Học phí Trường Đại học Thăng Long năm 2022 - 2023

Cập nhật Học phí Trường Đại học Thăng Long năm 2022 - 2023, mời các bạn đón xem:
1 81 lượt xem


Học phí Trường Đại học Thăng Long năm 2022 - 2023

A. Học phí Đại học Thăng Long năm 2022 - 2023

Mức học phí năm 2022 – 2023 của trường Đại học Thăng Long dự kiến sẽ tăng 5% học phí so với năm 2021. Cụ thể sẽ tăng lên từ: 1.000.000 VNĐ đến 3.000.000 VNĐ. Sinh viên có thể làm chủ học phí của mình bằng số tín chỉ đăng ký nhưng phải trong điều kiện tín chỉ nhất định mà trường đề ra.

Tên ngành Học Phí (Triệu đồng/năm)
Thanh nhạc 27
Quản trị kinh doanh 24.2
Ngôn ngữ Anh 25.3
Ngôn ngữ Trung Quốc 25.3
Ngôn ngữ Nhật 26.4
Ngôn ngữ Hàn Quốc 26.4
Kinh tế quốc tế 24.2
Truyền thông đa phương tiện 29.7
Việt Nam học 24.2
Marketing 24.2
Khoa học máy tính 24.2
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 24.2
Tài chính ngân hàng 24.2
Kế toán 24.2
Hệ thống thông tin 24.2
Trí tuệ nhân tạo 24.2
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 24.2
Luật kinh tế 24.2
Công tác xã hội 24.2
Công nghệ thông tin 24.2
Điều dưỡng 25.3
Dinh dưỡng 24.2
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 26.4

B. Học phí Đại học Thăng Long năm 2021- 2022

- Đối với hệ đào tạo chính quy, học phí phải đóng là: 24.200.000 vnđ/ năm. Mỗi năm, trường sẽ tăng học phí lên khoảng 5% theo yêu cầu phù hợp với mức quy định.

- Những ngành còn lại sẽ có mức học phí khác nhau, cụ thể:

- Ngành Truyền thông đa phương tiện là: 29.700.000 vnđ/ năm

- Ngành Thanh nhạc: 27.000.000 vnđ/năm

- Ngôn ngữ Hàn, ngành Q/Ttrị Dịch vụ du lịch và Lữ hành và ngôn ngữ Nhật là: 26.400.000 vnđ/năm

- Ngành Ngôn ngữ Anh, ngành Điều dưỡng và ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: 25.300.000 vnđ/ năm

C. Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 24.1 Toán là môn chính
2 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 24 Toán là môn chính
3 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 24.4 Toán là môn chính
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 24.85 Toán là môn chính
5 7480207 Trí tuệ nhân tạo A00; A01 24 Toán là môn chính
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D03 24.35  
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D03 24.6  
8 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D03 25.25  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03 24.85  
10 7340115 Marketing A00; A01; D01; D03 25.75  
11 7340106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D03 25.2  
12 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D03 26.1  
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch - lữ hành A00; A01; D01; D03; D04 23.75  
14 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D03; D04 23.5  
15 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 24.05 Tiếng Anh là môn chính
16 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 24.93 Tiếng Trung là môn chính
17 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 23.5 Tiếng Nhật là môn chính
18 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2 24.6 Tiếng Hàn là môn chính
19 7310630 Việt Nam học C00; D01; D03; D04 23.5  
20 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01; D03; D04 26.8  
21 7720301 Điều dưỡng B00 19

2. Điểm ĐGNL ĐHQGHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480101 Khoa học máy tính   85  
2 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   85  
3 7480104 Hệ thống thông tin   85  
4 7480201 Công nghệ thông tin   90  
5 7480207 Trí tuệ nhân tạo   85  
6 7340301 Kế toán   85  
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng   85  
8 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   90  
9 7340101 Quản trị kinh doanh   85  
10 7340115 Marketing   100  
11 7340106 Kinh tế quốc tế   90  
12 7380107 Luật kinh tế   85  
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch - lữ hành   85  
14 7810201 Quản trị khách sạn   85  
15 7220201 Ngôn ngữ Anh   85  
16 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   90  
17 7220209 Ngôn ngữ Nhật   85  
18 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   85  
19 7310630 Việt Nam học   90  
20 7320104 Truyền thông đa phương tiện   90
1 81 lượt xem