Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2023 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2023 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; C00; C20; D01 | 15 | |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; C00; C20; D01 | 15 | |
3 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; C20; D15; D01 | 15 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D15; D01 | 15 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C00; C20; D01 | 15 | |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C14; D01 | 15 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C14; D01 | 15 | |
8 | 7340115 | Marketing | A00; C00; C20; D01 | 15 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 15 | |
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C19; C20; D01 | 15 | |
11 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; C20; D01 | 15 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
14 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
15 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật còng trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
16 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
17 | 7380101 | Luật | A00; C00; C20; D01 | 15 | |
18 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; B08 | 21 | |
19 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; B03; C08 | 19 | |
20 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C19; C20; D01 | 15 | |
21 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; C02; D07 | 15 | |
22 | 7510605TN | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Cử nhân tài năng) | A00; C00; C20; D01 | 20 | |
23 | 7340301TN | Kế toán (Cử nhân tài năng) | A00; A01; C14; D01 | 20 | |
24 | 7340101TN | Quản trị kinh doanh (Cử nhân tài năng) | A00; C00; C20; D01 | 20 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C00; C20; D01 | 18 | |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; C00; C20; D01 | 18 | |
3 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; C20; D15; D01 | 18 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D15; D01 | 18 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C00; C20; D01 | 18 | |
6 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C14; D01 | 18 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C14; D01 | 18 | |
8 | 7340115 | Marketing | A00; C00; C20; D01 | 18 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 18 | |
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C19; C20; D01 | 18 | |
11 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; C20; D01 | 18 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
14 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
15 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
16 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
17 | 7380101 | Luật | A00; C20; C00; D01 | 18 | |
18 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; B08 | 24 | |
19 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; B03; C08 | 19.5 | |
20 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C19; C20; D01 | 18 | |
21 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; C02; D07 | 18 | |
22 | 7510605TN | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C00; C20; D01 | 22 | cử nhân tài năng |
23 | 7340301TN | Kế toán | A00; A01; C14; D01 | 22 | cử nhân tài năng |
24 | 7340101TN | Quản trị kinh doanh | A00; C00; C20; D01 | 22 | cử nhân tài năng |
B. Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;C00;C20;D01 | 15 | |
2 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;C19;C20;D15 | 15 | |
3 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;C19;C20;D15 | 15 | |
4 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;C19;C20;D15 | 15 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C00;C20;D01 | 15 | |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C14;D01 | 15 | |
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;C14;D01 | 15 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C14;D01 | 15 | |
9 | 7340115 | Marketing | A00;C00;C20;D01 | 15 | |
10 | 7380101 | Luật | A00;C20;C00;D01 | 15 | |
11 | 7310608 | Đông phương học | C00;C19;C20;D01 | 15 | |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D15;D66 | 15 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D15;D66 | 15 | |
14 | 7310401 | Tâm lý học | C00;C19;C20;D01 | 15 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
16 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
17 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
18 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
19 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00;B00;C02;D07 | 15 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;B03;B08 | 15 | |
22 | 7720301 | Điều dưỡng | A02;B00;B03;C08 | 19 | |
23 | 7720201 | Dược học | A00;A02;B00;B08 | 21 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;C00;C20;D01 | 18 | |
2 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;C19;C20;D15 | 18 | |
3 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;C19;C20;D15 | 18 | |
4 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;C19;C20;D15 | 18 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C00;C20;D01 | 18 | |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C14;D01 | 18 | |
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;C14;D01 | 18 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C14;D01 | 18 | |
9 | 7340115 | Marketing | A00;C00;C20;D01 | 18 | |
10 | 7380101 | Luật | A00;C20;C00;D01 | 18 | |
11 | 7310608 | Đông phương học | C00;C19;C20;D01 | 18 | |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D15;D66 | 18 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D15;D66 | 18 | |
14 | 7310401 | Tâm lý học | C00;C19;C20;D01 | 18 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
16 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
17 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
18 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
19 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00;B00;C02;D07 | 18 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;B03;B08 | 18 | |
22 | 7720301 | Điều dưỡng | A02;B00;B03;C08 | 19.5 | |
23 | 7720201 | Dược học | A00;A02;B00;B08 | 24 |
C. Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C00;C20;D01 | 15 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00;A09;C04;D01 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D09;D01 | 15 | |
4 | 7340116 | Bất động sản | A00;C04;C01;D01 | 15 | |
5 | 7340115 | Marketing | A00;A09;C01;D01 | 15 | |
6 | 7380101 | Luật | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
7 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;C00;C04;D01 | 15 | |
8 | 7310608 | Đông phương học | C00;C20;D01;C19 | 15 | |
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00;C20;D01;D15 | 15 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 15 | |
11 | 7310401 | Tâm lý học | C00;C20;D01;D15 | 15 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A02;D01 | 15 | |
13 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;A02;D01 | 15 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;A02;D01 | 15 | |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00;A01;A02;D01 | 15 | |
16 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;A02;C01 | 15 | |
17 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;B03;C08 | 15 | |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;C00;C20;D01 | 15 | |
20 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;C00;C20;D01 | 15 | |
21 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;C00;C01;D01 | 15 | |
22 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;B08;C08 | 19 | |
23 | 7720201 | Dược học | A00;B00;B08;C08 | 21 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C00;C20;D01 | 18 | Đợt 3 |
2 | 7340301 | Kế toán | A00;A04;C04;D01 | 18 | Đợt 3 |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D09;D01 | 18 | Đợt 3 |
4 | 7340116 | Bất động sản | A00;C04;C01;D01 | 18 | Đợt 3 |
5 | 7340115 | Marketing | A00;A04;C01;D01 | 18 | Đợt 3 |
6 | 7380101 | Luật | A00;A01;C00;D01 | 18 | Đợt 3 |
7 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;C00;C04;D01 | 18 | Đợt 3 |
8 | 7310608 | Đông phương học | C00;C20;D01;C19 | 18 | Đợt 3 |
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00;C20;D01;D15 | 18 | Đợt 3 |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 18 | Đợt 3 |
11 | 7310401 | Tâm lý học | C00;C20;D01;D15 | 18 | Đợt 3 |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A04;A10 | 18 | Đợt 3 |
13 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A03;A04;D01 | 18 | Đợt 3 |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A03;A04;D01 | 18 | Đợt 3 |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00;A01;A04;D01 | 18 | Đợt 3 |
16 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;A04;C01 | 18 | Đợt 3 |
17 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00;A01;A06;B00 | 18 | Đợt 3 |
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;B02;C08 | 18 | Đợt 3 |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;C00;C20;D01 | 18 | Đợt 3 |
20 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;C00;C20;D01 | 18 | Đợt 3 |
21 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;C00;C01;D01 | 18 | Đợt 3 |
22 | 7720301 | Điều dưỡng | B00;B08;B02;C08 | 19.5 | Đợt 3 |
D. Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (4 chuyên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Tổ chức quản lý cảng - Xuất nhập khẩu và Giao nhận vận tải quốc tế; Quản lý dịch vụ vận tải; Thương mại điện tử) | A00; C00; C01; D01 | 15 | |
2 | 7380101 | Luật (3 chuyên ngành: Luật kinh tế; Luật thương mại quốc tế; Luật hành chính) | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
3 | 7340301 | Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán kiểm toán; Kế toán tài chính) | A00; A04; C01; D01 | 15 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (7 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn; Kinh doanh quốc tế; Quản trị marketing và tổ chức sự kiện; Quản trị Tài chính - Ngân hàng; Quản trị truyền thông đa phương tiện; Kinh doanh kỹ thuật số | A00; C00; C01; D01 | 15 | |
5 | 7310608 | Đông phương học (7 chuyên ngành: Ngôn ngữ Nhật Bản; Ngôn ngữ Hàn Quốc; Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngôn ngữ Thái Lan (Đông Nam Á học); Văn hoá du lịch; Văn hoá truyền thông; Quan hệ công chúng) | C00; C20; D01; D15 | 15 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (3 chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh du lịch; Phương pháp giảng dạy tiếng Anh) | A01; D01; D14; D15 | 15 | |
7 | 7310401 | Tâm lý học (3 chuyên ngành: Tâm lý học; Tâm lý trị liệu; Tâm lý lâm sàng) | C00; C20; D01; D15 | 15 | |
8 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện công nghiệp và dân dụng; Điện tử công nghiệp; Điều khiển và tự động hoá; Năng lượng tái tạo) | A00; A01; A04; D01 | 15 | |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Quản trị mạng và an toàn thông tin) | A00; A01; A04 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18 | ||
2 | 7380101 | Luật | 18 | ||
3 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 |