Điểm chuẩn Trường Đại học Thăng Long năm 2021 cao nhất 26.15 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2021, mời các bạn đón xem:
1 102 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Thăng Long năm 2021 cao nhất 26.15 điểm

A. Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2021

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D03 25.65  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03 25.35  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D03 25.1  
4 7340115 Marketing A00; A01; D01; D03 26.15  
5 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D03 25  
6 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D03 25.65  
7 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 24.13 Toán là môn chính, nhân hệ số 2
8 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 23.78 Toán là môn chính, nhân hệ số 2
9 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 24.38 Toán là môn chính, nhân hệ số 2
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 25 Toán là môn chính, nhân hệ số 2
11 7480207 Trí tuệ nhân tạo A00; A01 23.36 Toán là môn chính, nhân hệ số 2
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 25.68 Tiếng Anh là môn chính, nhân hệ số 2
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 26 Tiếng Trung là môn chính, nhân hệ số 2
14 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 25 Tiếng Nhật là môn chính, nhân hệ số 2
15 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01 25.6  
16 7720301 Điều dưỡng B00 19.05  
17 7720401 Dinh dưỡng B00 20.35  
18 7310630 Việt Nam học C00; D01; D03; D04 23.5  
19 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01; D03; D04 26  
20 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D03 25.25  
21 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D03; D04 23.35  
22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch - Lữ hành A00; A01; D01; D03; D04 24.45

B. Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2020

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7460112 Toán ứng dụng A00.A01 20 Toán là môn chính hệ số 2
2 7480101 Khoa học máy tính A00.A01 20 Toán là môn chính hệ số 2
3 7480102 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu A00.A01 20 Toán là môn chính hệ số 2
4 7480104 Hệ thống thông tin A00.A01 20 Toán là môn chính hệ số 2
5 7480201 Công nghệ Thông tin A00.A01 21.96 Toán là môn chính hệ số 2
6 7480207 Trí tuệ nhân tạo A00.A01 20 Toán là môn chính hệ số 2
7 7340301 Kế toán A00.A01.D01.D03 21.85  
8 7340201 Tài chính - Ngân Hàng A00.A01.D01.D03 21.85  
9 7340101 Quản trị Kinh doanh A00.A01.D01.D03 22.6  
10 7810103 Quản trị du lịch và Lữ hành A00.A01.D01.D03.D04 21.9  
11 7510605 Logictics và Quản lý chuỗi cung ứng A00.A01.D01.D03 23.35  
12 7340115 Marketing A00.A01.D01.D03 23.9  
13 7310106 Kinh tế Quốc tế A00.A01.D01.D03 22.3  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 21.73 Tiếng Anh là môn chính hệ số 2
15 7220204 Ngôn ngữ Trung quốc D01.D04 24.2 Tiếng Trung là môn chính hệ số 2
16 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01.D06 22.26 Tiếng Nhật là môn chính hệ số 2
17 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01 23  
18 7310630 Việt Nam học C00.D01.D03.D04 20  
19 7760101 Công tác xã hội C00.D01.D03.D04 20  
20 7320104 Truyền thông Đa phương tiện A00.A01.C00.D01.D03.D04 24  
21 7380107 Luật Kinh tế A00.C00.D01.D03 21.35  
22 7720301 Điều dưỡng B00 19.15  
23 7720401 Dinh dưỡng B00 16.75

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 102 lượt xem