Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên & Môi trường TP HCM 5 năm gần đây

Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên & Môi trường TP HCM 5 năm gần đây, mời các bạn đón xem:
1 378 lượt xem


Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên & Môi trường TP HCM 5 năm gần đây

A. Điểm chuẩn Tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
 
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh B03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X01 17.5  
2 7340116 Bất động sản B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 15  
3 7440201 Địa chất học B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X04 15  
4 7440211 Biến đổi khí hậu B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 15  
5 7440222 Khí tượng và khí hậu học B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 15  
6 7440224 Thủy văn học B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 15  
7 7480104 Hệ thống thông tin B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 15  
8 7480201 Công nghệ thông tin B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 16  
9 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04 15  
10 7510402 Công nghệ vật liệu B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04 15  
11 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B03, C01, C02, C03, D01, X01, X02, X04 15  
12 7510605 Logictics và quản lý chuỗi cung ứng B03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X01 20  
13 7520503 Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04 15  
14 7580106 Quản lý đô thị và công trình B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04 15  
15 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước B03, C01, C02, C03, D01, X01, X02, X04 15  
16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B03, C02, C03, C04, D01, X01, X02, X04 15.5  
17 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên B03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X01 15  
18 7850103 Quản lý đất đai B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 15  
19 7850197 Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo B03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X02 15  
20 7850198 Quản lý tài nguyên nước B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 15  

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   583  
2 7480201 Công nghệ thông tin   504  
3 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   458  
4 7510605 Logictics và quản lý chuỗi cung ứng   756  
5 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   483  

B. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

C. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

D. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;B00;D01 30 Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2)
2 7340116 Bất động sản A00;A01;B00;D01 24 Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2)
3 7440201 Địa chất học A00;A01;A02;B00 20 Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2)
4 7440222 Khí tượng và khí hậu học A00;A01;B00;D01 19 Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2)
5 7440224 Thủy văn học A00;A01;B00;D01 20 Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2)
6 7440298 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững A00;A01;B00;D01 20 Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2)
7 7480104 Hệ thống thông tin A00;A01;B00;D01 28 Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2)
8 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D01 28.5 Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2)
9 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;A01;A02;B00 20 Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2)
10 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00;A01;A02;B00 20 Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2)
11 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00;A01;A02;B00 20 Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2)
12 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước A00;A01;A02;B00 20 Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2)
13 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00;A01;A02;B00 20 Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2)
14 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;A02;B00 20 Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2)
15 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00;A01;B00;D01 20 Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2)
16 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D01 29 Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2)
17 7850195 Quản lý tổng hợp tài nguyên nước A00;A01;B00;D01 20 Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2)
18 7850197 Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo A00;A01;B00;D01 19.5 Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2)

E. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;B00;D01 24  
2 7440201 Địa chất học A00;A01;A02;B00 15  
3 7440221 Khí tượng và khí hậu học A00;A01;B00;D01 15  
4 7440224 Thủy văn học A00;A01;B00;D01 15  
5 7440298 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững A00;A01;B00;D01 15  
6 7480104 Hệ thống thông tin A00;A01;B00;D01 15  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D01 24  
8 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;A01;A02;B00 15  
9 7520503 Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ A00;A01;A02;B00 15  
10 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước A00;A01;A02;B00 15  
11 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00;A01;A02;B00 15  
12 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;A02;B00 15  
13 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00;A01;B00;D01 15  
14 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D01 22  
15 7850195 Quản lý tổng hợp tài nguyên nước A00;A01;B00;D01 15  
16 7850196 Quản lý tài nguyên khoáng sản A00;A01;A02;B00 15  
17 7850197 Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo A00;A01;D01;B00 15

F. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, D01 16  
2 7440201 Địa chất học A00, A01, A02, B00 14  
3 7440221 Khí tượng và khí hậu học A00, A01, B00, D01 14  
4 7440224 Thủy văn học A00, A01, B00, D01 14  
5 7440298 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững A00, A01, B00, D01 14  
6 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01, B00, D01 15  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, B00, D01 15  
8 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, A02, B00 14  
9 7520503 Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ A00, A01, A02, B00 14  
10 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước A00, A01, A02, B00 14  
11 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00, A01, A02, B00 14  
12 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, A02, B00 15  
13 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, A01, B00, D01 14  
14 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D01 15  
15 7850195 Quản lý tổng hợp tài nguyên nước A00, A01, B00, D01 14  
16 7850196 Quản lý tài nguyên khoáng sản A00, A01, A02, B00 14  
17 7850197 Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo A00, A01, A14, B00 14

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 378 lượt xem


Nhắn tin Zalo