,68

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

15,10

17,71

Kỹ thuật tài nguyên nước

15,05

17,75

Kỹ thuật cấp thoát nước

15,05

17,75

Công nghệ thông tin

22,75

18,53

Kế toán

21,80

18,53

Quản trị kinh doanh

22,15

16,68

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

22,50

18,61

Quản lý xây dựng

15,10

17,71

Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp

15,90

17,68

Ngôn ngữ Anh

19,65

17,97

Thương mại điện tử

22,85

18,52

D. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thủy lợi tại TP HCM năm 2021

Tên ngành

Năm 2021

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ

15,20

16,22

Kỹ thuật xây dựng

15,05

16,17

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

16,00

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

15,20

16,17

Kỹ thuật tài nguyên nước

15,20

16,15

Kỹ thuật cấp thoát nước

15,20

16,25

Công nghệ thông tin

16,00

16,18

Kế toán

15,00

16,25

Quản trị kinh doanh

16,05

17,00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15,25

 

E. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thủy lợi tại TP HCM năm 2020

Tên ngành

Năm 2020

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ

16,10

16,22

Kỹ thuật xây dựng

15,25

16,17

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

17,20

16

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

16,40

16,57

Kỹ thuật tài nguyên nước

16,15

16,15

Kỹ thuật cấp thoát nước

15,05

16,25

Công nghệ thông tin

15

16,18

Kế toán

15,30

16,25

Quản trị kinh doanh

15

17

1 126 lượt xem