Các ngành đào tạo Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM (QNT) năm 2024 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM (QNT) năm 2024 mới nhất
B. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM năm 2023
Trường Đại học Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP. Hồ Chí Minh công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển sớm theo 3 phương thức đợt 2 cho 18 ngành đào tạo bậc Đại học hệ chính quy của Trường.
C. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM năm 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 21 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 26 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 20 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D11 | 22 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D11 | 23 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 22 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07; D11 | 19.5 |
7340301 | Kế toán | A01; D01; D07; D11 | 19.5 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 20 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14; D15 | 20 |
7380107 | Luật kinh tế | A01; D01; D15; D66 | 15 |
7310608 | Đông phương học | D01; D06; D14; D15 | 16 |
7380101 | Luật | A01; C00; D01; D66 | 15 |
D. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM năm 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 20.5 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 32.25 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 24.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A01; D07; D11 | 29 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01; A01; D07; D11 | 29.5 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 29.5 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01; A01; D07; D11 | 19 |
7340301 | Kế toán | D01; A01; D07; D11 | 18.5 |
7810103 | Quản trị DV DL và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 21 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14; D15 | 21 |
7380107 | Luật kinh tế | A01; D01; D15; D66 | 16 |
7310608 | Đông Phương học | D01; D06; D14; D15 | 21 |
E.Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM năm 2020
Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia
Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển KV3 |
---|---|---|
7480201 | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm) | 19.75 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh-Trung) | 29.25 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Tiếng Trung thương mại; Song ngữ Trung-Anh) | 23.25 |
7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Marketing; Quản trị nguồn nhân lực) | 25.75 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 26.25 |
7310206 | Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành: Quan hệ công chúng - Truyền thông; Ngoại giao) | 25.50 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 19.00 |
7340301 | Kế toán | 18.00 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20.75 |
7810201 | Quản trị khách sạn | 20.00 |
7380107 | Luật kinh tế (Chuyên ngành: Luật kinh doanh; Luật thương mại quốc tế; Luật Tài chính Ngân hàng) | 16.00 |
7310608 | Đông Phương học (Chuyên ngành: Nhật Bản học; Hàn Quốc học) | 21.25 |