Điểm chuẩn Trường Đại học Y khoa Vinh 4 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Khoa Vinh năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Ghi chú:
- Mã phương thức xét tuyển 100: Tổ hợp môn xét tuyển: A00 (Toán-Lý-Hóa); B00 (Toán- Hoá – Sinh).
- Mã phương thức xét tuyển 200 ( xét tuyển học bạ): điểm tống kết cả năm học lớp 12 của các môn Toán- Hoá -Sinh. Thí sinh xét tuyển được hưởng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Khoa Vinh năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 24 | |
2 | 7720201 | Dược học | A00; B00 | 22.5 | |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19 | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19 | |
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 19 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 20.35 | |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 20.6 | |
3 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 23 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Khoa Vinh năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 24.75 | |
2 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19 | |
3 | 7720201 | Dược học | A00;B00 | 23.5 | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19 | |
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 20.5 | |
6 | 7720801 | Y tế công cộng | B00 | 15.5 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Khoa Vinh năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 25.7 | |
2 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19 | |
3 | 7720201 | Dược học | B00;A00 | 24 | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19 | |
5 | 7720701 | Y tế Công cộng | B00 | 19 | |
6 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | B00 | 22.5 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Khoa Vinh năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa (Bác sỹ đa khoa) | B00 | 25.4 | |
2 | 7720101 | Y khoa (BSĐK) liên thông | B00 | 22 | |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19 | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19 | |
5 | 7720701 | Y tế Công cộng | B00 | 19 | |
6 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | B00 | 21 | |
7 | 7720201 | Dược học | B00; A00 | 23.5 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: