Học phí Trường Đại học Tân Trào năm 2022 - 2023

Cập nhật Học phí Trường Đại học Tân Trào năm 2022 - 2023, mời các bạn đón xem:
1 68 lượt xem


Học phí Trường Đại học Tân Trào năm 2022 - 2023

A. Học phí trường Đại học Tân Trào 2022 - 2023

Học phí năm 2022 tăng khoảng 10%, tương đương:

Khối ngành Khoa học xã hội, nông, lâm, thủy sản, kinh tế luật: 870.000 đồng/tháng.

Khối ngành Khoa học tự nhiên, công nghệ, kỹ thuật, thể chất, nghệ thuật, khách sạn, du lịch: 1.035.000 đồng/tháng.

B. Học phí trường Đại học Tân Trào năm 2021 - 2022

Theo thông tin vẫn đang được cập nhật thì mức học phí trường Đại học Tân Trào năm học 2021 như sau:

Hệ đại học chính quy:

Khối ngành Xã Hội: 790.000 đồng/tháng.

Khối ngành Tự Nhiên: 940.000 đồng/tháng.

Hệ cao đẳng chính quy:

Khối ngành Xã Hội: 640.000 đồng/tháng.

Khối ngành Tự Nhiên: 750.000 đồng/tháng.

C. Điểm chuẩn trường Đại học Tân Trào năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục mầm non C14;C19;C20;C00 19  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;D01;C00;C19 19  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;B00;C14 19  
4 7140213 Sư phạm Sinh học A00;B00;B03;B08 19  
5 7720301 Điều dưỡng B00;B03;D07;C08 19  
6 7720201 Dược học A00;B00;D07;C05 21  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D07 15  
8 7229042 Quản lý văn hóa C00;D01;C19;C20 15  
9 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành D01;C00;C19;C20 15  
10 7340301 Kế toán A00;A01;D01 15  
11 7620105 Chăn nuôi A00;A01;B00 15  
12 7620110 Khoa học cây trồng A00;A01;B00 15  
13 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;A01;D01;B00 15  
14 7760101 Công tác xã hội C00;D01;C19;C20 15  
15 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;B08 15  
16 7310401 Tâm lý học C00;D01;C19;C20 15  
17 7310201 Chính trị học C00;D01;C19;C20 15  
18 7310104 Kinh tế đầu tư A00;A01;D01;D07 15  
19 7620205 Lâm sinh A02;B00;B08;C13 15  
20 51140201 Giáo dục mầm non C14;C19;C20;M00 17 Cao đẳng

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục mầm non C14;C19;C20;C00 22  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;D01;C00;C19 22  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;B00;C14 22  
4 7140213 Sư phạm Sinh học A00;B00;B03;B08 22  
5 7720301 Điều dưỡng B00;B03;D07;C08 19  
6 7720201 Dược học A00;B00;D07;C05 22  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D07 16  
8 7229042 Quản lý văn hóa C00;D01;C19;C20 16  
9 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành D01;C00;C19;C20 16  
10 7340301 Kế toán A00;A01;D01 16  
11 7620105 Chăn nuôi A00;A01;B00 16  
12 7620110 Khoa học cây trồng A00;A01;B00 16  
13 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;A01;D01;B00 16  
14 7760101 Công tác xã hội C00;D01;C19;C20 16  
15 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;B08 16  
16 7310401 Tâm lý học C00;D01;C19;C20 16  
17 7310201 Chính trị học C00;D01;C19;C20 16  
18 7310104 Kinh tế đầu tư A00;A01;D01;D07 16  
19 7620205 Lâm sinh A02;B00;B08;C13 16  
20 51140201 Giáo dục mầm non C14;C19;C20;M00 19 Cao đẳng

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 68 lượt xem