Điểm chuẩn Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2022 cao nhất 15 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2022 cao nhất 15 điểm, mời các bạn đón xem:
1 27 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2022 cao nhất 15 điểm

A. Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;C00;C20;D01 15  
2 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;C19;C20;D15 15  
3 7810201 Quản trị khách sạn A00;C19;C20;D15 15  
4 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;C19;C20;D15 15  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C00;C20;D01 15  
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C14;D01 15  
7 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;C14;D01 15  
8 7340301 Kế toán A00;A01;C14;D01 15  
9 7340115 Marketing A00;C00;C20;D01 15  
10 7380101 Luật A00;C20;C00;D01 15  
11 7310608 Đông phương học C00;C19;C20;D01 15  
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D15;D66 15  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D15;D66 15  
14 7310401 Tâm lý học C00;C19;C20;D01 15  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 15  
16 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01;D01 15  
17 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 15  
18 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;C01;D01 15  
19 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A01;C01;D01 15  
20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00;B00;C02;D07 15  
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;B03;B08 15  
22 7720301 Điều dưỡng A02;B00;B03;C08 19  
23 7720201 Dược học A00;A02;B00;B08 21

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;C00;C20;D01 18  
2 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;C19;C20;D15 18  
3 7810201 Quản trị khách sạn A00;C19;C20;D15 18  
4 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;C19;C20;D15 18  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C00;C20;D01 18  
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C14;D01 18  
7 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;C14;D01 18  
8 7340301 Kế toán A00;A01;C14;D01 18  
9 7340115 Marketing A00;C00;C20;D01 18  
10 7380101 Luật A00;C20;C00;D01 18  
11 7310608 Đông phương học C00;C19;C20;D01 18  
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D15;D66 18  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D15;D66 18  
14 7310401 Tâm lý học C00;C19;C20;D01 18  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 18  
16 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01;D01 18  
17 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 18  
18 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;C01;D01 18  
19 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A01;C01;D01 18  
20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00;B00;C02;D07 18  
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;B03;B08 18  
22 7720301 Điều dưỡng A02;B00;B03;C08 19.5  
23 7720201 Dược học A00;A02;B00;B08 24

B. Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2022 - 2023

Dựa theo Đề án Tuyển sinh năm học 2022 của Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu. Mức học phí năm 2022 của  trường BVU như sau:

Ngành Dược học: 1.180.000 VNĐ/tín chỉ.

Ngành Điều dưỡng: 1.050.000 VNĐ/tín chỉ.

Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: 850.000 VnĐ/tín chỉ.

Các ngành còn lại: 815.000 VNĐ/tín chỉ.

Đặc biệt, Nhà trường cam kết không tăng học phí trong suốt quá trình học của sinh viên.

1 27 lượt xem