Học phí trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2025 - 2026 mới nhất
A. Học phí của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2025 - 2026
Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho năm học 2025 - 2026 như sau:
- Nhóm ngành kinh doanh quản lý: 7.050.000đ/ kỳ;
- Nhóm ngành Khoa học tự nhiên: 7.600.000đ/ kỳ;
- Nhóm ngành Máy tính và công nghệ thông tin: 8.200.000đ/ kỳ;
- Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật: 8.200.000đ/ kỳ;
- Nhóm ngành Kỹ thuật: 8.200.000đ/ kỳ;
- Nhóm ngành Kiến trúc và xây dựng: 8.200.000đ/ kỳ;
- Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường: 7.500.000đ/ kỳ
B. Học phí của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2024 - 2025
Mức học phí dự kiến năm 2024 cho các ngành đào tạo tại trường:
- Quản trị kinh doanh: 10,575 triệu đồng/học kỳ - Rèn luyện tư duy quản lý, kiến thức kinh doanh vững vàng, chinh phục cơ hội việc làm rộng mở trong các lĩnh vực tài chính, marketing, nhân sự,...
- Thủy văn học: 11,4 triệu đồng/học kỳ - Khám phá bí ẩn của nước, dự báo và quản lý tài nguyên nước hiệu quả, góp phần giải quyết các vấn đề về biến đổi khí hậu, lũ lụt, hạn hán.
- Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật trắc địa bản đồ, Kỹ thuật cấp thoát nước: 12,3 triệu đồng/học kỳ - Nắm bắt công nghệ tiên tiến, giải quyết các vấn đề môi trường cấp bách, xây dựng môi trường sống xanh - sạch - đẹp.
- Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản lý đất đai: 11,250 triệu đồng/học kỳ - Trở thành chuyên gia quản lý, bảo vệ và phát triển bền vững tài nguyên thiên nhiên, góp phần kiến tạo tương lai xanh cho Trái Đất.
C. Học phí của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2023 - 2024
D. Học phí của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2022 - 2023
Căn cứ theo đề án tuyển sinh năm 2022. Trường đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM sẽ có mức thu tăng 10% so với năm 2021 như sau:
- Đối với sinh viên theo học nhóm ngành kinh tế: 289.300 VNĐ/tín chỉ
- Đối với sinh viên theo học các nhóm ngành còn lại: từ 345.400 – 353.100 VNĐ/tín chỉ.
E. Học phí của trường Đại học Tài nguyên & Môi trường TP HCM năm 2021 - 2022
Căn cứ theo đề án tuyển sinh năm 2021, trường đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM có mức thu như sau:
- Đối với sinh viên theo học nhóm ngành kinh tế: 263.000 VNĐ/tín chỉ
- Đối với sinh viên theo học các nhóm ngành còn lại: từ 314.000 – 321.000 VNĐ/tín chỉ.
F. Học phí của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2020 - 2021
Năm 2020, trường đại học Tài nguyên và Môi trường quy định cụ thể về mức thu học phí cho sinh viên như sau:
- Sinh viên theo học khối ngành kinh tế: 10.900.000 VNĐ/năm
- Sinh viên theo học khối ngành kỹ thuật: 14.200.000 VNĐ/năm.
G. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | B03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X01 | 17.5 | |
| 2 | 7340116 | Bất động sản | B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 | 15 | |
| 3 | 7440201 | Địa chất học | B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X04 | 15 | |
| 4 | 7440211 | Biến đổi khí hậu | B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 | 15 | |
| 5 | 7440222 | Khí tượng và khí hậu học | B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 | 15 | |
| 6 | 7440224 | Thủy văn học | B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 | 15 | |
| 7 | 7480104 | Hệ thống thông tin | B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 | 15 | |
| 8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 | 16 | |
| 9 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04 | 15 | |
| 10 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04 | 15 | |
| 11 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B03, C01, C02, C03, D01, X01, X02, X04 | 15 | |
| 12 | 7510605 | Logictics và quản lý chuỗi cung ứng | B03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X01 | 20 | |
| 13 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ | B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04 | 15 | |
| 14 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04 | 15 | |
| 15 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | B03, C01, C02, C03, D01, X01, X02, X04 | 15 | |
| 16 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B03, C02, C03, C04, D01, X01, X02, X04 | 15.5 | |
| 17 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | B03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X01 | 15 | |
| 18 | 7850103 | Quản lý đất đai | B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 | 15 | |
| 19 | 7850197 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | B03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X02 | 15 | |
| 20 | 7850198 | Quản lý tài nguyên nước | B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 | 15 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 583 | ||
| 2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 504 | ||
| 3 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 458 | ||
| 4 | 7510605 | Logictics và quản lý chuỗi cung ứng | 756 | ||
| 5 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 483 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Kinh doanh bất động sản mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư cáp thoát nước mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Công nghệ thông tin mới ra trường là bao nhiêu?
- Mức lương của nhân viên Kinh doanh bất động sản mới ra trường là bao nhiêu?