Học phí trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2025 - 2026 mới nhất

Cập nhật Học phí trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2025 - 2026 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 615 lượt xem


Học phí trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2025 - 2026 mới nhất

A. Học phí của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2025 - 2026

Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho năm học 2025 - 2026 như sau:

  • Nhóm ngành kinh doanh quản lý: 7.050.000đ/ kỳ;
  • Nhóm ngành Khoa học tự nhiên: 7.600.000đ/ kỳ;
  • Nhóm ngành Máy tính và công nghệ thông tin: 8.200.000đ/ kỳ;
  • Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật: 8.200.000đ/ kỳ;
  • Nhóm ngành Kỹ thuật: 8.200.000đ/ kỳ;
  • Nhóm ngành Kiến trúc và xây dựng: 8.200.000đ/ kỳ;
  • Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường: 7.500.000đ/ kỳ

B. Học phí của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2024 - 2025

Mức học phí dự kiến năm 2024 cho các ngành đào tạo tại trường:

- Quản trị kinh doanh: 10,575 triệu đồng/học kỳ - Rèn luyện tư duy quản lý, kiến thức kinh doanh vững vàng, chinh phục cơ hội việc làm rộng mở trong các lĩnh vực tài chính, marketing, nhân sự,...

- Thủy văn học: 11,4 triệu đồng/học kỳ - Khám phá bí ẩn của nước, dự báo và quản lý tài nguyên nước hiệu quả, góp phần giải quyết các vấn đề về biến đổi khí hậu, lũ lụt, hạn hán.

- Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật trắc địa bản đồ, Kỹ thuật cấp thoát nước: 12,3 triệu đồng/học kỳ - Nắm bắt công nghệ tiên tiến, giải quyết các vấn đề môi trường cấp bách, xây dựng môi trường sống xanh - sạch - đẹp.

- Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản lý đất đai: 11,250 triệu đồng/học kỳ - Trở thành chuyên gia quản lý, bảo vệ và phát triển bền vững tài nguyên thiên nhiên, góp phần kiến tạo tương lai xanh cho Trái Đất.

C. Học phí của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2023 - 2024

Năm 2023 – 2024, HCMUNRE sẽ có mức học phí trong khoảng 318.000 – 390.000 VNĐ/tín chỉ. Mức thu này tương đương tăng 10% theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Đối với sinh viên theo học các nhóm ngành còn lại: từ 345.400 – 353.100 VNĐ/tín chỉ.

D. Học phí của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2022 - 2023

Căn cứ theo đề án tuyển sinh năm 2022. Trường đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM sẽ có mức thu tăng 10% so với năm 2021 như sau:

Đối với sinh viên theo học nhóm ngành kinh tế: 289.300 VNĐ/tín chỉ

Đối với sinh viên theo học các nhóm ngành còn lại: từ 345.400 – 353.100 VNĐ/tín chỉ.

E. Học phí của trường Đại học Tài nguyên & Môi trường TP HCM năm 2021 - 2022

Căn cứ theo đề án tuyển sinh năm 2021, trường đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM có mức thu như sau:

Đối với sinh viên theo học nhóm ngành kinh tế: 263.000 VNĐ/tín chỉ

Đối với sinh viên theo học các nhóm ngành còn lại: từ 314.000 – 321.000 VNĐ/tín chỉ.

F. Học phí của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2020 - 2021

Năm 2020, trường đại học Tài nguyên và Môi trường quy định cụ thể về mức thu học phí cho sinh viên như sau:

Sinh viên theo học khối ngành kinh tế: 10.900.000 VNĐ/năm

Sinh viên theo học khối ngành kỹ thuật: 14.200.000 VNĐ/năm.

G. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh B03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X01 17.5  
2 7340116 Bất động sản B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 15  
3 7440201 Địa chất học B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X04 15  
4 7440211 Biến đổi khí hậu B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 15  
5 7440222 Khí tượng và khí hậu học B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 15  
6 7440224 Thủy văn học B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 15  
7 7480104 Hệ thống thông tin B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 15  
8 7480201 Công nghệ thông tin B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 16  
9 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04 15  
10 7510402 Công nghệ vật liệu B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04 15  
11 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B03, C01, C02, C03, D01, X01, X02, X04 15  
12 7510605 Logictics và quản lý chuỗi cung ứng B03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X01 20  
13 7520503 Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04 15  
14 7580106 Quản lý đô thị và công trình B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04 15  
15 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước B03, C01, C02, C03, D01, X01, X02, X04 15  
16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B03, C02, C03, C04, D01, X01, X02, X04 15.5  
17 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên B03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X01 15  
18 7850103 Quản lý đất đai B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 15  
19 7850197 Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo B03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X02 15  
20 7850198 Quản lý tài nguyên nước B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 15  

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   583  
2 7480201 Công nghệ thông tin   504  
3 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   458  
4 7510605 Logictics và quản lý chuỗi cung ứng   756  
5 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   483  

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
1 615 lượt xem


Nhắn tin Zalo