Điểm chuẩn Trường Đại học Hòa Bình 4 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét học bạ
a) Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (điểm học bạ) và bài thi sơ tuyển năng khiếu:
b) Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Học bạ THPT), Trung Cấp, Cao đẳng:
B. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2023
C. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H02; V00; V01 | 15 | |
2 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H02; V00; V01 | 15 | |
3 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H02; V00; V01 | 15 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 15 | |
5 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 15 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 15 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D78 | 15 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
9 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
10 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; D08 | 21 | |
11 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
12 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00; B00; D07; D08 | 21 | |
13 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D15; D78 | 15 | |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D72; D96 | 15 | |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D78 | 15 | |
16 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; D01; D72; D96 | 15 | |
17 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D96 | 15 | |
18 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D96 | 15 |
D. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; V00; V01 | 17.35 | Môn vẽ ≥ 5.0 |
2 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H01; V00; V01 | 22.75 | Môn vẽ ≥ 5.0 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 15.1 | |
4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 15.45 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 15.7 | |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D78 | 15.5 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 16.55 | |
8 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
9 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 15.15 | |
10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07; D01 | 15.5 | |
11 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; D08 | 21.7 | |
12 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00; B00; D07; D08 | 21.05 | |
13 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 19.05 | |
14 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D15; D78 | 15.75 | |
15 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; A01; C01; D01 | 17.4 | |
16 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D78; D96 | 15.5 | |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D72; D96 | 15.1 | |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; D01; D72; D96 | 15.5 | |
19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D78 | 16.5 | |
20 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D96 | 15.75 | |
21 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D96 | 15.15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; V00; V01 | 15 | Môn vẽ ≥ 5.0 |
2 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H01; V00; V01 | 15 | Môn vẽ ≥ 5.0 |
3 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; V00; V01 | 15 | Môn vẽ ≥ 5.0 |
4 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | 15 | Môn vẽ ≥ 5.0 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 15 | |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 15 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 15 | |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D78 | 15 | |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
10 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
11 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07; D01 | 15 | |
13 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; D08 | 24 | |
14 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00; B00; D07; D08 | 24 | |
15 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | |
16 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D15; D78 | 15 | |
17 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
18 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D78; D96 | 15 | |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D72; D96 | 15 | |
20 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; D01; D72; D96 | 15 | |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D78 | 15 | |
22 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D96 | 15 | |
23 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D96 | 15 |
E. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; H00; H01 | 15 | |
2 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; H00; H01 | 15 | |
3 | 7210404 | Thiết kế thời trang | V00; V01; H00; H01 | 15 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
5 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; B00; C00; D01 | 15 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
9 | 7480299 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
10 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
11 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | 15 | |
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
13 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
14 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
15 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; B00; C00; D01 | 15 | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; B00; C00; D01 | 15 | |
17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 15 | |
18 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
19 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
20 | 7720301 | Điều Dưỡng | A00; A01; B00; D07 | 19 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 16 | ||
2 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 16 | ||
3 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 16 | ||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 16.5 | ||
5 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 16.5 | ||
6 | 7340301 | Kế toán | 16.5 | ||
7 | 7380107 | Luật kinh tế | 16.5 | ||
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 16.5 | ||
9 | 7480299 | Công nghệ đa phương tiện | 20 | ||
10 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 20 | ||
11 | 7580101 | Kiến trúc | 16 | ||
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 16.5 | ||
13 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 16.5 | ||
14 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | 20 | ||
15 | 7760101 | Công tác xã hội | 16.5 | ||
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.5 | ||
17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 16.5 | ||
18 | 7720115 | Y học cổ truyền | 24 | ||
19 | 7720201 | Dược học | 24 | ||
20 | 7720301 | Điều dưỡng | 19.5 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: