Các ngành đào tạo Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2025 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2025

B. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2025

C. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2024
1. Xét điểm thi THPT

* Điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ THPT chưa bao gồm điểm ưu tiên, theo phương thức điểm thi THPT năm 2024 đã bao gồm điểm ưutiên.
- Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trên hệ thống của Bộ GD và ĐT từ 18 giờ ngày 17/8/2024 đến 17 giờ ngày 27/8/2024.
- Thí sinh tra danh sách trúng tuyển tại website https://vui.edu.vn/tra-cuu-diem-trung-tuyen sau ngày 18/8/2024.
D. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2023

E. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D14;D01;C00;A21 | 15 | |
| 2 | 7340301 | Kế toán | D14;D01;C00;A21 | 15 | |
| 3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;A21 | 15 | |
| 4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;A21 | 15 | |
| 5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;A21 | 15 | |
| 6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;A21 | 15 | |
| 7 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D01;A21 | 15 | |
| 8 | 7440112 | Hóa học (Hóa phân tích) | A00;A01;D01;A21 | 15 | |
| 9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;D01;A21 | 15 | |
| 10 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;A01;D01;A21 | 15 | |
| 11 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A01;D01;A21 | 15 | |
| 12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;D01;A21 | 15 | |
| 13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;A01;K01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D14;D01;C00;A21 | 18 | |
| 2 | 7340301 | Kế toán | D14;D01;C00;A21 | 18 | |
| 3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;A21 | 18 | |
| 4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;A21 | 18 | |
| 5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;A21 | 18 | |
| 6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;A21 | 18 | |
| 7 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D01;A21 | 18 | |
| 8 | 7440112 | Hóa học (Hóa phân tích) | A00;A01;D01;A21 | 18 | |
| 9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;D01;A21 | 18 | |
| 10 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;A01;D01;A21 | 18 | |
| 11 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A01;D01;A21 | 18 | |
| 12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;D01;A21 | 18 | |
| 13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;A01;K01 | 18 |
F. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C00;D01 | 15 | |
| 2 | 7340301 | Kế toán | A00;C00;D01 | 15 | |
| 3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;B00 | 15 | |
| 4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;B00 | 15 | |
| 5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;B00 | 15 | |
| 6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;B00 | 15 | |
| 7 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;B00 | 15 | |
| 8 | 7440112 | Hoá học | A00;A01;B00 | 15 | |
| 9 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00;A01;B00 | 15 | |
| 10 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00 | 15 | |
| 11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00 | 15 | |
| 12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C00;D01 | 18 | |
| 2 | 7340301 | Kế toán | A00;C00;D01 | 18 | |
| 3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;B00 | 18 | |
| 4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;B00 | 18 | |
| 5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;B00 | 18 | |
| 6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;B00 | 18 | |
| 7 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;B00 | 18 | |
| 8 | 7440112 | Hoá học | A00;A01;B00 | 18 | |
| 9 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00;A01;B00 | 18 | |
| 10 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00 | 18 | |
| 11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00 | 18 | |
| 12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01 | 18 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: