Điểm chuẩn Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2025 mới nhất

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 40 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2025 mới nhất

A. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh B03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X01 17.5  
2 7340116 Bất động sản B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 15  
3 7440201 Địa chất học B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X04 15  
4 7440211 Biến đổi khí hậu B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 15  
5 7440222 Khí tượng và khí hậu học B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 15  
6 7440224 Thủy văn học B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 15  
7 7480104 Hệ thống thông tin B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 15  
8 7480201 Công nghệ thông tin B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 16  
9 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04 15  
10 7510402 Công nghệ vật liệu B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04 15  
11 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B03, C01, C02, C03, D01, X01, X02, X04 15  
12 7510605 Logictics và quản lý chuỗi cung ứng B03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X01 20  
13 7520503 Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04 15  
14 7580106 Quản lý đô thị và công trình B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04 15  
15 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước B03, C01, C02, C03, D01, X01, X02, X04 15  
16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B03, C02, C03, C04, D01, X01, X02, X04 15.5  
17 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên B03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X01 15  
18 7850103 Quản lý đất đai B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 15  
19 7850197 Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo B03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X02 15  
20 7850198 Quản lý tài nguyên nước B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 15  

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   583  
2 7480201 Công nghệ thông tin   504  
3 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   458  
4 7510605 Logictics và quản lý chuỗi cung ứng   756  
5 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   483  
 
B. Học phí của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2025

Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho năm học 2025 - 2026 như sau:

  • Nhóm ngành kinh doanh quản lý: 7.050.000đ/ kỳ;
  • Nhóm ngành Khoa học tự nhiên: 7.600.000đ/ kỳ;
  • Nhóm ngành Máy tính và công nghệ thông tin: 8.200.000đ/ kỳ;
  • Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật: 8.200.000đ/ kỳ;
  • Nhóm ngành Kỹ thuật: 8.200.000đ/ kỳ;
  • Nhóm ngành Kiến trúc và xây dựng: 8.200.000đ/ kỳ;
  • Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường: 7.500.000đ/ kỳ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
1 40 lượt xem


Nhắn tin Zalo