Phương án tuyển sinh Trường Đại học Y khoa Vinh năm 2024 mới nhất
A. Phương án tuyển sinh Trường Đại học Y khoa Vinh năm 2024
Trường Đại học Y khoa Vinh Thông báo dự kiến phương án tuyển sinh năm 2024 như sau:
1. MÃ TRƯỜNG VÀ ĐỊA ĐIỂM ĐÀO TẠO
1.1. Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Y khoa Vinh
1.2. Mã trường: YKV
1.3. Địa chỉ trụ sở chính: Số 161 - Nguyễn Phong Sắc, phường Hưng Dũng, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
1.4. Địa chỉ trang thông tin điện tử: http://www.vmu.edu.vn
1.5. Địa chỉ các trang mạng xã hội có thông tin tuyển sinh: Không.
1.6. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 0383.524.062 - 0967787489.
2. ĐỐI TƯỢNG, VÙNG TUYỂN SINH
2.1. Đối tượng
2.1.1. Tuyển sinh sau đại học
a) Thạc sĩ Y tế công cộng: Thí sinh đã tốt nghiệp đại học ngành đúng hoặc ngành gần, ngoại ngữ > bậc 3.
b) CKI các chuyên ngành Nội khoa, Nhi khoa, Sản khoa, Tai mũi họng: Thí sinh có bằng Bác sĩ đa khoa; có chứng chỉ hành nghề; thời gian công tác trong chuyên ngành dự tuyển ≥ 12 tháng.
2.1.2. Tuyển sinh Đại học
a) Hệ chính quy
- Đối tượng dự tuyển
+ Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
+ Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề (Học sinh các Trung tâm giáo dục thường xuyên) thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
- Đối tượng dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau
+ Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT;
+ Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;
+ Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
b) Hệ liên thông vừa làm vừa học
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Tốt nghiệp Cao đẳng Điều dưỡng; có chứng chỉ hành nghề;
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
2.2. Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước.
3. DỰ KIẾN NGÀNH TUYỀN, CHỈ TIÊU VÀ PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH NĂM 2024
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Khoa Vinh năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 24 | |
2 | 7720201 | Dược học | A00; B00 | 22.5 | |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19 | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19 | |
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 19 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 20.35 | |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 20.6 | |
3 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 23 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: