Học phí Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2022 - 2023

Cập nhật Học phí Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2022 - 2023, mời các bạn đón xem:
1 58 lượt xem


Học phí Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2022 - 2023

A. Học phí Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2022 - 2023

Học phí của chương trình đại trà thu theo quy định của Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập.

  • Học phí dự kiến với sinh viên đại học chính quy năm học 2022 - 2023:

- Khối ngành III: 12.500.000 VNĐ/năm.

- Khối ngành IV: 13.500.000 VNĐ/năm.

- Khối ngành V: 14.500.000 VNĐ/năm.

- Khối ngành VII: 12.000.000 VNĐ/năm.

B. Học phí trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2021 - 2022

Học phí học kỳ 1 năm 2021 Đại học Công nghiệp Việt Trì thu ở mức 4.440.000 đồng/học kỳ (15 tín chỉ). Ngoài ra, nhà trường còn triển khai kế hoạch trao học bổng cho sinh viên nhập học trước ngày 15/08/2021 tùy vào mức điểm mà thí sinh đạt được trong kỳ thi THPT Quốc gia. Mức học bổng dao động từ 4.000.000 – 6.000.000 VNĐ/sinh viên, tùy vào số điểm sinh viên đạt được.

C. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh D14;D01;C00;A21 15  
2 7340301 Kế toán D14;D01;C00;A21 15  
3 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;A21 15  
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;A21 15  
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;A21 15  
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;A21 15  
7 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D01;A21 15  
8 7440112 Hóa học (Hóa phân tích) A00;A01;D01;A21 15  
9 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;D01;A21 15  
10 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;A01;D01;A21 15  
11 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;A01;D01;A21 15  
12 7420201 Công nghệ sinh học A00;A01;D01;A21 15  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;A01;K01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh D14;D01;C00;A21 18  
2 7340301 Kế toán D14;D01;C00;A21 18  
3 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;A21 18  
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;A21 18  
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;A21 18  
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;A21 18  
7 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D01;A21 18  
8 7440112 Hóa học (Hóa phân tích) A00;A01;D01;A21 18  
9 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;D01;A21 18  
10 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;A01;D01;A21 18  
11 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;A01;D01;A21 18  
12 7420201 Công nghệ sinh học A00;A01;D01;A21 18  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;A01;K01 18

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 58 lượt xem