Phương án tuyển sinh Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2025 mới nhất
A. Phương án tuyển sinh Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2025 mới nhất
1. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM (HCMUNRE) năm 2025
Năm 2025, trường dự kiến tuyển sinh dựa trên 3 phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT năm 2025
Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập các môn học năm học lớp 11, 12 theo học bạ ở bậc học THPT.
Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập trung bình (học kỳ 2 năm lớp 11, học kỳ 1 và học kỳ 2 năm lớp 12) theo học bạ ở bậc THPT
Phương thức 4: Xét tuyển căn cứ kết quả học tập các môn học năm lớp 11, 12 theo học bạ ở bậc THPT cho đối tượng tốt nghiệp trước năm 2025
Phương thức 5: Xét kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM
Phương thức 6: Xét tuyển thẳng
2. Hồ sơ đăng ký thông tin sơ tuyển bao gồm
- Phiếu đăng ký sơ tuyển theo phương thức dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT vào Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh (xem hướng dẫn ở mục (6.2) bên dưới);
- 01 túi hồ sơ theo mẫu của Trường;
- 01 bản sao có công chứng Học bạ THPT;
- 01 bản sao có công chứng các giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
Hướng dẫn đăng ký thông tin sơ tuyển theo phương thức dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT
- Thí sinh đăng ký thông tin tại website: https://ts.hcmunre.edu.vn
- Khai báo thông tin: Thí sinh điền đầy đủ các thông tin theo mẫu.
- Click nút HOÀN TẤT để gửi thông tin đăng ký sơ tuyển đại học chính quy. Sau khi hoàn tất phần Đăng ký, phần mềm sẽ gửi lại phiếu Đăng ký thông tin sơ tuyển cho thí sinh.
Lưu ý:
- Hồ sơ đăng ký sơ tuyển có thể nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi qua đường bưu điện.
- Mỗi hồ sơ chỉ dành để đăng ký sơ tuyển 01 ngành. Thí sinh có thể đăng ký nhiều ngành trong cùng 01 đợt sơ tuyển.
- Thí sinh khai báo hồ sơ trực tuyến không thực hiện nộp hồ sơ và đóng lệ phí theo quy định sẽ không có tên trong danh sách xét tuyển.
Hình thức nhận hồ sơ đăng ký sơ tuyển
- Thí sinh gửi hồ sơ qua bưu điện đến: Hội đồng tuyển sinh - Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh - 236B Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, số điện thoại: 028 3535 1229 - 028 399 16 415.
- Thí sinh phải nộp bổ sung các giấy tờ còn thiếu trước ngày xét tuyển của mỗi đợt, sau thời gian trên, Trường sẽ không chịu trách nhiệm về việc điều chỉnh thông tin cho thí sinh.
Hướng dẫn đăng ký thông tin sơ tuyển theo phương thức dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT
3. Hướng dẫn đăng ký thông tin sơ tuyển theo phương thức dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT
– Thí sinh đăng ký thông tin tại website: https://ts.hcmunre.edu.vn
– Khai báo thông tin: Thí sinh điền đầy đủ các thông tin theo mẫu.
– Click nút HOÀN TẤT để gửi thông tin đăng ký sơ tuyển đại học chính quy. Sau khi hoàn tất phần Đăng ký, phần mềm sẽ gửi lại phiếu Đăng ký thông tin sơ tuyển cho thí sinh.
Lưu ý:
– Hồ sơ đăng ký sơ tuyển có thể nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi qua đường bưu điện.
– Mỗi hồ sơ chỉ dành để đăng ký sơ tuyển 01 ngành. Thí sinh có thể đăng ký nhiều ngành trong cùng 01 đợt sơ tuyển.
– Thí sinh khai báo hồ sơ trực tuyến không thực hiện nộp hồ sơ và đóng lệ phí theo quy định sẽ không có tên trong danh sách xét tuyển.
4. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký sơ tuyển
– Thí sinh gửi hồ sơ qua bưu điện đến: Hội đồng tuyển sinh – Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh – 236B Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, số điện thoại: 028 3535 1229 – 028 399 16 415.
– Thí sinh phải nộp bổ sung các giấy tờ còn thiếu trước ngày xét tuyển của mỗi đợt, sau thời gian trên, Trường sẽ không chịu trách nhiệm về việc điều chỉnh thông tin cho thí sinh.
Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 16/6/2025 đến 28/7/2025 (trừ thứ Bảy, Chủ nhật).
Lệ phí sơ tuyển: 20.000 đ (hai mươi nghìn đồng)/ 01 hồ sơ.
5. Cách hình thức nộp lệ phí sơ tuyển cho thí sinh
- Nộp qua bưu điện: Thí sinh nộp hồ sơ qua bưu điện có thể nộp lệ phí sơ tuyển tại bưu điện.
- Nộp qua ngân hàng
B. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | B03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X01 | 17.5 | |
| 2 | 7340116 | Bất động sản | B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 | 15 | |
| 3 | 7440201 | Địa chất học | B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X04 | 15 | |
| 4 | 7440211 | Biến đổi khí hậu | B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 | 15 | |
| 5 | 7440222 | Khí tượng và khí hậu học | B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 | 15 | |
| 6 | 7440224 | Thủy văn học | B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 | 15 | |
| 7 | 7480104 | Hệ thống thông tin | B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 | 15 | |
| 8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 | 16 | |
| 9 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04 | 15 | |
| 10 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04 | 15 | |
| 11 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B03, C01, C02, C03, D01, X01, X02, X04 | 15 | |
| 12 | 7510605 | Logictics và quản lý chuỗi cung ứng | B03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X01 | 20 | |
| 13 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ | B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04 | 15 | |
| 14 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04 | 15 | |
| 15 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | B03, C01, C02, C03, D01, X01, X02, X04 | 15 | |
| 16 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B03, C02, C03, C04, D01, X01, X02, X04 | 15.5 | |
| 17 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | B03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X01 | 15 | |
| 18 | 7850103 | Quản lý đất đai | B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 | 15 | |
| 19 | 7850197 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | B03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X02 | 15 | |
| 20 | 7850198 | Quản lý tài nguyên nước | B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 | 15 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 583 | ||
| 2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 504 | ||
| 3 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 458 | ||
| 4 | 7510605 | Logictics và quản lý chuỗi cung ứng | 756 | ||
| 5 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 483 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Kinh doanh bất động sản mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư cáp thoát nước mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Công nghệ thông tin mới ra trường là bao nhiêu?
- Mức lương của nhân viên Kinh doanh bất động sản mới ra trường là bao nhiêu?